/ỊLi gi /i Vị
BỘ Y TẾ MẦU NHẮN SẢN PHẨM
cục ouim LÝ nuoc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… … M…ỆM“ Ý
2
Thùnh hín: uưn nang mẽm chư:
\ min ' monoaitmt) ......................... .50 ng
Chỉ dịnh. Chỏ'nl ehỉ dịnh, Liêu dùng - Củch dùng:
\ XemfflMngdãnsửdụngbântwnghbp
Đ
@…
Ẹ
²F
Vitamin BI -IID —-
&
Thiaminmononltrat. ......... :
'Ễ
@
:=
>
Thlcmln mononitrat……
Hộp2vỉx20viênmmgmềm
) Bảoquimmnom,niimaomiigụnaơc, SWm
… mi m ẾỀ' '“
Tiêu ehuín: '1'008 Sa’ mm _ '
h ạ!.“
56 du; ký: mm 11 cp DƯỢC vnrr niu DƯơNG
uẺuThTAVTỂEl—auclĩmnha'mmmụiils iozCiiiuig,mgiyèuiiii,ưiiiimJinhiiiinnng
m… uos ozz mưm z:o zoa
'…Juuuouow wwmu
""""" ']WUOUOW UỊIUEỊIJl
Iỉl-l lũ IIỊIIIBIỊA
uiíĨĨầ uiuleiiii
—*a~,
__,ỉ ~ ,
—;
}
/-
MẮU NHÃN SẢN PHẨM
1- Nhãn hộp:
Thinh phỉn: (Hỏi ơữn nang núm cW:
Vihmin BI (Thiamin mmnittd)..…………………õO mg
Chi dịnh, Chống chí dịnh, Liêu dùng - Cieh dũng:
ủủMngdlnnửđụngbêntz-mghbp
®
@…
Vitamin B1-IIIÌ
Thíamin mononitrat ..........
Vllamin Bl-llll
Thhmln monoth…5ùng
Hộp3vỉx20viènnangmẻm
Bảoquin:Nơikhôrủmnhijtdộkủnggịffl, 8610ư:
tttllhđnllltng. Nùn:
Tiẻu chuẢu: TOGS sa mú tọ’ HD:
H L'
Số au kỷ: cònon CP DUợơ vrrrnÁx DƯơNG
aẻmhnvưa-eocủulìnulưlmmưmnín iozcmuug.aiiMẻnmimiisimciniiiiiioiung
ặ<
_
ị—
ahĐ
gỉ
ẵ—u
;ả=
ẫd
°:':
=
Betmđwuosozxuassiqsproa
......... .,uuuouotu u_uue_uu_
llll lũ IIỊIIIBIỊA
MẦU NHẢN SẢN PHẨM
1- Nhãn hộp:
F Thùnh phím(líõỉnỉênncngmấmchủủz
V'minBlMamomítmt) ....................... .60mg
um ................................................... vù anion
ủưlnúucdlnsửdụngbơnưmghộp
Chỉ dịnh, Chống chỉ dinh, Liều dùng - Cảch dùng:
@…
` HộpõvĩxlOviênnangmẻm
Vitamin BI -Illl
Thiamin mononitrat .....
……50mg
Vilamln Bl-IIII
Thlcmin mmnknt…
";uuuouou uụucuu
uu'Ĩĩ'ắuuueiui
\ BủoquìmNdkhbrío,nhiOtđộkhbưụiũfQ 865…
hinhúnìatng. ễẺle
'l`ỉèn chuẩnzTOGS Sá xuđH' '
. n ọz:
Sốdủlký' cỏucwcvnơợcvmmìmươuc
oémlumrtan-múmhenhsìmmltmuín iơzchium.paiwinrisi.miuimiiaiiiiiinim
mủựosoưumsmspxou
.......... J MIUOUOW uuuelql
I!!! lũ IIỊIIIBIỊA
MÃU NHÃN SẢN PHẨM
1- Nhân hộp:
Vitamin BI -IIB
NIIan
MbiviOnmngmẽmdlứl:
Vihnu'nBll1h'adnmuitnlL ..... .50mg
TIM: ................................. VùỚìlViẻll
—Đieuuivipiuòngbeniiuiiéuviuminniz
Belùberibuỉ.viemdldiylfflutilùdo
Mphụủmnnglhnỉ,npliicórỏlmn
M- 'm ì
Vilamin B] -IIB
-Mútđorùẹ Uốnủnsndy mõinciy
uổngan
-MơcdoủnsU6nslùnsncìy-mõinay
uốngóviènchin2—3lln.
' Vì!mủdylhlnkilùdonựazUống
hinsnsìy.nỏỉnaytúlclvìẽn
’ Holc ủìng lheo hdớug đn của thíy
thuốc.
chÙioóf6ìlmnỀliếuhónvì Ềũeuwmặìằhỉzẵzlằm _.
nimig ngubi moi m ưmg … d" ng
nudl. ư… phlnmingbụngviannhln W“N“NnM V.
uozdũnglhoodũdùùdnbícú. Clíquihh:
Bioụiuzummito. miamiig -anlndmvoivinuáun
quaơc.ưmmmng sơn m
WuchTCG NgAyn:
SĐK: …
MnInu Iion. sa…nự.
uonmdhdmmmou; … oOmncrmiợcmah… ….
Mum…miiuimiyulnaasy Ù IũlAựPlgi-Ni.ưũihqhưlìq e
…
Uẽcủ-thiđq:
mu…
«MOcGỌilẹzlhĩullhgnhy. dinỷynđngl
VíumBlfĩh'uùmìmlJ .......... g JJu Vitamin B1-Hn
nm .............................. … ivien
" Uốlghhg di ylđqõ
CHẾ… _ Thiamin mononitrat .......... mỦuI'l— _ ụy ụ
-MuujviphbugưùtiéuvmninBizưnh °Vúqhdlyủlnủhbupziưghig
W.vìèndlđydnkiủdnrfflmpllụnl ưìy.nữmảy I
muglhlì.lgũcólũìllnlMlglièlhónvì
mwinõimtilgmulllỳủ.
anMnmhchnvùundi-no. nìnhqviùlllhlltoơđnibođfiùdl
cưqeuqù sy.
-Qnímlndnvdvinnth lhdnaẻmmmmamqụt
u___ uu- munmun. sms…
uupnuủdqnunuunụ mủm m.,
suaựeùnnưmvmuhuhu mí m.ư-u *
Hướng dẫn sử dụng thuốc
VITAMIN Bl-HD
Dạng bâo chế: Viên nang mềm
Thânh phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
Vitamin Bi (Thỉamin mononitrat) 50 mg
(T á dược gồm: Dầu đậu nảnh, dầu cọ. gelatin, glycerín, dung dịch sorbitol 70%, sáp ong
trắng, nipagỉn, nipasol, titan dioxyd, Ethyl vaniIin, Mảu erythrosin vừa đủ 1 viên).
Dược lực học
- Khi vảo cơ thể Vitamin B] sẽ được chuyến hóa thảnh Thiamin pyrophosphat là một
coenzym có hoạt tính sinh học. Coenzym nảy chuyển hóa carbohydrat lảm nhiệm vụ khử Ế
carboxyl của các alpha — cetoacid như pyruvat vả alpha - cetoglutarat và trong việc sử dụng
pentose trong chu trình hexose monophosphat. Thiếu hụt thiamin sẽ gây ra beriberi (bệnh tê
phù). Thìếu hụt nhẹ biếu hiện trên hệ thần kỉnh (berìberi khô) như viêm dây thần kinh ngoại
bìên, rối loạn cảm gìảc các chi, có thể tăng hoặc mất cảm giảc. Trương lực cơ gìảm dần và có gẨì
thể gây ra chứng bại chỉ hoặc lìệt một chi nảo đó. Thìếu hụt trầm trọng gây rối loạn nhân cảch,
trầm cảm, thiếu sảng kiến và trí nhớ kém. Các triệu chứng tim mạch do thiếu hụt thiamin bao
gồm khó thở khi gắng sức, đảnh trống ngực, nhịp tim nhanh và cảc rối loạn khảo trên tim.
Dược động học:
Hấp thu qua đường tiêu hóa theo cơ chế vận chuyển tích cực phụ thuộc NaĨ Khỉ lượn
Thìamin nhiếu còn được hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động. Thiamin vảo cơ thể được
phân bố vảo cảc mô và sữa. Thiamin được thải trừ qua nước tiếu dưới dạng phân từ Thiamin
nguyên vẹn.
Chỉ định:
Điều trị và phòng bệnh thiếu vitamin B 1: Bệnh beriberi, viêm đa dây thần kinh do rượu, phụ
nữ mang thai, người có rối loạn đường tiêu hóa và những người nuôi dưỡng bằng đường tĩnh
mạch, thầm phân mảng bụng vả thận nhân tạo.
Chống chỉ định: Quả mẫn cảm với vitamin BI.
Tảc dụng không mong muốn:
Cảc phản ứng có hại cùa thìamin rất hiếm và thường theo kiểu dị ứng: ban da, ngứa, mảy
®
đay, khó thớ, ra nhiếu mồ hôi...
“Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Liều dùng - Cảch dùng:
Bệnh berỉberi:
+ Mức độ nhẹ: Uống hảng ngảy, mỗi ngảy uống 1 viên.
+ Mức độ nặng, Uống hảng ngảy, mỗi ngảy uống 6 viên, chìa 2—3 lần.
Viêm đa dây thần kinh do rượu: Uống hảng ngây, mỗi ngảy uống 1 viên.
Hoặc dùng theo hướng dẫn của thầy thuốc.
Người có rối loạn đường tiêu hóa và những người nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân
mảng bụng và thận nhân tạo: dùng theo chỉ định của bác sỹ.
Tác động của thuốc khi lải xe và vận hânh mây móc:
Thuốc không ảnh hưởng tới người khi lảỉ xe hoặc đang vận hảnh máy móc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú :
Thuốc chi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú khi có chỉ định của Bảc sỹ.
Tương tác với các thuốc khác:
Chưa có bảo cảo.
Quá liều và xử trí:
Khi dùng lỉếu cao, kéo dải, cơ thể có biếu hìện cảc triệu chứng: Ra nhiều mồ hì
huyết ảp, buồn nôn, nôn, ban da, ngứa, mảy day, khó thở, dảng đi không vững, tê cóng ch
Phải ngưng dùng thuốc, thông bảo cho bác sĩ để kịp thời điếu trị. Không dùng thuốc '
định.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất .
Bão quân : Đế nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 300C, trảnh ảnh sáng.
Tiêu chuẩn chẩt lượng : Đạt TCCS
hướng dẫn sử dụng.
_CJÉỵ'; Không dùng quá Iiều chỉ định.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
m thóng tin xin hỏi ý kiến Bác sỹ.
102 Chỉ Lăng…Phườn ẵ mgễụ ĨỄạạ-ffl ”i Dương-tỉnh Hải Dương
, 848
%
PHÓ cục TRUỚNG
ỌJVMổ ỒỂífởfflơv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng