AI
BỌY1E
CỤCQUANLÝDUỢC
A
A
A
~
ĐA PH
E DUYỆT
Lẩn đẩuz..ẵ..J…l.L…/ĂQẮẤ
. eo…1ommmnn
VITAMIN B'l +BỎ+PP
Ibquin:
uammamumeomaơc
memm
oOmwưuuụcmmm
MM m NNu.W
sxmmomóz: mm Tưnmuơunmna
L.. -d __
SỒIOSX. ............
NgùySX .............
l-hnủĩng: ...........
TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG
VITAMIN BI + Bỏ + PP
Dạng bảo chế: Viên nén bao phim
Trình bảy: Hộp 10 vi x 10 viên
'I'Iiỉmh phần: cho 1 viên ìl`
Vitamin Bi --------- 12,5mg p /
Vitamin Bỏ— ------ 12,5mg
Vitamin PP --------- l2,Smg
Tá dươc: Tinh bột sẳn, Đường kinh trắng, Dicalci phosphat, Magnesi stearat, Talc. Mycrocrystallin cellulose.
Aerosii. PVA, HPMC 606, HPMC 55, Ethyl cellulose, Sunset yellow lake, Erythrosin iake, Titan dioxid, Talc,
PEG 6000. Tween 80, Triethyl citrat vừa đủ ] viên.
l)ược lực học:
- Vitamin BI: lả coenzym tham gia vảo quá trình chuyến hỏa glucid trong cơ thể, thực tế không có tảc dụng
dược lý. thậm chí 6 liều cao Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, lả cocnzym chuyển hóa
carbohydrat Iảm nhiệm vụ khử carboxyl cùa các alpha - cetoacỉd như pyruvat vả alpha - cetoglutarat và trong
việc sư dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat.
- Vitamin Bô: khi vảo cơ thể biến đổi thảnh pyridoxal phosphat vả một phần thânh pyridoxamin phosphat. Hai
chắt náy hoạt động như những coenzym trong chuyến hóa protein, glucid vả lipid. Pyridoxin tham gia tống hợp
ucid gamma - aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung uơng và tham gia tổng hợp hemoglobulin.
- Vitamin PP: trong cơ thế, Vitamin PP thực hiện chức năng sau khi chuyền thảnh hoặc nicotinamid adenin
dinucleotid (NAD) hoặc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat (NADP). NAD vả NADP lả coenzym xúc
iác phán ứng oxy hỏa - khử cần thiết cho hô hắp tế bảo, phân giải glycogen, và chuyến hóa iipid. Trong các
phán ứng đó cảc coenzym nảy cỏ tảc dụng như nhũng phân từ vận chuyền hydro.
Dược động học:
Vilamin PP: Nicotinamid được hấp thu nhanh qua đường tiêu hỏa sau khi uống vả phân bố rộng khẳp vâo cảc
mô cơ thê. Acid nicotinic có trong sữa người. Nửa đời thải trừ của thuốc khoáng 45 phút. Nicotinamid chuyên
hóa ư gan thảnh N - methylnícotinamid, các dẫn chất 2 — pyridon vả 4 - pyridon. và còn tạo thảnh nicotinuric.
Sau khi dùng nỉcotinamid với liều thông thường, chỉ có một lượng nhỏ nicotinamid bải tiểt vảo nước tiểu ở
dạng không thay đối; tuy nhiên khi dùng liều lớn thì lượng thuốc bải tiết dưới dạng không thay dối sẽ tăng lên.
Chỉ định:
- Phòng và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B (bao gồm BI, Bó, PP) như: tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa,
ne… iin tảng bã nhờn, khô nứt môi, thiểu mảư nguyên bảo sắt, rối loạn tri giảc, rối loạn tuần hoản, tê bì chân
ia_v. cường tuyển giáp, mệt mói, suy tim xung huyết.
- Dùng cho người mới ốm dậy
› Viêm dây thần kinh ngoại biên.
Chống chỉ định:
Tiền sử mẫn cảm với các thânh phần cùa thuốc. Bệnh gan nặng. Loét dạ dảy tiến triến. Xuất huyết động
mạch. Hạ huyết ảp nặng.
Liễu dùng và cách dùng:
Uống ! viên/lằn, l—2 lầnlngảy.
Tác dụng không mong muốn:
* Vilamin Bỏ: Hiếm gặp (ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng