55?l152
EỘ Y T Ế
CUCWLỀ "C MẤU NHĂN SẢN PHẨM
ĐÃ PHÊAỄHỂăn Êtrrèn ộp _
Lấn cảuiịỮ—Ổỳiậmleủẩm O…
DUNG DỊCH TIÊM m
VITAMIN B12
cymmbalanln IMBmeull ml - T.B
W"
Hộp 20 ống x 1ml
Cyanocobalamin
IUOOmGg/lml - T.B
VITAMIN B12
DOOÒOOOÒOOOO’OỎÓỎÒỒỎOOf Ĩ’ D 0
D 00 0 «
ỒỒỒỒÒỒÒÒỒÒỒỒỒỒỒÒÒỒÓỒỒ 6 Ô ớ
! niuihphsmuaiaigumimiohfn: BỔoụin:Noikhôtủo.diợtdộkhông i
' Cylmbalmin .......................................... 10an quả 30'Ề. Vánh ánh láng. l
Naniduid.Acidhyủucloâd i
I Nưbccẳtptnliủmvd ............................................ 1ml ĐéXATMTAYTRẺEM i
1 muMmDWNN ĐỌCKỸWfflGDMSỬWNGTRUỚCKHIDỦNG Ễ
@ Presơiption only o…
SOLUTION FOR INJECTION ' I
J-J
n 0
g ả ẳ cimmahnh mumcgnmi - …
ả Ễi Z Boxof20ampoulesxtml
.'— 92
@
N
IIIDOgODOOOOOOOÒỗOOOOOOOO'iìiDiIH
Chiđlnh.CIủoelũđlnh.Củchdũng-Liíudùmz .
Đọckýbhừongtỡhưứmdẫna'ưựngthuõckòmlhoo. W- i
SõleX: _
NgòySX: i
HD: \
TỔNG GIÃM ĐỐC
DSĐHzNGUYÊN XUAN TRANG
W MÃU NHĂN SẢN PHẨM
Mẫu nhãn trên hộp
1
\
21! ||le ;
l'l. ' llll WOIIIIIIII Illllmnaoula
wạu HOtCI s…no
wí !“
'- ỆỔ | _
² _
` ,
Rx rhuơchenmeoum _
DUNG oicn TIÊM
Ỉl'l'ffllll 812 "-
|-
cmoemnmin IMmcn/tml -T.B g ẵ
@ ẫ
; z ..
_ 5
l Hộp100õngx1ml Ế ẩ ẵ
'… ẫ- Ễ
8
O
DUNG Dit;k i IEM
mm II!
n…1mm-u
Bbwin:Ndkmm.ntiợtơợkhOng
quá aơ’c. tránh ánh aáng.
m chuẩn: own …
Sinquưt
OỒNGTYCPDƯỢCVTYTHẮJDWNG
mcmmeụhĩm-Mciim-Mfflbwụ
nmmm-m
~ĨAJNG ủ…~i~ "#… : \
m… 812 . ~"
… mua… —u ẫẵảẵ'ẳặĩẫnẫm —_Ì—:_,
SÒKMNn): ` __ . .. ”'v _I <.`
sonsxmmu: J~. … ~ .:
CHỤ.OhỔuúỈlMCMUm-Llluđluz anKlmt Il .' '~ ' J'rị,_~ị l/ 2ỰMẫụ ntẩán trèn Ổng
aọẹxợmmumdháw mt…m mteiuoubi: ; : _V " . .
"' * J _ VITAMIN B12
" \ ,CYìuocợbnlnmin le
ạu-w
m’ ẳ
. ' 2 ..
c.wưoượcvmnhmms ầẵ
\…—… ' TÔNG GIAMĐÔC
DSĐH:NGUYÊĨi XUÂN TRANG
Mí
Hướng dẫn sử đụng thuốc — Thuốc bán theo đơn
VITAMIN B12
Dạng bâo chế: Dung dịch thuốc tiêm
Thânh phần:
Hoạt chât:
Cyanocobalamin 1000 mcg
Tả dược: Natri clorid, acid hydroclorid 0,1N, nước cất pha tiêm vừa đủ 1 ml
Tác dụng
- Vitamin B12 có tác dụng tạo mảu.
- Cơ thể thiếu hụt Vitamin B12 gây thiếu máu hổng cầu và một số rối loạn thần kinh.
Dược lực học:
Cyanocobalamin là 1 trong 2 dạng của Vitamin B12 đếu có tảo dụng tạo mảư. Trong
cơ thể người, các cobalamìn nảy tạo thảnh các coenzym hoạt động là methylcobalamin và
5 — deoxyadenosylcobalamin rất cần thiết cho tế bảo sao chép và tăng trướng.
Methylcobalamin rất cần để tạo methionin và dẫn chất là S- adenosylmethionin tù
homocystein.
Vitamin B12 rất cần thiết cho tất cả các mô có tốc độ sinh trưởng tế bảo mạnh như cảc mô
tạo mảư, ruột non, tử cung. Thiếu vitamin B12 cũng gây hủy myelin sợi thần kinh.
Dược động học
Sau khi tiêm bắp, nồng độ đỉnh trong huyêt tương đạt được sau 1 giờ. Sau khi hấp thu,
vitamin Biz liên kết với transcobalamin II và được loại nhanh khỏi huyết tương để phân
bố ưu tiên vảo nhu mô gan. Gan chính là kho dự trữ vitamin B12 cho cảc mô khác.
Khoảng 3 microgam cobalamin thải trừ vảo mật mỗi ngảy, ưong đó 50 - 60% lá cảc dẫn
chất của cobalamin không tải hấp thu lại dược.
Chỉ định:
- Điều trị các bệnh về mảu: Thiếu máu ảc tính và thiếu máu hồng cầu to (tự phảt hoặc
sau khi cắt dạ dảy).
… Chữa đau dây thần kinh ( đau dây thần kinh tọa, đau dây thần kinh cổ - cảnh tay, đau do
các bệnh thẩn kinh)
- Điều trị thiểu hụt Vitamin B 12 do mắc bệnh Spru (tiêu hoá bị rối loạn, lảm cơ thể
không hấp thụ được vitamin B12), bệnh ỉa chảy mỡ, cắt 1 phần dạ dảy hoặc đang bị
nhiếm giun mỏc.
- Dự phòng thiếu máu kết hợp thiếu hụt Vitamin B12 ở bệnh nhân cẳt bỏ dạ dảy hoặc
cắt bỏ rộng hổi trảng, rối loạn hấp thu.
Chống chỉ định:
- Có tiền sử dị ứng với cảc cobalamin (vitamin B12 vả cảc chẩt liên quan);
- U ác tính: Do vitamin B12 lảm tăng trưởng cảc mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có
nguy cơ lảm 11 tiến triển;
— Người bệnh cơ địa dị ứng (hen, eczerna).
Thận trọng:
Không chỉ định khi chưa có chấn đoán xảc định.
Tảc động của thuốc khi lái xe và vận hânh máu móc:
Thuốc không ảnh hưởng tới khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc
Sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú:
Thuốc dùng được cho phụ nữ mang thai vả cho con bú.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Cảc phản ứng dị ứng do miễn dịch tuy hiếm, nhưng đôi khi rất nặng có thể gây chết
người sau khi tiêm cảc chế phấm có cobalamin.
Hiếm gặp, ADR <…ooo
- Toản thân: Phản vệ, sốt.
- Ngoài da: Phản ứng dạng trứng cả, mảy đay, ngứa, đỏ da.
“Thông bảo cho bác sỹ tác dụng khóng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc ”
Liều lượng và cách dùng:
- Chữa thiếu mảư ảo tính hoặc thiếu mảư hồng cầu to:
0 Nếu không liên quan đến yếu tố thần kinh thỉ tiêm bắp 250-1000 microgam, cách
ngảy, kéo dải trong 1-2 tuần. Sau đó điếu trị duy trì bằng 250 microgam hâng tuần
cho đến khi mảư trở lại bình thường. Liều duy trì là 1000 microgam/ thảng.
0 Nếu có sự liên quan đến hệ thần kinh thì tiêm bắp 1000 microgam cảch ngảy cho
đến khi tình trạng được cải thiện.
- Chữa đau dây thần kinh: khi có tổn thương thần kinh dùng 1000 mcg cảch ngây 1 lần và
kéo dải đển khi đỡ. Các triệu chứng sớm về thần kinh có thế hoản toản hết nếu được điếu
trị sớm bằng vitamin B12.
- Thiếu hụt vitamin B12 ở người lớn: Tiêm bắp mo microgamlngảy trong 7 ngảy, sau đó
điều trị cách ngảy thêm 2 tuần, sau đó trong 3-4 tuần tiếp theo thì cứ 34 ngảy lại dùng 1
liếu. Sau khi đỡ, liều duy trì hảng thảng: tiêm bắp mo — zoo microgam/l lần. Khi cần,
điều chỉnh liều để duy trì số lượng hổng cầu trên 4,5 triệu/mm3 .
KJWỔỆ/
- Thiểu hụt vitamin Bư ở trẻ em: Tổng liếu thông thường tiêm bắp hoặc dưới da là 1 - 5
mg, cho tiếm 1 lần 100 microgam trong vòng 2 tuần hoặc hơn. Để duy trì, tiêm bắp hoặc
dưới da ít nhất 60 microgam mỗi tháng.
- Đối với dự phòng thiếu máu kết hợp thiếu hụt Vitamin B12 ở bệnh nhân cẳt bỏ dạ dảy
hoặc cẳt bỏ rộng hồi trảng, rối loạn hấp thu: tiếm bắp 250-1000 microgam, mỗi tháng 1
lần. Việc bổ sung bằng đường tiêm phải duy trì suốt đời.
Tương tảc thuốc:
- Neomycin, acid aminosalicylic, khảng histamine H2, omeprazole, colchicine có thế
lảm giấm hấp thu của Vitamin B 12 ở hệ tiêu hóa.
- Thuốc trảnh thai lảm giảm nồng độ của Vitamin B12 trong huyết thanh.
- Sử dụng Cloramphenicol đường tiêm có thế lảm giảm tảc dụng của Vitamin B12.
Quá liều và xử trí:
Chưa có bảo cáo về việc dùng thuốc quả liếu. Không dùng quá líều chỉ định.
Tương kỵ
Có thế trộn vitamin Bư trong dung dịch với vitamin B1, vitamin B6 hoặc với fumarat
sắt, acid aseorbic, acid folic, sulfat đồng, hoặc với fructose sắt và acid folic trong một
số dạng thuốc tiêm.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất .
Bảo quản : Đế nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ảnh sáng.
Tiêu chuẩn chẩt lượng : DĐVN IV
Trình bây : Ống 1 ml. Hộp 20 ống, hộp 100 ống kèm hướng dẫn sử dụng.
ủ - Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử j_ụngfnaịc khi dùng.
- Đề xa tầm tay trẻ eựx. Nếủ c_ẫn !hềm` hông tin xỉn hói ý kiến Bác sỹ.
CÔNG TY cò P ÀN BỬỤC er HẢI DƯỢNG
102 Chi Lăng -P. Nguyen T rãs—TP Hải Dtớơng-Tỉnh Hải Dương
“*a ĐT/ Fèx. pszo_s;ẵ 48 \5
' ’ ' i
pTRUỒNỤ PHÒNÌG
~’irỷlujéìl CỉÍ/ị ,CễÍU Cẻtllíill
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng