x … , ,
MAU NHAN THUỐC ĐĂNG KY
1 -NHÃNVỈ VITAMIN BI+B6+BIZU vĩx10viên nangmềm)
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
BỘYTỂ
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đẩu:ễẫỉlẳ..J…ẫfiẳ. '
h/
Vitamin 3B
B1 + BG + 81 2
Vnomm Eii 'i…5 mg
\."ỨOỮ`iTi Bó , . . . i i,ổ mg
Vưomm B 12 , _ ổ.íĩi `~ncg
'tiị'ưfiujiừi' vụ
Thiorriine mcncưmirote . , , ] i,b mg
Pyridoxine hyơmchiondcẹ . . ií— mg
Cyonocob-tiiorwn … . .. _ . _ 5 O mcg
-----------------------
CTY TNHH sx-nư DUỢC PHĂM N.l c
3B Vitamin
B`l +86+812
EACH SOFT CAPSULE CONTAINS:
ViỈOỈỸ'IF) Bi ìi5 mg
Vitarnm Bò … . . . `iì,5 mg
`v\tomm Bi2 Í D mcg
, .
\ _ l
__ n—Í
__..__-..________-____-_…`
Wn…,,
Tp.HCM, Ngãy 19 tháng 04 năm 2012
KT.Tổng Giám Đốc
' ns. Trẩn Thị Mình Hiền
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KÝ
z - MẨU HỘP VITAMIN BI + B6 + B12 (3 vỉx 10 viên nang mềm)
Tp.HCM,Ngãy 10 tháng oq năm 2012
KT.Tổng Giâm Đốc
ễỂ Ễz Ểỗo Ễzn …Ê
….chmow Ểẳuĩẫễũ
ìe <…x ễ e….m: ễam ãmã»
.…ƯỀQS. Zmẵ. xề. ữnum Ê ỄB uc…»
ẫ.ndum ỘRB Uoơ
…… Um. .ỉưẵ ẫả ẫa
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
Viên nang mềm VITAMIN Bl+B6+BIZ
VITAMIN Bl+B6+B12 Viên nang mềm:
0 Công thức (cho một viên nang mềm):
- Vitamin BI (Thiamin mononitrat) ........................ ] 1,5 mg
- Vỉtamin Bó (Pyridoxin hydroclorid) ..................... 11,5 mg
- Vitamin B12 (Cyanocobalamin) ............................... 5 mcg
- Tả dược ............................ vừa đủ ............................ 1 viên
(Ọâu đậu nảnh, Iecithin, sảp ong, palm oil, gelatin, glycerin, sorbitol, nước RO, nipazol, mảu oxyd
săt đò, mảu erythrosỉn, vaniIin, titan dioxyd, ethanol 96%)
0 Tác dung dược lý:
Dược lực học:
- Vitamin BI: Trong cơ thể Vitamin BI kết hợp với Adenosỉn — triphosphat (ATP) tạo thảnh
Thỉamin perphosphat. Vai trò cùa nó trong chuyến hóa carbohydrat lả adecarboxy hóa acid
pyruvic và các alphaketoacid tạo thảnh Acetaldehyd vả Carbon dìoxid. Thỉếu Vitamin BI lảm
tăng cao lượng acid pyruvic trong mảư.
- Nhu cầu cùa Vitamin B] có liên quan trực tiếp đến lượng carbohydrate trong chế độ ăn, tối thiểu
hảng ngảy iả 0,33mg |4200kj. Thiếu Vitamin BI hoản toản diễn ra sau khoảng gần 3 tuần khi
không đưa 1 chút Vitamin B] vảo trong bữa ăn và cũng có thể xảy ra ở những người nghiện rượu
người ăn kiêng hoặc những trạng thái lâm sảng đặc biệt, chắng hạn như thâm phân mảư, thẩm
phân phúc mạc kinh niên .Nhu cầu cần Vitamin BI có thế gia tăng do bị bòng, sốt kinh niên phẫu
thuật đường tiêu hóa,bệnh đường ruột, bệnh gan vả cường giáp. Cảo triệu chứng của sự thiếu
Vitamin B] có thể bao gổm rối loạn thần kinh, biếng ăn, mỏi cơ, phủ và tổn thương tim .
- Vitamin Bó: Vitamin Bó tồn tại dưới 3 dạng: Pyridoxal, pyridoxin vả pyridoxamin. Khi vâo cơ
thế sẽ chuyến thảnh pyridoxal phosphat và một phần thảnh pyridoxamin phosphat. Hai chất nảy
hoạt động như những coenzym trong chuyển hoá protein, glucid vả lipid. Pyridoxin tham gia
tổng hợp acid gamma aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tổng hợp
hemoglobulin.
- Vitamin B12: Hai dạng vitamin 812, cyanocobalamin vả hydroxocobalamin đều có tảc dụng tạo
mảư. Trong cơ thể người, các cobalamin nảy tạo thảnh cảc coenzym hoạt dộng lả
methylcobalmin và 5 desoxyadenosylcobalamin rất cần thiết cho tế nảo sao chép và tăng trưởng.
Methylcobalamin rất cần để tạo methionin vả dẫn chất là S adenosylmethionin từ homocystein.
Dược động học:
. Vitamin BI : Sự hấp thu Vitamin BI trong ăn uống hảng ngảy qua đường tiêu hoá là do ,Sự vận
chuyền tích cực phụ thuộc NaĨ Khi nồng độ Vitamin BI trong đường tiêu hoá cao sự khuếch tán
thụ động cũng quan trọng. Ở người lớn khoảng lmg vitamin B1 bị giảng hoá hoản toảnmỗi ngảy
trong các mô, và đây chính là lượng tối thiếu dùng hảng ngảy. Khi hâp thu ở mức thâpnảy, ,có
rất ít hoặc không thấy Vitamin BI thải trừ qua nước tiều. Khi hấp thu vượt quả như cầu tôi thiêu,
cảc kho chứa Vitamin BI ở các mô đầu tìên được bão hoả. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua
nước tiểu dưới dạng phân từ Vitamin BI nguyên vẹn.
- Vítamín Bỏ: Pyridoxin dược hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hoả. Sau khi uống thuốc phận
được tích trữ ở gan và một phần lớn ở não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyên
hơá. Lượng đưa vảo, nếu vượt quá như cầu hảng ngảy, phần lớn được đảo thải dưới dạng không
biên dôi.
. Vi_t_amin 812: Sau khi uống, vitamin BlZ hắp thu nhanh qua ruột, chủ yếu ở hổi trảng theo 2 cơ
chế: Cơ chế thụ động (khi lượng dùng nhiều) và cơ chế tich cực, cho phép hấp thu liều lượng
sỉnh lý, nhưng cần phải có yêu tố nội tại iả glycoprotein do tế bảo niêm mạc thảnh dạ dầy tiết ra.
Sau khi hấp thu, vỉtamin B12 iỉên kết với transcobalamin II và được loại nhanh khỏi huyết tương
để phân bố ưu tiên vảo nhu mô gan. Gan chính iả kho dự trữ vitamin B12, cho các mô khác.
Khoảng 3 mcg cobalamin được thải trừ qua mật mỗi ngảy, trong đó 50- 60% lá dẫn chắt
cobalamin không tải hấp thu lại được.
Chỉ định:
… Phòng thiếu vitamin B1, B6, B12 do dinh dưỡng, cho phụ nữ có thai và đang cho con bủ.
- Bổ sung vitamin B1, B6, B12 trong trường hợp: suy nhược, chán ăn, thời kỳ dưỡng bệnh
Liều dùng:
- Người lớn: Uống mỗi lần 2 viên, ngảy 2 iần
… Trẻ em: Uống mỗi lần 1 viên, ngảy 2 lần.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phẩn của thuốc
— Tiền sử dị ứng với Cyanocobalamin
- Bệnh lý ảc tính.
Tương tác thuốc:
- Vitamin Bó: Lâm giảm tảo dụng của ievodopa trong điều trị bệnh parkinson. Điều nảy không xảy
ra nểu chế phẩm iả hỗn hợp ievodopa-carbidopa hoặc levodopa-benserazỉd. Liều 200 mg] ngảy
có thể gây gỉảm 40- 50% nồng độ phenytoin vả phenobarbiton trong mảư một số người bệnh.
Tác dụng không mong muốn:
- Vitamin B6: Dùng liều 200mg] ngây vã đâi ngây (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh
ngoại vi nặng, tiến triến từ dáng đi không vững và tê cóng bân chân đến tê cóng vả vụng về
băn tay. Tình trạng nây có thể hồi phục khi ngửng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại it nhiều di
chứng.
- Vitamin BI2
Hỉếm gặp: Toản thân (Phản vệ, sốt), Ngoài da (Phản ửng dạng trứng cả, mây đay, ngứa, đỏ
da)
Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn xảy ra khi sử dụng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
. Thuốc sử dụng được phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Sử dụng cho người lái xe và vận hânh máy mỏc:
- Sử dụng được cho người lải xe và vận hảnh máy móc
Thận trọng:
- Sau thời gian dải dùng pyridoxin với liều 200 mg] ngảy, có thế có biểu hỉện độc tính thần kinh
(như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giảc nặng). Dùng 200 mg mỗi ngảy,
kéo dải trên 30 ngảy có thể gây hội chứng iệ thuộc pyridoxin.
Quá líều và xử trí:
- Vitamin Bó: Liều cao và kéo dải trên 200 mg/ngảy, sử dụng trên 2 tháng dẫn đến ngộ độc
vitamin Bó. Biểu hiện thần kinh ngoại vi như trường hợp tác dụng không mong muốn.
- Trong trường hợp quá Iiều, ngừng dùng thuốc và điều trị triệu chứng.
Trình bây:
- Hôp 10 vi x 10 viên nang mềm.
o Hạn dùng:
— 36 tháng kể từ ngảy sán xuất
0 Bão quản:
- Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
0 Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TÂM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CÂN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CÙA THẨY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG GHI TRÊN HỘP
TI—ỊÔNG BÁO CHO BÁC sĩ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI
sư DỤNG THUỐC
CÔNG TY TNHH SX—TM DƯỌC PHẨM NIC (NIC-PHARMA)
Lô ] 1D đường C — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : (08) 3.541.999 — Fax: (08) 37.543.999
TP.HCM, ngảy 16 tháng ọ4 năm 2013
KT. TONG GIAM ĐỎC
PHÓ cục TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng