artmaimu'ttựooimm
, IlhAn—nitnug
1…phũlzĩhhnhmumlrt mm
Tceuwmoti :1vIII
culqmmndmmnmưmmmwm
uwnmdtmnuúmmhh
muiụmụu—lủdsldílự.
h'uù'ns mm…ưm—mahúm
BIoọnlnzuummwhummniụqmsti'c.
dxnluuwnin
oocưnmduủmnnbcnuoùw
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
è
t- ỉ '
«ini— …i
›- Ẹ ,
Ê g.. 2. Nhan iọ 300 Vien (ty lẹ 1:1 ):
1 Ý còuc TY C.P oược PHẨM HẤI PHÒNG
Ển E aHAIPHARCO TtlJtệnBiOnPhũ-lừng0Mmffll'tiom’bĩ'.th.3115141’510'0814149151
~_ã _ _ỷ sxigltsđt'nỵun—man-mim __
'< : “““”JWWW tọaoovunntn Tm…nưwìn
Q IỂ Pm…ơif'u’iầgrmmmtơa W Ttmmaù :iviinu
nut … m. m.…
unmnnmuuaoc.
mmmeltIưth , _ … _ sanszc
nmú.m ibi…MNitth. ii` … .] NSX:
ẹgKỏwuiv oocdẳắẩẳữootuđcnnưo no:
3. Nhãn lọ 100 viên (tỷ lệ 2:1):
Thùnh phân, chống chỉ định, tác Lọ 100 viên rỈenú Chỉđlnh:
xln xom hMg dẩn sửdụng. kém tin Về t6ỉ ioạn tieu hỏa.
độ dưới 30'C.
SĐK: ĐỂ XA TẨM nv mè EM sơ » sx:
TC ² DĐVN W ĐỌC KỸ HƯỞNG oẦn sữgugẹpuóc KHI oũne NSX:
Bio quin- B 1 cònswcp oược PHÁMl-thmòuc
Nơi ithđ ráo. tránh ánh sáng. nhiẹt " gậ“oẩịegĩỉẳấịiẵxểẫẵ ẠỦG
THIAMiN MONONÌTRAT '10 mg SXỤ:SỔ1TỤSdtl-IGÍIINI-IỦIPIIMQ
HD:
Phòng vé điếu trị bènh do thiếu
dụng khỏng mong muốn, cách o . . ~ .
dùng, Ilồu dùngz1'hỏngtin chltưt V I… mam'“' °á° W họ" mẹ' mò"
HƯỚNG DẨN SỬ DUNG THUỐC - xin đgc kỵ“
VIEN NẺN VITAMIN B' 10 mg
* DANG BÀO cm'z: Viên nẻn
* THÀNH PHÂN. Thiamin nitrat 10 mg, tá dược (Tinh bột sắn La
Aerosil Magnesi stearat) vừa đủ l viên.
* CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC. 04%th __
- Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý thậm chí ở liều cao. Thiamin py . fW _ĩ " IGffl DỎC
Thiamin có hoạt tinh sinh lý. là coenzym cùa các chuyền hóa carbohydrat lfflẵ' aJ’-JI ỹỄku Íĩ/if/J/ếfz
carboxyl cùa các aipha-cetoacid như pyruvat vả alpha-cetoglutarat và trong việc sử ụng pentose
trong chu trình hexose monophosphat.
- Lượng Thiamin ăn vảo hảng ngảy cần 0.9 đến l.5 mg cho nam và 0.8 đến 1.1 mg cho nữ khỏe
mạnh. Nhu cầu Thiamin có liên quan trực tiếp với lượng dùng carbohydrat và tốc dộ chuyền hóa.
Đìều nảy có ý nghĩa thực tiễn Irong nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch và ở người
bệnh có nguồn năng lượng can lẳy chủ yếu từ dextrose (glucose).
- Khi thiểu hụt Thiamin. sự oxy hóa alpha—cetoacid bị ảnh hưởng. lâm cho nồng độ pyruvat trong
máu tăng lên. giúp chuẩn doán tình trạng thiếu hụt Thiamin. Thiếu hụt Thiamin sẽ gây ra
Beriberri (bệnh tê phù). Thiếu hụt nhẹ biểu hỉện trên dây thần kinh (Beriberi khô) như viêm dây ²
thằn kinh ngoại biên` rối loạn cảm giác chi` có thể tăng hOặc mất cảm giác. Trương lực cơ giảm
dần và có thể gây ra chứng bại chi hoặc Iiệt một chi nảo đó. Thiếu hụt trầm trọng gây rối ioạn
nhân cảch, trầm cảm. thiểu sảng kiến và trí nhớ kẻm như trong bệnh não Wernicke và điều trị
muộn gây Ioạn tâm thần Korsakoff.
- Cảo triệu chứng tim mạch do thiểu hụt Thiamin bao gồm khó thở khi gãng sức` đánh trống
ngục` nhịp tim nhanh và các rối Ioạn khác trên tim dược biểu hiện bằng những thay đồi điện tâm
đồ và bầng suy tim có cung iượng tim cao. Sự suy tim như vậy dược gọi lả “Beriberi ưó1": phủ
tăng mạnh là do hậu quả cùa giảm protein huyết nếu dụng không đủ protein, hoặc cùa bệnh gan
kểt hợp với suy chức năng tâm thất.
- Thiếu hụt Thiamin có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân: Chế biến thực phẩm không đủng sẽ lảm iệ/
giảm nhanh lượng Thiamin Itrong thực phầm do Thiamin kém bền với nhiệt độ và ánh sảng; Do
nhu cằu tăng nhưng cung cấp không đủ: Tuổi dậy thì có thai cho con bú ốm nặng nghiện rượu
nuôi duỡng qua đường tim mạch; Do giảm hấp thu: ia chảy kéo dải người cao tuổi; Do mắt nhiều
vitamin nảy khi thấm phân phúc mạc thẳm phân thận nhân tạo.
* cAc ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Sự hấp thu Thiamin trong ản uống hảng ngả_v qua đuờng tiêu hóa là do sự vận chuyền tích cực
phụ thuộc Na. Khi nồng độ Thiamin trong đường tiêu hóa cao sự khuếch tán thụ động cũng quan
trọng Tuy vặy hắp thu liều cao bị hạn chế. Sau khi tiêm bắp` Thiamin dược hẩp thu phân bố vảo
đa số các mô vả sữa.
… Ở ngưòi Iởn khoảng I mg Thiamin bị giảng hóa hoản toản mỗi ngảy trong các mô đây chính iả
Iuợng tối thiểu cần hảng ngảy. Khi hấp thu ở mức nảy có rẩt ít hoặc không thẳy Thiamin thải trù
qua nước tiêu. Khi hấp thu vưọ1 quả như cầu tối thiều các kho chứa Thiamin ở cảc mô đầu tiên
được bão hòa, sau đó lượng thùa sẽ thải trừ qua nuớc tiểu duới dạng phân tử Thìamin nguyên vẹn
Khỉ hẳp thu Thiamin tăng lên hơn nữa thải trừ dưới dạng Thiamin chưa biến hóa sẽ tảng hơn.
* CHỈ ĐINH: Điều trị và phòng bệnh thiếu Thiamin.
- Beriberi (bệnh tê phù)
- Nghiện rượu mạn kèm viêm đa dây thần kinh
- Viêm đa dây thần kinh do thiếu Thiamin ở người mang thai
— Rối ioạn đường tỉêu hóa
* LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG:
:: Người lởm
- Beriberi thể nhẹ: Uống 2 + 3 viên/lần x ! lần/ngảy.
- Beriberi thể nặng: Uống 5 + 10 viên/lần x 3 Iần/ngảy.
- Nghiện rượu mạn kèm viêm đa dây thần kinh: Uống 2 viên/lẳn x 2 Iầnlngảy.
- Rối loạn đường tiêu hóa: Uống 2 + 4 viên/ngảy.
- Viêm đa dây thần kinh do thiếu Thiamin ở người mang thai: Uống I viên/ngảy.
: Trẻ em:
— Beriberì trẻ em thế nhẹ: Uống ] viên/ngảy.
* CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với Thiamin vả các thảnh phần khác cùa thuốc.
* TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR): Cảc phản ứng có hại cùa Thiamin rầt hiếm và
thường theo kiểu dị ứng. Cảc phản ứng quả mẫn xảy ra chủ yếu khi tiêm. Sốc quả mẫn chỉ xảy ra
khi tiêm, và chi tiêm Thiamin đơn độc; nếu dùng phối hợp vởi các vitamin B khác thì phản '
không xảy ra.
Hiếm gặp. ADR< mooo:
- Toản thân: Ra nhiều mồ hôi. sốc quả mẫn.
- Tuần hoản: Tảng huyết áp cắp.
- Da: Ban da. ngứa. mảy đay.
- Hô hấp: Khó thờ.
- Phản ứng khác: Kích thỉch tại chỗ tiêm.
“Thông báo cho Bảc sỹ tăc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng !huổc”
* THẬN TRỌNG: `l huỔc dạng tiỏm nỏn dùng dương liêm hảp. khủng dung dường iiẻm iĩnh iin_ich
vi có ihẻ bị sốc phân vệ.
* PHỤ NỮ CÓ THAI: Khỏng có nguy cơ nâo được biết. Khấu phần ản uống cần cho người mang
thai iả ! 5 mg Thiamin. Thiamin dược vận chuyến tich cực vảo thai. Cũng như cảc vitamin nhóm
B khác. nồng độ Thiamin trong thai và trẻ sơ sinh cao hơn ở mẹ. Một nghiên củu cho thấy thai có
hội chứng nhiễm ruợu (do mẹ nghiện rượu) phảt triến rắt chậm trong tử cung iả do thiếu Thiamin
do rượu gây ra.
* PHỤ NỮ ĐANG CHO CON BÚ: Mẹ uống Thiamin vẫn tiếp tục cho con bú đuợc. Khấu phần
Thiamin hảng ngảy trong thời gian cho con bú iả ! 6 mg. Nếu chế độ ăn cùa nguời cho con bú
được cung cấp dầy đù. thi không cần phải bổ sung thêm Thiamin Chi cằn bổ sung Thiamin nếu
khấu phần ăn hảng ngảy không đủ.
* TUỔNG TÁC: Vitamin B. có thể uống cùng vởi các vitamin khảc và các muẫ'.
* HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
* BẨOQUẢN: Nơi khô ráo lránh ánh sáng nhiệt độ dưới 300C.
* QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Lọ iOO viên; lọ 300 viên; lọ 2000 viên.
* TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: DĐVN IV.
* SĐK:
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HUÓNG DÁN sú DỤNG TRUÓC KHI DÙNCủ_ Ô …… ……ỵỵậgẹ,
NÉU CẢN BIÉT THÊM THÔNG TIN x… HỎI Ý KIÉN BẬQS ` … 7 l.ng r `f
®ampnanco CÔNG TY CỔ PHẢN DƯỢC PHẨM HẢI nZIỐNG
ĐỊA CHỈ: SỐ 7! ĐIỆN BIÊN PHỦ- MINH KHAI HÒNG BÀNG HẢI PHÒNG
Diện ihoại: 031. 3745647/3877235- Fax: 03] 3745053
SÀN XUẤT TAI: SỐ ! TÂY SƠN- TRẦN THÀNH NGỌ` KIÊN AN HẢI PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng