CJMW
vtcmuý
WW1ìủng
zacfẻmg
wwmm
ÙỤ
Vitanthmn
WM WM
VÌỈũ'hỈIÌBG mu
mơ 0; wmv
mc
NAT… …
SM
f
Vitamh Be mmỉ
WM…1M
sxựuuuuhlv ZỄ
Vftanh BG mu
WWim
LOSX~
/
OĐ :
keo
……vath
đ…Ùd—m
mun… mu
UMƯ…W —……
.…..…….…-J … 1 _ ÙÙ
un…nụ—ubnnhdou
…unuom
……tmủủm
MÙMWIIMIÙÙ
Un
…
mmmnuưu
nuqm.ma°e
uwưmmmm mp1…
Vitamin Be
125Il
Mõi … chín:
Pyddoxin hydroclorid 125mg
HATAPHAR
Vitamh Be
m
NúủhW
Unhudniubúủd
“tubùmudmd
…mnunm
……u
&uùư
um…mm lhìUQ
WIIWIW
uỄ'ỂỄ—nn—nnuaư
n
n
u…
dnuuuu :
UCINM
Dhm ~
&…m
Iouolưbhưndưũumcudhbbb
Vitamin Bô
125Il
Elch hblet contint:
Pyđdoxin hydmdorid 125mg
NAT…
hu
Ì’ì
Hướng dần sữ dụng thuốc:
VITAMIN B6 125mg
- Dạng thuốc: Vìẻn nén bao phim
- Thănh phân: Mỗi víên nén bao phim chứa:
Pyridoxin hydroclorid 125mg
Tá dược vd 1 viện
(T á dược gốm: Lactose, gelatin. tỉnh bột sắn, tinh bột mì. magnesi stearat, bột talc, títan díoayd.
m'pasol, nìpagin. PEG 6000, hydroxypropyl methylcellulose. phẩm mâu ponceuau 4R, phẩm mảư
erythrosine).
- Dược lực học: Vitamin Ẹ tón tại dưới 3 dạng: Pyridoxal, pyridoxin, pyridoxamin, khi văo cơ thể
biến đỏi thãnh pyridoxal phosphat và một phán thănh pyridoxamin phosphat. Hai chất nãy hoạt dỌng
như nhũng coenzym trong chuyển hóa protein. glucid vã iipid. Pyridoxin tham gia tỏng hợp acid
gammaaminobutyric (GABA) trong hệ thân kinh tmng ương vã tham gia tỏng hợp hemoglobulin.
- Dược dộng học:
+ Hấp thu: Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tỉèu hóa, trừ trường hợp mắc các hội
chứng kém hấp thu.
+ Chuyển hóa: Sau khi uống, thuốc phân lớn dự trữ ở gan vã một phân ở cơ và não.
+ Thải trừ: 'Ihuõc thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyên hóa. Lượng dưa vâo, ne'u vượt quá
như câu hãng ngăy, phân lớn đăo thải dưới dạng kh0ng biển đỏi.
— Chỉ định:
— Điêu mị tình trạng thiếu hụt vitamin B6 do một số thuốc gây nện như isoniazid. Thiếu hụt vitamin B6
có thẻ dãn dến thiểu máu nguyện băo sắt.
- Điêu trị nhiễm đỌc isoniazid vã cycloserin.
- Cách dÊng vã llẻu dùng: Uống theo chỉ dân cùa thây thuốc. liêu thỏng thường tuỳ từng trường
hợp cụ th :
' * Đê diêu trị thiếu hụt do thuốc gây nên: Uống 1-2 viện/ngãy, trong 3 tuấn. Sau dó dùng liêu
dự phòng 1|4 - ] viồn/ngăy.
* Đê điêu trị thiếu mảư nguyện bâo sắt di tmyẽn: Uống 2—5 vìèn/ngảy. Ne'u sau 1-2 tháng
điêu trị bẹnh kh0ng chuyên, phâi xem xẻt câch diêu trị khác. Nểu có dáp ứng uống 30-SOmgIngăy
(Nên dùng vỉẻn nén vitamin Bỏ IOmg)
* Để phòng co giật ở người bẹnh dùng cycloserin uống lOO-300mg/ngăy, chia lăm nhiêu lân
(Nên dũng vỉẻn nén vitamin B0 IOmg).
Để diêu trị quá liêu cycloserin: uống 2—3 việnlngây.
(Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc)
- Chống chỉ định: Mãn cảm với một trong các thãnh phân của thuốc.
- Tbận trọng: Sau thời gian dầi dùng pyridoxin với liên 200mg] ngầy. có thẻ dã có biêu hỉẹn dỌc
tính thán kinh (như bẹnh thẩn kinh ngoại vi nặng và bệnh thân kinh cảm giác nặng). Dùng iiều
200mg mõi ngăy. kẻo dèi tren 30 ngăy có thể gây hỌi chứng lẹ thuợc pyridoxin.
— Sử dụng cho phụ nữ 06 thai hoịìc cho con bú:
+ Thời kỳ mang thai: Liêu bỏ sung theo như câu hâng ngăy (2,1 - 2.2 mg) khOng gây hại cho thai
nhi, nhưng với liêu cao có thể gây hỌi chứng lẹ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh.
+ Thời kỳ cho con bủ: Kh0ng gây ảnh hưởng gì khi dùng theo như câu hăng ngăy. Đã dùng
pyridoxin lìéu cao (600mg/ ngăy. chia 3 lân) dẻ iãm tất sữa, mặc dù thường kh0ng hiẹu quả.
— Tác động của thuốc khi lái xe 110ặc vận hânh máy móc: Thuốc không gây buôn ngủ nén dùng
dược cho người khi đang lái xe hoặc vận hânh máy móc.
~ Tác dụng không mong muốn của thuốc: Dùng iiều 200mg] ngãy vả dâi ngăy (tren 2 tháng) có
thể gây bệnh thẩn kinh ngoại vi nặng. tiến triển từ dáng di không vững và tệ oông băn chân dến té
cóng vã vụng về băn tay. Tinh trạng năy có thẻ hôi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vấn còn dễ lại ít
nhiêu di chứng.
* Hie'ìn gặp: Buôn nòn, nôn.
* Ghi chú: "Thâng báo cho bác sĩ những lác dụng khỏng mong muốn gặp phđi khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác thuốc: Pyridoxin lâm giảm tác dụng của của lcvodopa trong diêu trị bẹnh parkison;
diêu trị nãy kh0ng xẩy ra với chế phẩm là hỏn hợp lcvodopa - carbidopa hoặc lcvodopa —
bcnscrazid.
Liêu dùng 200mg] ngăy có thể gây giảm 40—50% nông đọ phenytoin vã phenobarbiton trong máu
ở một số bệnh.
Thuốc tránh thai uống có thẻ lãm tãng như câu vẻ pyridoxin. Pyridoxin có thẻ lãm nhẹ bớt trám
cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh nhau thai.
- Quá liêu và xử trí: Chưa có báo cáo
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngầy sản xuất. Khong dùng thuốc dã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thấy viện thuốc bị Ám mốc, loang mău, nhãn thuốc in số to SX, HD mờ...hay có các
biểu hỉẹn nghi ngờ khác phải đcm thuốc tởi hòi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo dịa chi trong dơn
— Qill dch đóng gói: HỌp 10 vi x 10 vỉện nén bao phim.
- Bảo quân: Nơi kho, nhiệt dọ dưới 30°C. ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM.
~ Tleu chuẩn : 'IOCS
"Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thèm th0ng tin xin hỏi ý kiến bảc sĩ"
Thuốc sản xuất tai:
CÔNG TY C.P DUỌC PHẨM HÀ TÃY
La Khê - Ha Đỏng- TP. Ha Nội
ĐT: 04.33522203-33516101. FAX: saszzzoa
CÔNG TY cp DƯ c PHẨM HÀ TÃY
___-, PHÓ TỔNG GIÁM Dốc
ns..ửá %ffl;
qu
. cỏ'oHẤN,
. ouocwÂn
THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN \ộ'Jịĩỗjj’
(PIL) =
1. Tèn sản phắm: VITAMIN BG 125mg
2. Mô tả sản phấm: Vien nén bao phim mãn hông, mặt vien nhắn, thãnh và cạnh lănh iặn
3. Thânh phân của thuốc: Vitamin Bó (Pyridoxin hydroclorid).
4. Hăm lượng của thuốc: Vitamin Bỏ (Pyridoxin hydroclorid) 125mg
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?
— Điêu trị tình trạng thiếu hụt vitamin B6 do một số thuốc gây nện như isoniazid. 'Ihiếu hụt
vitamin B4, có thẻ dăn đén thiếu máu nguyện bão sắt.
— Điêu trị nhiễm dộc isoniazid vã cycloserin.
6. Nèn dùng thuốc uây như thế năo vã liêu lượng?: Uống theo chỉ dăn của thây thuốc.
liều thòng thường tuỳ từng trường hợp cụ thẻ:
* Để điều trị thiếu hụt do thuốc gây nên: Uống 1—2 vienlngăy, trong 3 tuân. Sau dó
dùng liêu dự phòng 1|4 — ] vien/ngãy.
* Để diẻu tij thiếu máu nguyên băo sắt di truyền: Uống 2—5 viên/ngây. Nếu sau 1-2
tháng diẽu trị bẹnh kh0ng chuyển, phải xem xét cách điêu trị khác. Nếu có dáp ứng uống 30—
SOmg/ngây (Nén dùng viên nén vitamin B, ]0mg).
* Để phòng co giật ở người bẹnh dùng cycloserin uống lOO-300mg/ngăy, chia lăm
nhiêu lân (Nén dùng viên nén vitamin Bõ IOmg).
Đê diêu trị quá liêu cycloserin: uống 2—3 vienlngãy.
7. Khi nâo khộng nén dùng thu6c nây?z Mãn cảm với một trong các thănh phân cùa
thuốc.
8. Tác dụng khỏng mong muốn: Dùng liêu 200mg] ngãy vã dâi ngây (tren 2 tháng) có thể
gây bệnh thân kinh ngoại vi nặng, tỉến triền từ dáng đi khOng vững vả té cóng băn chân đến
te cóng vã vụng về băn tay. 'I'inh trạng nãy có thể hỏi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vãn còn
dê lại ít nhiêu di chứng.
* Hiếm gặp: Buôn nộn, nộn.
9. Nen tránh dùng những thuốc h0ặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nảy?
Pyridoxin lăm giảm tác dụng của của levodopa trong diẻu trị bẹnh parkison; diêu trị
nây khộng xẩy ra với chế phẩm là hỏn hợp lovodopa - carbidopa hoặc levodopa -
benserázid.
Liêu dùng 200mg] ngầy có thể gây giâm 40-50% nỏng độ phenytoin vã phenobarbiton
trong máu ở một số bệnh.
Thuốc tránh thai uống có thể lăm tăng như câu vẻ pyridoxin. Pyridoxin có thể lăm nhẹ
bớt trấm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh nhau thai.
10. Cân lăm gì khi một lân quèn khộng dùng thuốc? Nen tiếp tục uống thuốc theo liêu
lượng đã hướng dấn trong tờ thông tin cho bẹnh nhân.
11. Cân bảo quản thuốc năy như thế nèo? Đê nơi khộ, nhiệt dộ dưới 30°C.
12. Những dău hiệu vè triệu chúng khi dùng thuốc quá liêu? Chưa có báo cáo.
13. Cân phâi lâm gì khi dùng thuốc quá liêu khuyến cáo? Chưa có báo cáo.
14. Tèn của nhè sản xuất và chủ sở hữu giấy phép đâng kỳ sản phắm: CÔNG TY CỔ
PHẨN DƯỌC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điểu cắn trọng khi dùng thuốc nảy: Sau thời gian dăi dùng pyridoxin với liêu
200mg] ngăy, có thẻ dã có biểu hiện dộc tính thân kinh (như bẹnh thân kinh ngoại vi nậng
13`i
vã bẹnh thân kinh cảm giác nặng). Dùng liêu 200mg mõi ngăy. kéo dăi tren 30 ngăy có thể
gây hội chủg lộ thuộc pyridoxin.
16. Khi não cân tham vấn bác sỹ:
— Khi cân them thộng tin vé thuốc. /
— Khi thấy những tác dụng khộng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
— Khi dùng thuốc mã thấy triệu chứng của bẹnh khộng thuyên giảm.
17: Ngãy xem xét sửa đỏ! lại tờ thòng tin cho bẹnh nhân: 23/12/2011
CÔNG TY CP DƯ c PHẨM HÀ TÂY
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng