BQYTỂ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆTẦ
… dảuz.MJ..._ậ…J.ML
*— E ỉ .Ẹ
ẻỄ ..á Ễãji>ẵj
ễỆỄỂẳ°ỆặEẺ ẫặẵễẫẳ ……
fi ² ỉỂ ² ỀỄ' * os.âỞ%a%
TỜ HƯỚNG oẨN sử DỤNG
VITAMIN Bỏ 125mg
Thânh phân: mỏi viện có chứa
Pyridoxin. HCl 125 mg
Tá dượr: ”lình bột sản. PVP. Talc. Magnesi stearat.
HPMC. Titan dioxyd. Sunset yellow. Erythrosin. PEG
6000 vùa đủ ! viên.
Dạng bâo chế: Vien nén bao phim
Dược lực học:
— Pyridoxin khi vì… cơ thể biển dỏỉ thầnh pyridoxal
phosphat vã một phán thănh pyridoxamin phosphat. Hai
châ't nây hoạt động như những cocnzym trong chuyển
hóa protein. glucid vả lipid. Pyridoxin lham gia tỏng hợp
acid gamma - aminobutyric (GABA) trong hẹ thản kinh '
trung ương và tham gia tỏng hợp hemoglobulin.
— Hiếm gập tình trạng thiếu hụt vitamin B.ờ người.
nhmtg có thể xảy ra trong trường hợp r6ỉ loạn hấp thu.
rối loạn chuyên hóa bảm sinh hoặc nói loạn do thuốc gây
nen. Dược động học:
~ Pyridoxin dược hấp thu nhanh chóng qua dường tiêu
hóa. Sau khi uống. thuốc phản lởn dự trữ ở gan và một
phán ở cơ và năo. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua ihận
dưới dạng chuyển hóa Lượng dưa vâo. nén vưọt quá nhu
cấu hảng ngăy. phẩn lởn dầo thâi dưới dạng khộng biến
dỏi.
Chi dịnh:
— Phòng và diêu trị thiểu hụt pyridoxin trong các tmềmg
hợp: nghiện rượu. bòng. suy tim sung huyết. sốt kẻo dãi,
cát bỏ dạ dzìy. lọc máu. cường tuyến giáp. nhiẻm khuẩn, '
bệnh duờng ruỌt (như ia chảy. viém ruột). kẻm hẩp thu
liên quan dến bẹnh vé gan — mật.
- Điếu trị nhiếm độc isoniazid hoặc cycloserin.
Liẻu Iưọng vã cách dùng:
- Để diêu trị thiếu hụt do thuốc gay nen. liêu uửg
thường dùng lã i—2 việnlngãy. trong 3 luân. sau dó dũng
liêu dự phòng | lngăy.
— Dê diẻu trị nhiẽm dộc isoniazid hoặc cycloserin. dùng
I—2 viên hăng ngãy.
Chống chi dịnh:
— Người mâu cảm với pirydoxin.
Thận trọng:
- Khòng dùng thuốc kẻo dãi nếu khộng có chỉ dịnh của
lhẩy thuóc.
Tác dụng khỏng mong muốn:
- Với Iiẻu điêu trị. thuốc ít gáy tác dụng khộng mong
muốn. hiếm gặp có thể gây buôn nộn vả nộn.
- Khi dùng liêu cao vã kéo dãi có thể gây bẹnh lhán kỉnh
ngoại vi hoặc thán kinh cảm giác nặng.
Thời kì có thai vù dang cho con bú:
— Thời kì mang thai: lìéu pyridoxin bổ sung theo như cấu
hăng ngảy khộng gây hại cho thai nhi. nhưng với liêu cao
ML/eó thể gây hội chứng lộ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh. Vì vậy
kh
ộng nen dùng chế phẩm nãy cho phụ nữ có thai.
- Thời kì cho con bú: Đã dùng pyridoxin lìẻu cao (600
mglngây. chia 3 lân) dẻ lầm tắt sũn. mặc dù thường
khộng hiẹu quả.
Tương tác thuõc:
— Pyridoxin lãm giảm tác dụng cùa lcvodopa trong điêu
trị bẹnh Parkinson; diéu nãy khộng xảy m với chế phãm
lả hỏn hợp levodopa — carbidopa hoặc levodopa -
bcnserazid.
- Liêu dùng 200 mglngảy có thể gây giảm 40 - 50%
nóng độ phenytoin vả phenobarbital trong máu ở một số
nguời bẹnh.
Pyridoxin 06 thể lăm nhẹ bớt trấm cảm ở phụ nữ uống
thuốc tránh thai.
- Thuốc tránh thai uống có thể lèm tâng nhu cáu vẻ
pyridoxin.
Quá liêu vã xử trí:
- Dùng liêu 200 mglngảy vả dăi ngây (tren 2 tháng) có
thể gây bẹnh thán kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng
đi khộng vững và tệ cứng bãn chân đen te cứng và vụng
vé bãn tay. Tinh trạng nãy có thẻ hói phục khi ngùng
thuốc. mặc dù vấn còn để lại ít nhiêu di chửng.
Qui cách dóng gói: Hộp 10 vì x 10 vien.
Bạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sân xuất. _
Bảo quân: Nơi kho. tránh ánh sáng. nhiệt dọ dướiẵ
Tièu chuẩn áp dụng: DDVN lV
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng mm khi ciimỆf`
Để xa tám tay của trẻ em }
Thỏng báo cho bác sỹ hoạc dược sỹ tác dụngthong
mong muốn
gộp phải trong khi sử dụng thuõc
\
'U
`
Sản xuất tại: CÔNG TY CP oược rw
MEDIPLANTEX
Nhã máy Dược phẩm số 2
_ iên Phong- Me Linh — Hè Nội
` 45 Fax: 04-38178819Kì
'JỎ_NG w
cò …Àn
~ WẸC YêWJI."
\\3… mmmr— '
\ "Jx.
\ÃỆ Jg%zv ưflểnấ @Ố’W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng