Í“
%? ,
BÒ \' 'l'Ể ẢỂẵ
f * "Qi \\ i.i“ m"…`
í-J- P…ì; DL'YỆIIẮU NHÂN HỌP 10 ÓNG
!. ’iii !ĨLIUZJẵQ... ẶZỈZ/ Tỷ le: 111'25
JK ' Mạmdăịụrgịhy;
S°'°sxi VÌ/ …KainBidipiwioưh-M
zgavsxj No.!Areo.tlmHmWaúQưưmũty,ũưhbưhVietNarn
1000 mcg
Mói óng chưa 1000 mcg Cyanocobalamin
T.B.
Chỉ dinh, chóng chi đinh, cach dung, liêu dimg
vá cac thòng tin khac:
Xem toa hướng dản bên trong hop.
A bưnp iuq ›thi 6unp … ugp Guom 51 mg
Wi ẹn Án wn u :
`!Ì mesnuus
KABI
Hòp 10 óng ›: 1 mi. IỊDỊỊNAR
Dê xa iảm tay tre em SM
Doc kỷ huung dan su dung truớc kh. dung Còng Ty Có Phản Fresenlus Kabl Bidlphar
Báo quán: Nhiệt do kh0ng qua 301. tranh anh sang. Khu vục 8, P. Nhơn Phu, TP. Q… Nhon, Binh Dinh, Vièt Nam
ummu …, l , m ;1
IIV)! l : ,
SHINBSIU _
OHM ~ dWĐ
'W'l
uoueuuoim Jaưunị Jo; ịaueaị aq; peau
ui…eịeqoaoueb Sau: 000; suuewo: amoduie tpea
Bao quán: Nhiệt do khOng quá 30'C. tranh anh sang.
MẮU NHÃN HỘP100 ÔNG
Tỷlệ1z1,33
W
COng Ty Có Phấn Fresenlus Kabl Bldlphar
Khu vực 8, P. Nhơn Phú. TP. Qui Nhon, Bình Đinh. Viêt Nam i
NuntImHnommưmm.
ltùũùvnm
MWWHWW
O
0
O
ắ
@
”J.
!
C
tua ạn Ám mẹ; ex ạq
6ues uuẹ uuw ’J.os enb Guom op ›aum ruẹnb oẹa
õunp HH Jọmz 6unp … uẹp 6uọnu Ặ›i me
so le sxắ
Ngay SX:
H :
SĐK
OHM'dWS
'W'l
uoneuuowt iaqunị Jo; zaueal aưx peau
umeịeqo›oueb 6)… 000; sumuo> a|nodme ư>ea i
Mót ỏng chưa 1000 mcg Cyanocobalamin
T.B.
Chi đinh. chóng chi đinh, cách dùng, liéu dùng
vá ca`c thòng tin khác:
Xem toa hương dản bèn trong hỏp
O H0p100 Ong x 1 mL MAI .
DẠI UIẸI
_ ~ " ~e' côucncôìnãì ~
FRESEIIIIS IAI!
MÃU NHÂN ỎNG
Bi
Vltamln B12 Kabl
Cyanocobalamin
1000 mcgli mt.
T.B.
SélỏiX: MD:
m……wm
›
.'ơẹ.
\ 4
o ,
VITAMIN 812 KABI
1000 mcg
> Thảnh phấn:
Cyanocobalamin ................... 1000 mcg
Tá dươc vừa đủ . ............. 1 ml
(T á dược gòm: Natri clorid. Natri acetat khan, Alcol benzylic.
Acid acetic đậm đặc. Nước cát pha tiệm)
> Dạng bảo chế: Dung dich tiêm
> QUI cách đóng gói:
Hộp 10 óng x1ml.Hộp1OO óng x1ml
> Dược lực học:
Vitamin 812 có tác dụng tao máu. Trong cơ thể người. các
cobalamin nảy tao thảnh các coenzym hoat động lả
methylcobalamin vè 5-deoxyadenosylcobalamin rảt cản thiết
cho tế bảo sao chép vả táng tmởng. Ngoải ra, khi nòng độ
vitamin B12 khộng đủ sẻégây ra suy giám chức năng eùa m t
sô dan acid folic cần thi ! khác trong té bảo. Vitamin B12 r t
cằn th' t cho tát cả các mô có tóc độ sinh trường tế bảo manh
như các mộ tao máu. ruột non, tử cung.
> Dược động học:
Sau khi tìèm bắp nồng độ đĩnh trong huyêt tương đa! được
sau 1 giờ. Sau khi háp thu. vitamin 812 liên két với
transcobaiamin il vá được loại nhanh khỏi huyết tương để
phân bộ ưu tiện vèo nhu mộ gan. Gan chlnh lè kho dự trữ
vitamin B12 cho các mộ khác. Khoảng 3 mcg cobalamin thải
trừ vảo mật mõi ngảy. trong dó 50 — 60 % lá các dẫn chất cùa
cobalamin không tái háp thu Iai được.
> Chỉ định:
- Điều tn“ vé dự phòng thiêu vitamin 812
~ Phòng thiếu máu nguyên hòng cầu khỏng lồ kèm thiếu vitamin
812 sau khi cắt bỏ dạ dây hoặc do hội chứng kém hấp thu.
- Thiếu máu ác tinh và các thiếu máu hồng cảu to khác.
> Llều dùng vả cách dùng:
- Thiêu máu ác tính vả các thiếu máu hồng cầu to khộng kèm tỏn
thương thân kinh:
' Liều người lớn vả trẻ em: tỉèm bắp 250 - 1000 mog. cách một
ngảy tiệm một lần trong 1 - 2 tuần. sau đó mỏi lấn tiêm báp
250 mcg cho đèn khi số lượng tế bảo máu trở Iai bình thường.
' Điều trị duy trì: 1000m0g. m ithảng một lần.
— Thiêu máu ác tinh vả ơúc thiếu máu hòng cảu to khác kèm tỏn
thương thần kinh: tiêm bắp 1000m0g. cách một ngảy tiêm một
lần cho đén khi bộnh khộng cải thiện thèm nữa. sau đó cách 1
tháng tiệm 1 lần.
PHÓ cuc TRUỜNG
oJifMớ °Fíạcỡẩơiy
' rnssmusum
mmqmt_n
~ Dự phòng thiếu máu do thiêu vitamin 812: tiệm bắp 250 — 1000
mtẫ. mội tháng một lần.
> Ch ng chỉ đlnh:
- 11ền sử dị ứng với cobalamin (vitamin B12 vả các chất liên
quan)
— U ác tinh: do vitamin 812 lảm táng trưởng các mộ có tóc độ
sinh trường cao. nèn có nguy cơ tám u tiên trièn.
- Người có cơ đia di ứng (hen. eczema)
> Tương tủc thuõc:
- Nòng độ vitamin 812 trong huyết thanh có thế giảm khi dùng
thuóc tránh thai đường uóng.
- Chloramphenicol dùng ngoải đường tiêu hóa có thẻ lám giảm
tác dung cùa vitamin 812 trong bệnh thiêu máu.
> Thận trọng:
Tránh dùng thuóc nảy cho những bệnh nhán có cơ đia dị ứng
(hen. eczerna).
> Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú:
~ Thời kỳ mang thai: Chưa có các nghiện cứu đầy đủ tren người.
Chưa có vấn đề gì xảy ra khi dùng vitamin 812 với lièu khuyên
cảo hảng ngảy. Khi dùng với liều điều tri cần cân nhắc giữa lợi
Ich cho mẹ vả nguy hai tiềm năng cho thai.
- Thời kỳ cho con bú: Vitamin 812 00 phân bố vác sữa mẹ.
Chưa có vản đề gi xáy ra khi dùng với liều khuyên các hâng
ngảy. Khi phải dùng vitamin B12 cho người mẹ trong trường
hợp bộnh lỷ. cho con bú khỏng phái lá một chóng chi đinh
> Tảc động của thuốc kh! lả! xe vả vận hảnh máy:
Sử dụng an toản khi lải xe vả vận hảnh mảy
> Tảc dụng khđng mon muốn: Hiếm gặp UV
- Toản thân: phản vệ. s t
~ Ngoái da: phản ứng dang trứng cá. mảy đay. ngứa. đó da.
Thỏng báo cho Bảc sĩ những tác dụng khóng mong muốn
gặp phả] khi sử dụng thuốc
> Sử dụng quá li u:
Không được sử dụng uả Iièu chỉ dẫn cùa bác sĩ.
> Hạn dùng: 36 tháng k từ ngây sản xuất
Không dùng thuốc quá han dùng (eó in tren óng. hộp).
Néu phát hiện thuóc vẩn đục thi khộng nèn sử dung.
>Bảo quản: Nhiệt độ khỏng quả 30°C. tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM _
6 c KỸ HƯỚNG DẦN sư DỤNG mước KHI DUNG.
N u cAN THÊM THÔNG TIN. x… HÓI Y i_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng