I
MÃU NHÂN .B/ffl
kỳ 1. Nhãn trên vi 10 viên.
BỘ Y TẾ uiiihEi núủeửè'ưỆ euuảúẻhl
CỤC QUAN LÝ DUỢC z zuũmsz: uousơzuỏm'zuõws'a Bows'zuũws’zubus'u
ĐÃ PHÊ DUYỆT -
Elllllllllì
bows zuõws zu
zm4sec
z:eea SỐ lô SX. HD :
`i
Z`898”8 NlWV.LỈA ln chìm trèn vỉ.
GMP-Ỉvno Ế
VITAMIN BiBsBiz VIT
81+86+812 Bt+BB+B12 81+86+81
12 5mg+12 5mg+12 5mog 12.5mg+125mgf12.5m°9 12.5mg+12.5mq
Ingnanua lĨJPÊBếPỈ'? ffl'Ềửẽ!!!
2. Nhãn trên hộp 10 vĩ x 10 viên.
Lãn dâu:
Hộvaixtltvllnntnbnophim
ew-wno
VITAMIN B1 BGB1 2
ZLE9BI—G
NIWV.LIA
cờiuwư.wợcnmưm
mounnamw.wủmnhiu
uủ
ON
PnOngndutntlnhmthiluMin
nhúmBúnnguyòni'thIntlh'ttldưửltgịai N0h
mhnlcdosủdunnggđnhkđo
Diửmviòmduaymhmiidungnitn
rwumtím
muamncnủ»mqam
XìnnmkỷtmngtờHuởngdh WW
BMW:
Dónơikhộ.nủtưhthứig.
nhiộtđộtử20—Jn'C
ĐỂXATAITAYTRÊEM.
xỷwớueolua'mwe
muơcmmùne.
SĐK :
ggiịi;
10 BMI ›: 10Film couhd ta…
VITAMIN
......m ihbbt
Mum:
-anenlionandetdvttnnhđolidonq
demInmnmion. Mormđ
mtlioticuu.
-Tmmoơpomnmupclhyủnlodvontc
llcohoitm
@]
3 8 \
8186812 ẵ @
,. m
5 E
Jf. llananlua
Pqu lu smfic lum!
inlido Iho drug.
W'
Kaphcwl.điypbu pmhdod
Miợú mu…ửưan- 30'C.
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC - XIN nọc KỸ TRUỚC KHI DÙNG
VIÊN BAO PHIM
VITAMIN BlBỏBlz
THÀNH PHẦN: Mỗi viên bao phỉm chứa
- Thiamin mononitrat .......................................................................... : 12,5 mg
- Pyridoxin hydroclorid ......................................................................... : 12,5 mg
- Cyanocobalamin ............................................................................... ; 12,5 ụg
- Tá dược (Lactose monohydrat, Eragel , PVP K30, Magnesi stearat, Talc, MCC
102, DST, Mảu Carmoisine, HPMC 606, HPMC 615, Titan dioxide, PEG 6000)
vừa đủ ........................................................................................... : 1 viên
DƯỢC LỰC HỌC : ` ,
- Vitamin Bi ( Thiamin mononitrat ) đóng vai trò quan trọng trong việc tạo năng lượng cân thiêt
cho tế bảo.
- Pyridoxin ( Vitamin Bó) tổn tại dưới 3 dạng : pyridoxal, pyridoxin vả pyridoxamỉn, khi vảo cơ
thể biến đối thânh pyridoxal phosphat và một phần thảnh pyridoxamin phosphat. Hai chất nảy
hoạt động như những coenzym trong chuyến hóa protein, glucid, lipid. Pyridoxin tham gia tống
hợp acid gama aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tồng hợp
hemoglobulin.
- Vitamin Biz ( Cyanocobalamin ) dưới dạng Coenzym, đóng vai trò chủ yếu trong sự tạo máu.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: ’ '
- Thìamin ( Vitamin BI) : sự hâp thu thiamin trong ăn uông hâng ngảy qua đường tiêu hóa iả do
sự vận chuyển tích cực phụ thuộc Na". Khi nồng độ thiamin trong đường tiêu hóa cao, sự khuếch
tản thụ động cũng quan trọng. Tuy vậy hấp thu liều cao bị hạn chế. Ở người iớn, khoảng 1 mg
thiamin bị giáng hóa hoản toản mỗi ngảy trong cảc mô và đây chính là lượng tối thiếu cần hảng
ngảy. Khỉ hấp thu ở mức nảy, có rất ít hoặc không thắy thiamin thải trừ qua nước tiếu dưới dạng
phân tử thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu thiamin tăng lên hơn nữa, thải trừ dưới dạng thiamin
chưa bỉến hóa sẽ tăng hơn.
- Pyridoxin ( Vitamin Bô) đựơc hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc cảc
hội chứng kém hấp thu. Thuốc phần lớn dự trữ ở gan vả một phần ở cơ và não. Pyridoxin thải trừ
chủ yếu qua thận dưới dạng chuyền hóa. Lượng đưa vảo nếu vượt quá nhu cầu hảng ngảy phần
lớn đảo thải dưới dạng không đối.
— Cyanocobalamin ( Vitamin Biz) sau khi uống được hấp thu qua ruột, chủ yếu ở hồi trảng theo
hai cơ chế : cơ chế thụ động khi lượng dùng nhiều và cơ chế tác dụng cho phép hấp thu những
Iiếu lượng sỉnh iý, nhưng cần phải có yếu tố nội tại lả glycoprotein do tế bảo thảnh niêm mạc dạ
dảy tỉết ra. Mức độ hấp thu khoảng 1% không phụ thuộc vảo liều và do đó ngảy uống ] mg sẽ
thỏa mãn nhu cầu hảng ngảy và đủ để điều trị tẩt cả cảc dạng thiếu vitamin Biz.
CHỈ ĐỊNH :` _
- Phòng và điêu trị tình trạng thiếu vitamin nhóm B do nguyên nhân dinh dưỡng, do bệnh tật
hoặc do sử dụng khảng sinh kéo dải.
- Điếu trị viêm đa dây thẩn kinh do nghiện rượu mạn tính.
Ỹc
.nh®
.'fJ` 'v`
o:
²f.' CO
PJ c
`kỉ
…..Q
%,
.
Y
ỉ
'..o
4
`.Ắ:
..f—qỀ
el
Ê._"
/
LIÊU LƯợNG VẶ CÁCH DÙNG: Dùng theo liếu chỉ định cùa Bảo sĩ hoặc liều thường dùng :
* Uông Ihuôc trước hoặc trong các bữa ăn.
- Người lớn:
Phòng vả điếu trị thiếu vỉtamỉn nhóm B:
+ Do dinh dưỡng: Uống ] -2 viên/iần/ngảy.
+ Do thuốc: Uống mỗi lần 1-2 viên >< 2- 3 lần/ngảy.
Viếm đa dây thần kinh do nghiện rượu: Uống môi lần 2 viên >< 1-2 Iần/ngảy
- Trẻ em: Uống bằng % liếu người lớn
CHỐNG cm ĐỊNH:
- Người bệnh có tiên sử dị ứng với cobalamin.
- Người đã biết to không dung nạp Vitamin B,.
… Bệnh iý ác tính hoặc nghi ngờ có khối u.
THẬN TRỌNG:
- Sau thời gian dải dùng vitamin B, với liều 200 mglngảy, có thể thấy bỉếu hiện độc tinh thần
kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giảc nặng). Dùng liếu 200 mg
vitamin B6 mỗi ngây, kéo dải trên 30 ngảy có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHỌ CON BÚ:
- Liều bổ sung theo nhu cầu hằng ngảy không gây hại cho thai nhi, nhưng với liếu cao có thể gây
lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sình.
- Với người mẹ đang cho con bú, sử dụng thuốc theo nhu cầu hằng ngảy không gây ảnh hướng
gi. Nếu chế độ ăn của người cho con bú được cung cấp đầy đủ thì không cân phải sử dụng thuốc.
SỬ DỤNG THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không có nguy cơ nảo được biết
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
— Rât hiếm khi gây phản ứng dị ứng.
- Dùng liếu Vitamin Bô cao ( 200 mglngảy) vả kéo dải, có thế gây cảc biếu hiện thần kinh ngoại
biên, kiều gây dị cảm.
Hiếm gập, ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng