ỔZỂ/lịq(
BÒ Y TẾ ..
'~ ' HAN L
cuc QUAN LY DƯỢC N O
ĐÀ`PHỂ DUYỆT
Lân đâu:JlÀ/…JG.…LAỆ.
J .
VITAMIN . W…Liiumg'g; “ 4_ …_. _' Ì'
i ' … Nudpmouu am..—
; [\llluhilhhmìtnlùduvumnbưvuh
u!mhuuủưmtuilbủmưdm “_"mh WWW
uhtôulhỵik …mo ong…
uuouaunuumunqùẵụqux mun:
oâúbnuOolgueub'n lglkũghlỵỉúu
« &
ưxuumsầìẵiẫửuắtmm "Ếủ'fmủg'hlmlmbuu
à… .› _____ _ , Q -:-wủ ủ— › ' '
__ re…nrruư vmvumu mwmu-m-aum-nqmúùặ; `ử
u-nrwun'n 1qu-Hnu IIIỊÌIIIÙÚÙUỦWWÚI . À '
`d
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
Viên nén VITAMIN BI
Thănh phần: 1 viên: Ắ.ị " `—
*ĨỉỊ' .1 " ".\"
Thiamin mononitrat: lOmg. f__ịJ/c OỹMJ J…Y ²ò
_ _ _leg gõpHAN …n
Tả dược: Amylum Mamhotu, Lactose, PVA 205, Eragel, MagnỄ's \ Stgạạtqud/Hỵ n.
_…_,x _ iiGHF'ẨNè
Du-ọc ly va co che tac dụng. "'ệĩ`g\_I/JỵxỸiv
INH INU yrophosphat, dạng
Thiamin thực tế không có tảc dụng dược lý, thậm chí ở liều cao.
Thiamin có hoạt tính sinh lý, là Coenzym chuyền hóa Carbohydrat lảm nhiệm vụ khử Carboxyl
của cảc alpha - cetoacid như pyruvat vả alpha - cetoglutarat vả trong việc sử dụng pentose trong
chu trình hexose monophosphat.
Lượng thiamin ăn vảo hảng ngảy cần 0,9 đến 1,5 mg cho nam và 0,8 đến 1,1 mg cho nữ khoẻ
mạnh. Nhu cầu Thiamin có liên quan trực tiếp với lượng dùng carbohydrat và tốc dộ chuyền
hóa. Điều nảy có ý nghĩa thực tiễn trong nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch và ở
người bệnh có nguồn năng lượng calo lấy chủ yếu từ dextrose (glucose).
Khi thiếu hụt Thiamin, sự oxy hóa cảc alpha — cetoacid bị ảnh hưởng, lảm cho nồng dộ pyruval
trong mảư tăng lên, giúp chẩn đoản tình trạng thiếu Thiamin.
Thỉếu hụt Thiamin sẽ gây ra Beriberi (bệnh tê phù). Thiếu hụt nhẹ biền hiện trên hệ thần kinh
(beriberi khô) như viêm dây thần kinh ngoại biên` rối loạn cảm giảc cảc chi. có thể tăng hoặc
mất cảm giảc. Trương lực cơ giảm dần và có thể gây ra chứng bại chỉ hoặc iiệt một chi nảo đó.
Thiếu hụt trầm trọng gây rối loạn nhân cảch, trầm cảm, thiếu sáng kiến vả trí nhớ kém như
trong bệnh não Wemicke và nếu điều trị muộn gây loạn tâm thần Korsakoff.
Các triệu chứng tim mạch do thỉểu hụt thiamin bao gồm khó thở khi gắng sức, đánh trống ngực,
nhịp tim nhanh và cảc rối loạn khác trên tim dược biền hiện bằng những thay đối ĐTĐ (chủ yếu
sóng R thấp, sóng T đảo ngược và kéo dải đoạn Q — T) và bằng suy tim có cung lượng tim cao.
Sự suy tim như vậy được gọi là beriberi ướt; phù tãng mạnh lả do hậu quả cùa giảm protein
huyết nếu dùng không đủ protein, hoặc cùa bệnh gan kết hợp vởi suy chức năng tâm thắt.
Thiếu hụt thiamin có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân:
Tuy có sẵn trong thực phẩm nhưng do kém bền với nhiệt độ và ảnh sảng nên quá trinh bảo
quản, chế biển không đúng sẽ lảm giảm nhanh hảm lượng Vitamin nảy.
Do nhu cầu tăng, nhưng cung cấp không dù: Tuổi dậy thì, có thai, cho con bủ, ốm nặng, nghiện
rượu, nuôi dưỡng qua dường tĩnh mạch.
Do giảm hấp thu: Ỉa chảy kéo dải, người cao tuối.
Do mất nhiều Vitamin nảy khi thẫm phân phúc mạc, thẩm phân thận nhân tạo.
Dược động học
Sự hắp thu thiamin trong ăn uống hảng ngảy qua đường tiêu hóa là do sự vận chuyển tích cực
phụ thuộc NaĨ Khi nồng độ Thiamin trong đường tiêu hóa cao sự khu'ị .…- ' `ụ động cũng quan
cảc mô đầu tiên được bão hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trù qua nước tiều dưới dạng phân tử
Thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu Thiamin tăng lên hon nữa, thải trừ dưới dạng Thỉamin chưa
biến hóa sẽ tăng hơn.
Chỉ định: 1/
Điều trị bệnh thỉếu Thiamin. Viêm da dây thần kinh do rượu, bệnh Berỉberi, bệnh tim mạch
có nguồn gốc do dinh dưỡng ở người nghiện rượu mạn tinh, phụ nữ mang thai, người có rối
loạn đường tiêu hoá...
Liều lượng và cách dùng:
+ Beriberi: Người lớn: - Nhẹ: có thể tới 30mg uống 1 lần hoặc chia lảm 2 - 3 lần, uống hằng
ngảy.
— Nặng: Liều có thể tới 300mg chia iảm 2 - 3 lần, uống mỗi ngảy.
Trẻ em: - Nhẹ: Uống lOmg mỗi ngảy.
+ Nghiện rượu kèm viêm da dây thần kinh uống 40mg mỗi ngảy dùng kèm với thức ản để tăng
hấp thu.
Chống chỉ định: Quả mẫn với Thiamin vả cảc thảnh phần cùa thuốc.
Thận trọng: Phải dừng thuốc khi có các dấu hiệu mẫn cảm với thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Không có nguy cơ nảo được bỉết. Bà mẹ cho con bú dùng
Thiamin vẫn tiếp tục cho con bú được.
Sử dụng cho người lái xe và vận hảnh máy móc: Dùng được.
Tương tác thuốc: Chưa thấy có tải liệu công bố về tương tác thuốc đối với Vitamin Bi dạng
bảo chế vỉên nén hảm lượng 10 mg.
Tác dung không mong muốn: Các phản ứng có hại cùa Thiamin rất hiếm vả thường theo kiều
dị ứng.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Ra nhiều mồ hôi, sốc quả mẫn.
Tuần hoản: Tăng huyết áp cấp.
.»~ le
²Ềz.-zải /
f .
›ẵ_._.J
T
\
O
Da: Ban da, ngứa, mảy đay.
Hô hấp: Khó thở.
Sử dụng quá liêu và cảch xử trí:
— Chưa tỉm thấy thông tin nảo trong các tải liệu tham khảo được v " "
BI. Tuy nhiên không dùng thuốc quá liều quy định. !=
n.
\
A I : - - r ;. Ắ . \
T hong bao cho bac sy nhưng tac dụng khong mong muon gạp ›
\ c\
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Tỉêu chuẩn: DĐVN 1v.
Bảo quản: Nơi khô rảo, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
Quy cách đóng gói: Lọ 100 viên nén.
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HU'ỚNG DẢN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NỂU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BÁC SỸ
Nhà sản xuất: CÔNG TY CP DƯỢC - VTYT NGHỆ AN
Địa chỉ: 68 Nguyễn Sỹ Sảch - T.P.Vinh - Nghệ An
Điện thoại: 038.3844815 Fax: (038).3844815
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng