CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân tiâu:zi.èJ….é…J.ớtzớèt
BỘ Y TẾ
NHÃN Lọ
B
i ur…n B“ … …
I m'i't'“.mn z... … O.iwmn ..
nm ........... vđlV'ùt đụgúúú_ …
ẫẵẵxXX-XXXX-Xẫtv stúmllỉtồộuviũluưim . ~
nỀ mNẳcmmủủử nưm-szt'uul' mm _ ..
___ì________ffl línủqd-
ị_' unẵễềụẵfflủnẫa kiỹlúllủihluúỳlf .
ẵzwqr
DƯỢC _,
VẬT Tư Y TE
Thânh phần: 1 viên:
Ribofiavin .............. 2 mg.
Tả dược: Amylum manihoti, Lactose, PVA
vđ ! viên.
Dược lực học:
Riboflavin không có tảc dụng rõ rảng khi uống hoặc tiêm. Ribofiavin được biến đổi thảnh co-
enzym lả flavin mononucleotid (FMN) vả fiavin adenin dinucleotid (FAD), lá các dạng co—
enzym hoạt động cấn cho sự hô hấp của mô. Ribofiavin cũng cần cho sự hoạt hoả pyridoxin, sự
chuyển tryptophan thảnh niacin, và liên quan đến sự toản vẹn cùa hồng cầu. Riboflavin ở dạng
flavin nucleotid cần cho hệ thống vận chuyến điện tử và khi thiếu riboflavin, sẽ sần nám da,
chốc mép, khô nứt môi, viêm lưỡi và viêm miệng. co thể có những triệu chứng về mắt như
ngứa và rát bòng, sợ ánh sáng và rối loạn phân bố mạch ở các giảc mạc. Một số các triệu chứng
nảy thực ra lá biếu hiện của thiếu các vitamin khảc, như pyridoxin hoặc acid nicotinic do các
viamin nảy không thực hỉện được đủng chức năng của chúng khi thiếu ribotiavin. Thiếu
riboflavin có thể xảy ra cùng với thiếu cảc vitamin B, ví dụ như ở bệnh pellagra.
Dược động học:
- Hấp thụ : Riboflavin được hấp thu chủ yếu ở tả trảng.
- Phân bố: Các chất chuyến hoá của Ribofiavin được phân bố khắp cảc mô trong cơ thể và vảo
sữa. Một lượng nhỏ được dự trữ ở gan, lách, thận và tim.
- Thải trừ : Riboflavin là một vitamin tan trong nước, đảo thải qua thận. Lượng đưa vảo vượt
quá sự cần thiết của cơ thể sẽ thải dưới dạng không đổi trong nước tiếu. Riboflavin còn thải theo
phân. Ở người thấm phân mảng bụng và lọc máu nhân tạo, Riboflavin cũng được đảo thải,
nhưng chậm hơn ở người có chức năng thận bình thường. Riboflavin có thế đi qua nhau thai và
đảo thải qua sữa.
Chỉ định: ` ,
Phòng và điêu trị thiêu Riboflavin. (
Liều lượng và cách dùng:
- Điếu trị thiếu Riboflavin:
Người lớn: - Uống s - 10 viên] ngảy.
Trẻ em: - Uống ] - 5 viênlngảy (chia lảm những liếu nhỏ).
Chống chỉ định: Mẫn cảm với cảc thảnh phần cùa thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thời kỳ mang thai: Liều bổ sung theo nhu cầu hảng ngảy không gây tảc dụng có hại trên thai
nhi.
- Thời kỳ cho con bú: Không gây ảnh hướng gì khi người mẹ sử dụng theo nhu cẩu hảng ngảy
hoặc bổ sung liếu thấp cảc Vitamin.
Tảc dụngkhông mong muốn: (ADR)
Không thây có tác dụng không mong muốn khi sử dụng Riboflavin. Dùng liếu cao Vitamin 82
thì nước tiếu sẽ chuyến mảư vảng nhạt, sai lệch với một số xét nghiệm nước tỉếu trong phòng thí
nghiệm.
Thông báo cho hảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thận trọng: Sự thiêu Ribofiavin thường xảy ra khí thiêu những Vitamin nhóm B khảo.
Tương tác thưốc và các dạng tương tác khác:
Đã gặp một sô ca “Thiêu Riboflavin” ở người đã dùng Clopromazin, Imiprazin, Amitriptilin,
Adriamycỉn. Rượu gây cản trở hấp thu ở ruột. Probenecid sử dụng cùng Ribofiavin gây cản hấp
thu Riboflavin dạ dảy vả ruột.
\' “Q… —
Hạn dùn: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Tỉêu chuan: DĐVN IV.
Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 3015
Quy cách đóng gỏi: Lọ 100 viên nén.
ĐỂ XA TÀM TAY T
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
Nhã sân xuất: CÔNG TY CP DƯỢC VT -
Địa chi: 68 Nguyễn Sỹ Sảch — T.P.Vinh - Nghệ An
Điện thoại: (038).3844815 Fax: (038).3844815
PHỐ cuc TRUỎNG
% °ẩệfở%
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng