… / .l I.Niằ .
%… Ế ẵ . ưẵổnẵ
… u.mựễDễỀ-Ể
…ỄĩỄễòtuẫu
Ềẳ..lolani…
ẵỄ
n ĩũDểDI …ỂỄ.ỂỄỂỂ…ỀẺỄ
… ĩlo.ỉxmỄ … :!ẵzuìẵìuõẳ
Ĩẵxmgũ . íẫlẵẵuhìẵă
› i .lIQI IIỈỈ
… ẵẫỉaưaỉsẵ
188…ÌĨ...,...........…ễẵìễee PRỄSỔẺỂBMSMẽ…ỉỈ
…ỂỄmEỒỄỄEỒỄ . ỀS ........................ …Ễuễnẵ ỄẵzWẳìSâồ: . ẵìlề.N:ũffflư
. E:…z Ễ.ỡ:iễon .!ls . Ểỉẵẵễẵìếễẵ
?.m... ............................... .Ileẳẩẵ . Ễẵầẵuẵsễẵẵ
ẫtỂflwễìuễiũ! . ị ịu ưị
…Ễiẫ . ìll:ilsẵftẵoliíl
ứ…ìUZSẳ . … ửmfflozzoẵz
J . … m…… .… ………….…
M… . f .….…… o ……… x …. iiii ii
Hướpg dẫn sử dụng thuốc
Thuôc kê dơn
VITAMIN BI — BG - Bu
- Dạng thuốc: Viên nang mềm
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 Vi x 10 viên nang mềm.
- Công thức bâo chế cho 1 đơn vị (1 viên) thânh phẩm: Mỗi viên nang mềm chứa:
Vitamin BI (Thiamin nitrat) llSmg
Vitamin Bỏ (Pyridoxin.HCl) llSmg
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) SOmcg
Tả dược vđ 1 viên
(Tá dược gồm: Dầu đậu nảnh, sảp ong trắng, dầu cọ, aerosil lecithin, glycerin, gelatin, m'pagin
nipasol, dung dịch sorbitol 70%, titan dioxyd, vanilin Phẩm mảu Sunset yellow Phẩm mảu
Erythrosin, phẩm mảu Chocolate, ethanol 96%, nước tinh khiết).
- Dược lực học:
Thiamin nitrat(vitamin BI). Cần thiết cho quá trình chuyến hóa carbohydrat. Thiamin
nitrat kết hợp với adenosin triphosphat (ATP) trong gan, thận vả bạch câu tạo thảnh
thiamin diphosphat (thỉamin pyrophosphat). Thiamin diphosphat là một coenzym trong
chuyến hóa carbohydrat (khử carboxyl của acid pyruvic vả acid alpha — ketoglutarỉc) và
trong phản ứng trao đổi keto. Thiamin diphosphat cũng chính là coenzym trong việc sử
dụng pentose trong chu trình hchse monophosphat. Khi thiếu hụt thiamin pyrophosphat
acid pyruvic không thể chuyển thảnh acetyl— CoA và do đó không thể tham gia vảo chu
trình oxy hóa hiếu khí(chu trình Krebs), dẫn đến tích tụ acid pyruvic và chuyến thảnh acid
lactic. Thiểu hụt vitamin nảy gây ra bệnh beri- beri và hội chứng bệnh não Wernicke. Cảo
cơ quan chính bị ảnh hưởng do thiểu hụt vitamin là hệ thần kinh ngoại biên, hệ tim mạch
và tiêu hóa.
Pyridoxin hydroclorid(vitamin Bó): được biến đổi thảnh coenzym pyridoxal phosphat vả
pyridoxamỉn phosphat, những chất quan trọng trong quá trình chuyến hóa protein. Trẻ em
thiếu Bó sẽ có khả năng bị co gỉật và thiếu máu.
Cyanocobalamin(vítamin BIZ): cần thiết cho quá trình tổng hợp nucleoprotein vả myelin,
tái tạo tế bảo, tăng trưởng và duy trì quá trình tạo hồng câu bình `thường. Vitamin B12 có
thể chuyến hóa thảnh coenzym B12 trong mô, nhưng chất nảy cân thiết cho việc chuyến
hóa methylmaioat thảnh succinat và tổng hợp methionin từ homocystein. Khi không có
coenzym B12, tetrahydrofolat, dẫn đến thiếu hụt folat. Thiếu hụt vitamin B12 dẫn đến
thiếu mảư hồng câu to, tổn thương hệ tiêu hóa và hệ thần kinh là tiền để dẫn đến bất hoạt
trong việc tạo myelin và tiếp theo lá thoải hóa dần sợi trục thần kinh và đầu dây thần kinh.
- Dược động học:
Thiamin nỉtrat(vitamin B1):hấp thu qua đường tiêu hóa. Thuốc phân bố trong hầu hết
cảc mô của cơ thể vả hiệ diện trong sữa mẹ. Trong tế bảo, thiamin hiện diện dưới dạng
diphosphat. Thiamin không tích lũy trong cơ thế, lượng thừa thiamin được thải trừ qua
nước tiếu dưới dạng nguyên thủy hoặc dưới dạng chất chuyển hóa.
Pyridoxin hydrocloríd(vitamin Bó): hấp thu nhanh qua đường tỉêu hóa sau khi uống và
pyridoxal phosphat có hoạt tính. Những chất nảy tích trữ trong gan, tại đây chúng được
oxy hóa tạo thảnh 4-pyridoxic acid và các chất chuyến hóa không hoạt tính khác và đảo
ĨỀTFỬ`
,o .É.
_° CỐNG T_Y `ọ
'-², có PHẨM 'o\`
thải qua nước tỉểu. Khỉ tăng liều dùng, lượng thừa sẽ được đảo thải qua nước Ễ AỦỔỚẺỈPHÂ’M ”|;
dạng không biến đối. o of/l
ạ
Cyanocobalamin(vitamin B12):gắn kết hầu hết với cảc protein huyết tương chu Ĩỏ ,
nhanh cảc cobalamin đến cảc mô. Cyanocobalamin tích trữ trong gan, thải trừ qua mật vả
trải qua chu trình gan ruột; một phần thải trừ qua nước tiểu, hầu hết trong 8h đầu.
Cyanocobalamin qua được nhau thai vả hiện diện trong sữa mẹ.
- Chỉ định: Đỉếu trị cảc triệu chứng do thiếu vitamin nhóm B.
- Cách đùng và liều dùng: Uống theo sự chỉ dẫn cùa thầy thuốc.
Trung bình: Uống môi lần 1 viên x 2- 3 lần/ngây.
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc. Phối hợp với
levodopa. Người có tiền sử dị ứng với các Cobalamin (vitamin B12 và các chất liên quan).
U ảc tính: Do vitamin Bu lảm tăng trưởng các mô có tốc độ sinh trướng cao, nên có nguy
cơ lảm 11 tiến triến. Người bệnh có cơ địa dị ứng (hen, eczerna).
- Thận trọng:
Không nên dùng liếu cao và kéo dải vì vitamin B6 dùng với liếu 200mg/ngảy và kéo dải có
thế lảm cho bệnh thần kinh ngoại vi và bệnh thần kinh cảm giảc nặng ngoải ra còn gây
chứng lệ thuộc vitamin B6.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bủ: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai
hoặc đang cho con bủ.
- Tảc động của thuốc khi lái xe hoặc vận hảnh máy mỏc: Thuốc không gây buồn ngủ \
không ảnh hưởng đến hoạt động cùa người khi lải xe hoặc đang vận hảnh mảy móc
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: fẮ'
* Vitamin BỔ: Khi dùng lỉếu nhỏ thường không gây độc, tuy nhiên nểu dùng liếu cao
(200mg/ngảy) và dải ngảy (trên 2 thảng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triến ~;
từ dảng đi không vững và tế cóng bản chân đến tê cóng vả yụng về bản tay. Tình trạng nảy ị… ²
có thể hồi phục khi ngừng thuốc mặc dù vẫn để lại ít nhiều di chứng.. .Khi thấy các hiện *
tượng khảo lạ phải ngừng sử dụng thuốc.
* Vitamin 812: Hiếm gặp các tác dụng ngoại ý như phản vệ, sốt, phản ứng dạng trứng cá,
nổi mảy đay, ngứa, đỏ da.
* Vitamin B ; Các phản ứng có hại của thiamin rất hiếm và thường theo kiểu dị ứng.
Ghi chú. "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng th uốc"
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Vitamin BG Lâm giảm tảc dụng của levodopa trong điếu trị bệnh Parkinson, điếu nảy
không xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa- carbidopa hoặc levodopa- benserazid.
Liều dùng 200mg/ngảy có thể gây giảm 40- 50% nông độ phenytoin vả phenobarbiton
trong mâu ở một sô ngưòi bệnh. Vitamin Bô có thế lảm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uỏng
thuốc tránh thai. Thuốc trânh thai uống có thế lảm tăng nhu cầu về Vitamin BỐ.
- Quá liều và xử trí: Bệnh nhân dùng vitamin B6 liếu cao (200mg/ngảy) và dải ngảy (trên
2 thảng)lảm tiến triển bệnh thần kinh cảm giảc với cảc triệu chứng mất điếu hòa và tế cóng
chân .Câc phản ứng nảy sẽ phục hồi sau khi ngừng thuốc.
- Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý. Khi thấy nang thuốc bị ảm mốc, dính nang, nhãn thuốc' m số lô SX, HD mờ.. .hay
có cảc biếu hiện nghi ngờ khảo phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo
địa chỉ trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS 034—B-020—12.
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẤNXUẨT TẠI: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê- Hà Đông - TP. Hà Nội
ĐT: 04. 3352220 - _16101. FAX: 04.33522203
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng