Ỉll 001
La uitueuA
Vitamin Bt
NnhptMCuupodlonztỏtvtlnntndòi
boomeohchlEnchllmooúdhbhtcuhlm:
Thth niint ........................
TI dtm vd] Exdphnh 0.0.1…
................................. 1 Mi lllm mm Ith
otimh.cbhdũng-Llủdnngcnéngdul
qmuumom—mwm.
CMnMQM:
Xemtùmúmdlncủdungthuóumm
mưummimm.
Bbwđnlm:
Noim.nnmcoduoiso°cJ
smtnndrym.bdơwũũ°ù
IỳThuỏcbđnthoodm
HỌp 10 Vi x 10 vỉẻn nén dâi bao phim
Vitamin Bi
100 m
Mói viên chúa:
I.IVH'
I'i'iií'l
HATAPHAR
… ehutn ip w Waumo:
TOOSIMunuhetunr'n.
Mntlmhydmbọekỷhướngdnuử
dựng m … W Kup cm 01 much d
children. Mully rud thơ necempmylng
imm:dbm bún uu.
stn xuđt WMmuhmuod by:
có…: n c.n ouợc mưu MA ~rAw
HATAY PHARMACEUTICAL J.s.c (HATAPHAR)
u … - … Đong - ư … mv
um-Hnoong-Hmoiciiy
TY TNHH DF o TẾ c… …
cauua PHAR Co..Ltd
865.Nw n0ưỷĐile- P.ThuihthnBln-Ththuln-HINU
IDK (RogNo):
u io lx ễẳ> ẵ › g
/
Iỳ PMptlon Drug
Box of 10 blisters of 10 film coated tablets
Vitamin Bi
mom
Each tablet contains:
fỦv Thiamin nitrate 100mg
\ I'i'ili'l
HATAPHAR
J'sV
H ướng dẫn sử dụng thuốc:
VITAMIN BI 100mg
- Dạng thuốc: Viên nén dải bao phim
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 vĩ x 10 viên
- Thảnh phẩn: Mỗi viên nén dăi bao phim chứa:
Thiamin nitrat 100 mg
Tá dược vđ lviên
(Tá dược gồm: Tinh bột sẳn, tinh bột mì, lactose, gelatin, magnesi stearat,nỉpasol , nipagỉn, bột
tulc, titan dioxyd, PEG 6000, hydroxypropyl melhylcellulose, phẩm mâu erythrosin ).
- Các đặc tính dược lực học:
Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý, thậm chí ở liên cao. Thiamin pyrophosphat,
dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyển hóa carbohydrat lăm nhiệm vụ khứ carboxyl
của các alpha-cetoacid như pyruvat vã alpha-cctoglutarat và trong việc sử dụng pentose trong chu
trình hexose monophosphat.
Lượng thiamin ăn văo hảng ngăy cẩn 0,9 đến 1,5mg cho nam vã 0,8 đến l,lmg cho nữ khỏe
mạnh. Nhu câu thiamin có liên quan trực tiểp với lượng dùng carbohydrat vả tốc độ chuyển hóa.
Điều năy có ý nghĩa thực tiễn trong nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch và ở người bệnh
có nguổn năng lượng calo lấy chủ yếu từ dextrose (glucose).
Khi thiếu hụt thiamin, sự oxy hoá các alpha- cetoacid bị ảnh hưởng, lăm cho nồng dộ
pyruvat trong máu tảng lên, giúp chẩn đoán tình trạng thiếu thiamin.
' Thiếu hụt thiamin sẽ gây ra bcribcn' (bệnh tê phù). Thỉếư hụt nhẹ biểu hiện trên hệ thăm kinh
(beriberi khô) như viêm dây thẩn kinh ngoại biên, rối loạn cảm giáo các chi, có thể tăng hoặc mẩt
cảm giác. Trương lực cơ giảm dân và có thể gây ra chứng bại chỉ hoặc liệt một chi năo đó. Thiếu hụt
trầm trọng gây rối loạn nhân cách, trẩm cảm, thiếu sáng kiến và trí nhớ kém như trong bệnh não
Wecnicke và nếu điều trị, muộn gây loạn tâm thân Korsakoff.
- Các đặc tính dược động học: /
Sự hấp thu thiamin trong ản uống hăng ngăy qua đường tiêu hoá là do sự vận chuyển tích cực
phụ thuộc Na". Khi nổng độ thiamin trong đường tiêu hóa cao sự khuyếch tán thụ động cũng quan
trọng. Tuy vậy hẩp thu liêu cao bị hạn chế. Ở người lớn, khoảng 1mg thiamin bị gìáng hóa hoăn
toăn mỗi ngăy trong các mô, và dây chính lã lượng tối thiểu cẩn hảng ngăy. Khỉ hấp thu ở mức thấp
năy có rất ít hoặc không thấy thiamin thải qua nước tiểu. Khi hấp thu vượt quá nhu ĨKHẤL hiểu, các
kho chứa thiamin ở cãc mô dẩu tiên được bão hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ; ưấ ư`ớc ủdưới
dạng phân tử thiamin nguyên vẹn. Khi hẩp thu thiamin tãng lèn hơn nữa, thảilắậù,dướỉfdạng th1a in
chưa biến hóa sẽ tãng hơn. j.xắ'J -_ ': . .=
- Chỉ định: Điều trị bệnh Beri—Beri.
- Cách dùng - Liều dùng:
Uống l viên/lấn x 2—3 lẩn] ngăy.
( Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn cãa thầy thuốc)
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thănh phẩn của thuốc.
- Thận trọng: Chưa có báo cáo.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú:
+ Thời kỳ mang thai : Không có nguy cơ năo được biết. Khẩu phẩn ăn uống cẩn cho người mang thai
lã 1,5mg. Thỉamin được vận chuyển tích cực vảo thai. Cũng như các vitamin nhóm B khác, nông độ
vitamin trong thai vả trẻ sơ sinh cao hơn ở mẹ. Một nghiên cứu cho thấy thai có hội chứng nhiễm
rượu (do mẹ nghiện rượu) phát triển rất chậm trong tử cung là do thiếu thiamin do rượu gây ra.
+ Thời kỳ cho con bú: Mẹ dùng vitamin vẫn tiếp tục cho- con bú được. Khẩu phẩn thiamin hảng
ngây trong thời gian cho con bú lã 1,6mg. Nếu chế dộ ãn của người cho con bú được cung cấp đãy
đủ, thì không cắn bổ sung thêm thiamin. Chỉ cân bổ sung thiamin nếu khẩu phẩn ản hãng ngảy
không đủ.
- Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hănh máy móc: Thuốc không gây buổn ngủ nên dùng
được cho người khi đang lái xe hoặc vận hănh mãy móc.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Các phản ứng có hại của thiamin rẩt hiếm và thường
theo kiểu dị ứng. Các phản ứng quá mẫn xảy ra chủ yếu khi tiêm.
Bình thường do thiamin tăng cường tác dụng của acetylcholin, nên một số phản ứng da có thể
coi như phản ứng dị úng.
- Hiêin gặp:
Toản thân: Ra nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn.
Tuân hoãn: Tăng huyết ãp cấp. /
Da: Ban da, ngứa, măy day.
Hô hẩp: Khó thở.
* Ghi chú: "Nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến của bác sĩ và thỏng báo cho bác sĩ những tảo dụng khóng
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc' '.
- Tương tác thuốc: Chưa thấy báo cáo.
- Quá liều - cách xử trí: Chưa thấy báo cáo.
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy
viên thuốc bị ẩm mốc, biến mău, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các biểu hiện nghi ngờ
khác phải đem thuốc tới trả lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong dơn.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cấn thêm thông tin xin hỏi ý kỉến bác sĩ"
THUỐC SẢN XUẤT 'EẠI:
CÔNG TY C.P DƯỌC PHAM HA TÂY
L a Khê ~ Ha Đỏng - TP. Hủ Nội
ĐT: 04.33522203 - 33516101
FAX : 04.33522203
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
DS. . zịạafẽễz ẩỗrá ổ
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
1. Tên sản phẩm: VITAMIN Bl 100mg.
2. Mô tả sản phẫm: Viên nén dăi bao phim mău hổng, mặt viên nhẩn, thănh vả cạnh lănh
lăn.
3. Thânh phân của thuốc: Vitamin Bl (Thiamin nitrat).
4. Hảm lượng của thuốc: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 100mg
Tá dược vd ] viên.
5. Thuốc dùng cho bệnh gì? Điểu trị bệnh Beri-Beri.
6. Nên dùng thuốc nảy như thế nảo và liều lượng?:
Uống l viẻn/lần x 2-3 lẩn] ngăy.
( T huốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc)
7. Khi nảo không nên dùng thuốc năy?z Mẫn cảm với một trong các thănh phẩn của thuốc
8. Tác dụng không mong muốn: Các phản ứng có hại của thiamin rất hiếm và thường theo kiểu
dị ứng. Các phản ứng quá mẫn xảy ra chủ yếu khi tiêm.
Bình thường do thiamin tãng cường tác dụng của acetylcholin, nên một số phản ứng da có thể
coi như phản ứng dị ứng.
— H ỉêin gặp:
Toản thản: Ra nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn.
Tuân hoăn: Tảng huyết áp cấp.
Da: Ban da, ngứa, mảy day.
Hô hẩp: Khó thở.
9. Nên trânh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc năy? Chưa
có báo cáo. ^
10. Cẩn lảm gì khi một lẩn quên không dùng thuốc?: Tiếp tục uống thu '
đã hướng dẫn trong tờ thông tin cho bệnh nhân. .
11. Cẩn bảo quản thuốc năy như thế nảo? Để nơi khô, nhiệt độ dưới 30 i =..……_ _Ị
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều? Chưa có '
14. Tên của nhà sản xuất vả chủ sở hữu giấy phép đăng kỳ sản phẩm: C
PHẨN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điểu cẩn trọng khi dùng thuốc nây: Chưa có báo cão.
16. Khi năo cân tham vấn bác sỹ:
- Khi cân thêm thông tin về thuốc.
— Khi thấy những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Khi dùng thuốc mả thấy triệu chứng của bệnh không thuyên giảm.
17. Ngăy xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân: 24/12/ 2011
CÔNG TY CP DƯỢỂ PHẨM HÀ TÂY
PHÓ TỔNG GLÁM Đốc
v ' A~ ’ " ' ( /Í '
| Ấợaạpơzz ..Jớfz Z/rw
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng