ỉM/Afở'g
…8Ễẳảa
Qchẳịẩaoẳ
<…ỀEỂ
ẫczz>zw>zvễ ưmm .… p ưmm .… p ư……ả…
……a …………………m ……………
n…› ……m» Gu…›
N………… …N……… …u……………
ln..mW… ửlmW MI…Wm…
.… M……… …M…… …M……
S.uaủổ … m…………ủwm…_…..… .…… m……… ….
n. l.……… _.....MÝI... .. .. ..…… l.…………e
..… V………m…wl…f ..……v……………
ảắẵễ … ………… _
ồo<ử. 3…3 . . .…8moax….. v…. .- Ế .
ầẵổểdâễ <—ỀEỄu ẵ.ẫ ầỉầẫẵ. ẵzo nổEnẫ
3351:
3 ủa.
BỘ x..—
cục QUÀl®Ý DUỌC
HÊ UYỆT
ĐÃP
…
Lẩu đâu:
Ê
UfUỸUaM
IỄỀỀ…ỄỄỀBỄỄ…
ẫẵũzlẵẵ ..... 3uẫ
Ễẳoẫẫẹ .............. :…ả
ẫ... Eĩoỉẵ… ....... 8 38
Ếnẵ ....................................... 13 Ế:
: u8Ễ…ễỄỄỄSỄỄ
Sở.ẫụăẫ
: ỄỄ…ổòm
u…ằqỉẵẵms
8năẳễẵẳẳỉẵ
zỄot.ẫ
al:ơlẵẵẫẽl
on….Boiẵẫẵmztẫ
<…ỀEỂ
EủaủỂ
IOIÊ…
.Ễẩẵẵễa...Ễfiầ:s
aẵẫẳsẵaễm.
-Uo: :...ẵnoẳ: :.5: Ế... Ề:.
. mo. .8: Ễ... 13… no :nẳ: EQ: ...5:
ẳ.
urỄầẵồầ:ẵ… …
.eỄsẫ.ẵễẳãẵm
cầễẵdẫ.ẳdspn
9ẽoa.ẳãẫỗễmẵaơnoẵ
… - ou: :Ển ao ãẫo: :...3 3»: xã.. 3.
……
689»: xã.. go ỗzõ... ẳcần: 55…
ẫễãỡ…ẫ.ễẵỉẵ
ỀỀỄẫ.
noãẵozịiẵẵãzsễ…
E:8nẫỡzẫềềnẵẳ
mơxìẫx
mơsnxỀx. ze…
. Ễnxẳ.ẵỵ
IU… AMỔ. 013…
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
VITAMIN Bl-Bỏ—BIZ
` [ …… %
Dạng bao che: Vlen nang mem
Thânh phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
Vitamin BI 115 mg
Vitamin Bô 115 mg
Vitamin Bu 50 mcg
(Tả dược gồm: Dầu đậu nảnh, dầu cọ, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol 70%. sáp
ong Irắng. lecithin, nipagỉn, nipasol. IiIan dioxyd, Ethyl vaniIin, Mảu brown R. mảu
erythroxin vừa đủ ] viên).
Chỉ định:
- Phối hợp với cảc vitamin khảc để điều trị tình trạng thiếu vitamin nhóm B.
- Đau nhức do nguyên nhân thần kinh.
- Rối loạn thằn kinh do nghiện rượu mãn tính.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Phối hợp với Levodopa.
- Người có tiền sử dị ứng với cobalamìn hoặc penicillin. U ảc tỉnh, người bệnh có cơ
địa dị ứng (hen, eczema).
Tác dụng không mong muốn:
- Vitamin BI: Các phản ứng có hại cùa thiamin rất hiếm và thường theo kiếu dị ứng: ra
nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn, tăng huyết ảp cấp, ban da, ngứa, mảy đay, khó thờ. \
- Vitamin Bó: Hiếm gặp: buồn nôn, nôn.
- Vitamin B12: Các phản ứng có hại của thiamin rất hiếm và thường xảy ra với dạng
tiêm hơn khi dùng dạng uống.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng:
Dùng liều zoo mg/ngảy và dải ngảy (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi
nặng, tiến triến từ dáng đi không vững và tê cóng bản chân đến tê cóng vả vụng về bản tay.
Tình trạng nảy có thể hồi phục khi ngừng thuốc. mặc dù vẫn còn để lại ít nhiều di chứng.
Liều dùng - Cách dùng:
- Điều trị tình trạng thiểu vitamin nhóm B: Uống mỗi lần 1 viên, ngảy ! lần. dùng
đến khi không còn triệu chứng lâm sảng về thiếu hụt. Nếu dùng thuốc trong 3 tuần bệnh không
chuyến, dừng thuốc và hỏi ý kiến bảc sỹ.
- Đau nhức do nguyên nhân thần kinh, rối loạn thần kinh do nghiện rượu mãn tính:
Uống mỗi ngảy 1 viên, hoặc dùng theo hưởng dẫn của bác sỹ.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy mỏc:
Thuốc không ảnh hưởng tới người khi lải xe hoặc đang vận hảnh máy móc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú :
- Dùng thuốc trong thời kỳ mang thai: Dùng thuốc thận trọng cho phụ nữ dang
mang thai và chỉ dùng khi thật cần thiết, trưởc khi dùng nên hỏi ý kiến cuả bảc sĩ. Đặc biệt,
không nên dùng liều cao và kéo dải cho phụ nữ đang mang thai vỉ thuốc có chứa vitamin
B6 có thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh.
- Dùng thuốc trong thời kỳ cho con bủ: Liều thông thường không gây ánh hưởng gì.
Đã dùng pyridoxin liều cao (600ng ngảy, chia 3 lần) để lảm tắt sữa, mặc dù thường
không hiệu quả.
Tương tác vởi các thuốc khảc:
- Vitamin B] : Chưa có thông tin được ghi nhận.
-Vitamin Bó: Pyridoxin lảm giảm tảc dụng cùa levodopa trong điều trị bệnh Parkinson;
điều nảy không xảy ra với chế phẳm là hỗn hợp Ievodopa - carbidopa hoặc levodopa -
benserazìd. Liều dùng 200 mglngảy có thể gây giảm 40 - 50% nồng độ phenytoin vả
phenobarbiton trong máu ở một số người bệnh. Pyridoxin có thế lảm nhẹ bớt trằm cảm ở phụ
nữ uống thuốc tránh thai. Thuốc trảnh thai uống có thế lảm tăng nhu cầu về pyridoxin.
— Vitamin BIZ: Hấp thu vitamin B12 ở ruột có thế giảm bởi neomycin, acid
aminosalicylic. thuốc khảng histamin Hg. omeprazol vả colchicin. Nống độ vitamin B.; trong
huyết tương có thề giám khi dùng cùng thuốc trảnh thai đường uống. Đa số các tương tảc nảy
không thế hiện rỡ trên lâm sảng mà chỉ nhận thấy khi theo dõi nồng độ thuốc trong máu.
Quá Iiều vã xử trí :
- Vitamin BI, Vitamin 812: Chưa có thông tin được ghi nhận.
— Vitamin Bó: Khi dùng Iiều cao (trên 200mg pyridoxin/ngảy), kéo dải (trên 2 thảng),
cơ thể có biếu hiện các triệu chứng : Ra nhiều mồ hôi, tăng huyết áp, buồn nôn` nôn, ban da,
ngứa, mảy đay, khó thờ, dảng đi không vững, tê cóng chân tay. Phải ngưng dùng thuốc` thông
báo cho bác sĩ để kịp thời điều trị. Không dùng thuốc quá liều chỉ dịnh.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất .
Bão quản : Đế nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng..
Tiêu chuẩn chất lượng : Đạt TCCS
Trình bây : Hộp 10 vì x l0 viên, kèm hướng dẫn sử dụng.
_CẢ_y_z - Khóng dùng quá liều chỉ định.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử d _; Irưởc khi dùng.
- Đế xa tầm tay Irj
/
CÔNGTY ơ'Q . wma]
PHÓ cục TRUỞNG
Jiỷagễn "Va“zn Ểỗắcmổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng