EỘYTẾ - _ gZÍ/fủíK
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
NHÂN LỌ
Líìn đẳu:.ẢoZ.J...E.…J…ẢỄẢ…
Thânh phần: \ viên:
Pyridoxin hydroclorid 25 mg
Tả dược: Amylum tritỉci, Lactose, PVA 205, Eragel, Magnenè Sfềaraỵ, .vđJ' iên.
Dưọc lực học: … '.`}— J;"Ị
Vitamin Bó tồn tại dưới 3 dạng: pyridoxal, pyridóxỉne vả pyridoxamin,k \hkýao qợthề b1en đổi thảnh
pyridoxal phosphat và một phần thảnh pyridoxain phosphat. Hai chất nảy hoạt đội'ìg như coenzym trong
chuyển hóa protein, glucoxỉt vả Iipỉd Pyridoxin tham gỉa tống hợp axít gama—aminobutỉric tham gia tổng
hợp hemoglobin.
Dưọc động học:
Pyrydoxin đưọo hấp. thu nhanh chóng qua đường tiêu hỏa trừ trường hợp mắc cảc hội chứng kém hẫp thu.
Sau khi tỉêm hoặc uỏng, thuốc phần Iởn dự trữ ở gan vả một phần ở cơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yểu
qua thận dưóỉ dạng chuyển hóa Lượng đưa vảo, nêu vuọt quả nhu cầu hằng ngảy, phần lớn đâo thải dưới
dạng không biến dối.
Chỉ định:
Dùng cho các trường họp nhiễm độc thai nghén, bệnh Parkinson, chứng mủa gìật, viêm dây thần kinh,
phối họp với INH chữa lao, bệnh viêm gan câp, thiếu máu nhược sắc, giải độc Benzen, chữa xơ cứng dộng
mạch, viêm da và cảc bệnh do thằn kinh.
Liễu lư<_mg vả cách dùng:
Người lớn: - Uống 2 - 4 viênl ngảy x 2 lần lngảy.
Trẻ em: - Uống ] - 2 viên/ngảy .
Chống chỉ dịnh:
Không dùng cho những người mẫn cảm với cảc thảnh phần cùa thuốc
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Liều bổ sung hảng ngảy không gây tác dụng có hại trên thai nhi và trẻ còn bú sữa mẹ.
Tương tác thuốc:
Không dùng đồng thời với Levodopa.
Tác dụng phụ: " .Oị .
Dùng Iìều cao kẻo dải có thể gây cảc biều hiện thần kinh ngoại bỉên kỉều gây dị câm. Ă
Nếu cần thêm thông tin chi tiết hòi ý kiến thằy thuốc. Ổ.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Dùng liều 200 mg/ ngảy và dải ngảy (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kỉnh ngoại vi nặng, tiển trỉền uý”
dáng đi không vững và tê cóng bản chân, vung vẽ bản tay. Tình trạng nảy có thẻ phục hồi khi ngừn
mặc dù vẫn dề lại ít nhỉều di chúng
Hiếm gặp. ADR < 1/1000.
Buồn nôn vả nôn.
Thông báo cỊzo bác › y những tác dung không moug muốn găp phái khi sử dung thuốc
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuât.
Tỉêu chuẩn: DĐVN IV.
Bão quãn: Nơi khô mảt, tránh ảnh sảng, nhiệt dộ dưới 30°C.
Quy cách dóng gói: Lọ 100 vỉên đóng trong lọ nhưa.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HUỚNG DĂN SỬ DỤNG TRUÓC KHI DÙNG
Nhà sản xuất: còm_s TY CP DƯỢC VTYT NGHỆ AN
PHÓ cuc TRUỎNG
ƠVMỗ~ %ỡtãạỳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng