iịk' r'} } Ắ/j &
g MẤU NHÃN x… ĐÃNG KÝ THUỐC
stupn… Vitomin BC'owị—ỈIAỀI
H 153 78 1
KICH THƯỚC NỀỄẮ ang;Ểso : 221)iưmlT
…… liỉ= I I ị
Bộ Y TẾ
cuc QUẦN LÝ nược
ĐÃ an DUYỆT
Lán đẻuz..Âỉ/,.fi..gi/Ểũịffịị_
<
4 u
ỄỄ“ ::
i…ẳẫ 3 ; ;
Ê'ẫẽ | E ỉ
Ẹẳẳ n ả ả
ịỂỄ E
>Ệẻ ²² ả
ẫaẺ ẳ
ma g
Ổ %
ồ : ã
… ẫ
.Ễ ẵ _ Ế “
íễ ỉ ị ỆỄ D
tff:
m m
ẻỉ atả' ặ__ Ễ
…; :
ỆỆẺỂ. ? c ễỂỂẸ c
Cẵẻẫ 3 o— 3 0—
Z
o
“-"Ĩ-ẵỉ Ể
E Ể E
8… ' _
*g E Ê ²ề ẵ›o
» 3.1 0; ' LL
_g & gì ị % = ẫ ạ
~: Ế ²² o- ặ:: , .g … o-
ẵ: O .:dỄỂA _n H
…8 ăảẵị~ : ta
s = Ễ :Ẹ:g… a 4
Ể Q ịgị“²ẵẵ ta 0
«E ề: ẫẳẵ ă Ch ỬJ
ễ` Ế Ể-ỄẾÊỄỄ; ><
Ễ` ;.r-u: 7. 21 z
sở : sx l Bllủ No.:
usx ! mm:
IH)IEỊỊJJIIQ:
Rx Thuốc bân theo đơn TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc tìêm VITAMINB Complex
THÀNH PHẨN: Cho 1 ống x 2 ml.
- Thiamin hydroclorid (Vitamin B:):
- Pyridoxin hydroclorid (Vitamin Bó):
- Nicotinamid (Vitamin PP):
- Riboflavin natri phosphat (Vitamin B2):
- Dexpanthenol:
- Tá dược: Vừa đủ 2 ml
( T á dược: Dinatri edetat, benzy! alcoI, propylen glycol, nước cất pha đểpha th uốc tiêm)
DẠNG BÀO cnÉ: Dung dịch tiêm.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 ống x 2ml.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Vitamin Bi tham gia vảo chuyến hoả glucid và quá trình dẫn tmyền thần kinh. Lượng
thiamin ăn vảo hảng ngảy cần 0,9 đến 1,5 mg cho nam và 0,8 đến 1,1 mg cho nữ khoẻ mạnh.
Nhu cầu thiamin có lỉên quan trực tiếp với lượng dùng carbohydrat và tốc độ chuyển hóa.
Điều đó có ý nghĩa thực tiễn trong nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch và ở người
bệnh có nguồn năng lượng lấy chủ yếu từ dextrose (glucose). Thiểu hụt thiamin sẽ gây ra
beriberi ( bệnh tê phù). Thiếu hụt nhẹ biều hiện trên hệ thần kinh (beriberi khô) như viêm dây
thần kinh ngoại biên, rối loạn cảm giác chi, có thể tăng hoặc mất cảm gíảc. Thiếu hụt trầm
trọng gây rối loạn nhân cách, trầm cảm, thiếu sảng kiến và trí nhớ kém như trong bệnh não
Wemicke và nếu điều trị muộn gây loạn tâm thần Korsakoff. Cảo triệu chưng tim mạch do
thiếu hụt thiamin bao gổm khó thở khi gắng sức, đảnh trống ngực, nhịp tim nhanh vả các rối
loạn khác trên tim được biểu hiện bằng những thay đổi ĐTĐ (chủ yếu sóng R thấp, sóng T
đảo ngược và kéo dải đoạn Q-T) và bằng suy tỉm có cung lượng tim cao. Sự suy tim như vậy
được gọi là "beriberi ướt", phủ tăng mạnh là do hậu quả cùa giảm protein huyết nếu dùng
khỏng đủ protein, hoặc cùa bệnh gan kết hợp với suy chức năng tâm thất.
- Vitamin Bỏ tồn tại dưới 3 dạng: Pyridoxal, pyridoxin, pyridoxamin, khi vảo cơ thể biến đổi
thảnh pyridoxal phosphat và một thảnh phần pyridoxamin phosphat. Hai chất nảy hoạt động
như những coenzym trong chuyển hoá protein, glucid, lipid. Pyridoxin tham gia tổn hợp acid
gama — aminobutyric(GABA) trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tống hợp
hemoglobulin. Nhu cầu hằng ngảy cho trẻ em là 0,3 - 2 mg, người lớn khoảng 1,6 - 2 mg và
người mang thai hoặc cho con bú là 2,1 - 2,2 mg. Hiếm gặp tình trạng thiếu hụt vitamin B6 ở
người, nhưng có thể xảy ra trong trường hợp rối loạn hấp thu, rối ioạn chuyển hoá bẩm sinh
hoặc rối loạn do thuốc gây nên. Vitamin Bó được dùng để đíều trị co giật vảfhoặc hôn mê do
ngộ độc isoniazid. Vitamin Bô cũng được dùng lảm thuốc hỗ trợ cho các biện phảp khảo trong
việc điều trị ngộ độc cấp do nấm thuộc chi Giromitra nhằm trị cảc tác dụng trên thần kinh
(như co giật, hôn mê) của chất methylhydrazin, được thuỷ phân từ độc tố gyrometrin có trong
các nâm nảy.
\h
/đ,ii.=z. !. \
- Vitamin B; được biến đổi thânh 2 co - enzym lả fiavin mononucleotud(FỆỄN
adenỉndinucleotid(FAD), là dạng co- enzym hoạt động cần cho sư hô hâp cua
cũng cần cho sự hoạt hoá pyridoxin, sự chuyển tryptophan thảnh niacin, vả liêu
toản vẹn cùa hồng cầu. Ribofiavin ở dạng flavin nucleotid cần cho hệ thống vận
tứ và khi thiếu riboflavin gây sần rảm da, chốc mép, khô nứt môi, viêm lưỡi, viêm
thể có những triệu chứng về mắt như ngứa và rảt bòng, sợ ánh sảng và rối loạn phân bố mạch
ở giác mạc. Một số triệu chímg nảy thực ra lá biếu hiện cúa thiếu cảc vitamin khác như
ẾiSổflẵviiẵ
hầm
%“
pyridoxin hoặc acid nicotinic do các vitamin nảy không thực hiện được đúng chức năng của
chúng khi thiếu ribofiavin. .
- Vitamin PP thực hiện chức năng sau khi chuyển thảnh hoặc nicotinamid adenin
dinucleotidiAD) hoặc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat(NADP). NAD hoặc NADP
có vai trò sống còn trong chuyển hoả, như một coenzym xúc tảc phản ứng oxy hoá - khử cẩn
thiết cho hô hấp tế bảo, phân giải glycogcn, chuyến hoả lipid. Trong cảc phản ứng đó cảc
coenzym nảy có tác dụng như những phân tử vận chuyến hydro. Thiếu nicotinamid có thể gây
ra bệnh pcllagra, do khẩu phần ăn thiếu nicotinamid hay do điều trị bằng isoniazid, hoặc do
chuyến hoả tryptophan thảnh acid nicotinic trong bệnh Hartnưt, hoặc do u ác tính. Thiểu
nicotinamid có thể xảy ra cùng với sự thiếu các vitamin phức hợp B khảc. Các cơ quan bị ảnh
hưởng chủ yểu do thiếu hụt nicotinamid là đường tiêu hoá, da và hệ thần kinh trung ương.
Dùng nicotinamid hoặc acid nicotinic sẽ lảm mất cảc triệu chứng do thiếu hụt gây ra. Những
triệu chứng đỏ và sưng lưỡi ở người bị bệnh pellagra sẽ hết trong vòng 24-72 h sau khi dùng
nicotinamid. Triệu chứng tâm thần, nhiễm khuẩn miệng và cảc mảng nhầy khảo sẽ hết nhanh
chóng. Triệu chứng ở đường tiêu hoá sẽ hết trong vòng 24h.
- Dexpanthenol lả dẫn chất alcol cùa acid pantothenic. Người cần một nguồn acid pantothenic
ngoại sinh cho chuyển hoá trung gian cúa carbohydrat, protein và lipid. Acid pantothenic là
tiền chất của coenzym A cần cho phản ứng acetyl hoá (hoạt hoá nhóm acyl) trong tân tạo
glucose, giải phóng năng lượng từ carbohydrat, tổng hợp và thoải biến acid béo, tổng hợp
sterol vả nội tiết tố steroid, porphyrin, acetylcholin và những hợp chất khác. Acid pantothcnic
cũng cần thiết cho chửc năng bình thường của biểu mô.
DƯỢC ĐỌNG H ỌC:
- Vitamin B.: Sau khi tiêm, Vitamin B. hấp thu nhanh, phân bố vảo đa số các mô và sữa. Ở
người lớn khoảng 1 mg vitamin Bi bị giáng hoả hoản toản mỗi ngảy trong các mô, và đây
chính là lượng tối thiểu dùng hảng ngảy. Khi hấp thu ở mức thấp nây, có rất it hoặc không
thấy Vitamin B; thải trừ qua nước tiếu. Khi hấp thu vượt quả như cầu tối thiểu, các kho chứa
Vitamin Bi ở cảc mô đầu tiên được bão hoả. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiểu dưới
dạng phân tử Vitamin Bi nguyên vẹn.
- Vitamin Bỏ: Sau khi tiêm thuốc phần lớn dự trữ ở gan và một phần ở cơ và não. Thải trừ chủ
yếu qua thận dưới dạng chuyển hoá. Lượng đưa vảo vượt quả như cầu hảng ngảy, phần lớn
đảo thải dưới dạng không biến đổi.
- Vitamin B2: Sau khi tiêm, khoảng 60% FDA vả FMN gắn vảo protein huyết tương, đảo thải
chủ yếu qua thận. Lượng đưa vảo vượt quá sự cần thiết của cơ thể sẽ thải dưới dạng không đổi
%
wJ
~’k
17 Lw<
thảnh nicotinuric. Sau khi dùng nicotinamid với liều thông thường, chỉ có mọ\.gtgg .. `
nicotinamid bải tiết vảo nước tiền ở dạng không thay đổi, tuy nhiên khi dùng liều lớn thì
lượng thuốc bải tiết dưới dạng không thay đổi sẽ tăng lên.
— Dexpanthenol: Gắn chủ yếu với protein huyết tương. Thuốc xuất hiện trong nước tiểu chủ
yếu ở dạng Biotin nguyên vẹn và một lượng ít hơn ở dạng cảc chất chuyến hoả bis-norbiotin
vả biotinsulfoxid.
CHỈ ĐỊNH:
Thuốc bổ sung vitamin nhóm B trong cảc trường hợp suy dinh dưỡng, giảm cân, bệnh lý
dạ dảy - ruột, bệnh về da, viêm dây thần kinh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Người mẫn cảm với cảc thảnh phần của thuốc.
- Bệnh gan nặng, loét dạ dảy tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp mạnh.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Pyridoxin lảm giảm tác dụng của lcvodopa trong điều trị bệnh parkinson; điều nảy không
xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa-carbidopa hoặc levodopa-benserazid.
— Đã gặp một số ca " thiếu riboflavin" ở người đã dùng clopromazin, imipramin, amitriptylin
vả adriamycin.
— Không dùng dexpantheno] cùng với hoặc trong vòng 12 giờ sau khi dùng neostigmin hoặc
những thuốc tảc dụng giống thần kinh đối giao cảm khảc.
- Không dùng đồng thời dexpanthenol trong vòng 1 giờ sau khi dùng sucinylcholin, vì
dexpanthenol có thể kéo dâi tảc dụng gây giãn cơ cùa sucinylcholín.
- Một số hiểm trường hợp dị ứng không rõ nguyên nhân đã xảy ra khi sử dụng đổng thời
thuốc tiêm dexpanthenol với thuốc khảng sinh, thuốc opiat vả barbiturat.
- sư dụng đồng thời nicotinamid đồng thời với chất ức chế men khứ HGM - CoA có thế lảm
tăng nguy cơ gây tỉêu cơ vân.
- Sử dụng nicotinamid đồng thời với thuốc chẹn alpha - adrenergic trị tãng huyết ảp có thể
dẫn hạ huyết ảp quá mửc.
- Khẩu phần ăn vảfhoặc liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cần phải
điều chinh khi sử dụng đồng thời với nicotinamid.
— Sử dụng nicotinamid đồng thời với cảc thuốc có độc tính với gan có thể lảm tăng thêm tảc
hại độc cho gan.
- Không nên dùng dồng thời nicotinamid với carbamazepin vi gây tăng nồng độ carbamazepin
huyết tương dẫn đến tăng độc tính.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Buồn nôn, nôn và nổi ban da có thể xảy ra.
- Cảc trường hợp có phản ứng phản vệ với vitamin B1 đã được bảo cảo, tuy nhiên rất hiếm.
ẤẺ
"Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc".
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ: Phụ nữ có thai và phụ nữ đang
cho con bú dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
TẢC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY: Không gây ảnh hưởng
gì khi lải xe và vận hảnh mảy.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
+ Liều dùng: ] ống/iần x 12 lần | ngảy.
+ Cách dùng: Tiêm vảo bắp thịt hoặc tỉêm truyền tĩnh mạch.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ: Chưa có thông tin.
THẬN TRỌNG:
- Dexpanthenol có thể kéo dải thời gian chảy máu nên phải sử dụng rất thận trọng ở người có
bệnh ưa chảy máu hoặc có nguy cơ chảy mảư khác.
- Khi sử dụng nicotinamid với liếu cao cho những trường hợp sau: Tiền sử loét dạ dảy, bệnh
túi mật, tiền sử có vảng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút, và bệnh đải thảo
đường.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kỉến của Bác sĩ
Thuốc dùng theo đơn của bác sĩ
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất
BẢO QUÁN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ảnh sảng
Để xa tầm tay trẻ em
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuốn cơ sở
Nhà sản xuất và phân phối
CÔNG TY CP DƯỢC VẬT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Vãn phòng: 232 Trần Phú - Thânh phố Thanh hoá
Cơ sở sản xuất: Số 04 Đường Quang Trung - TP. Thanh hoá
Điện thoại: (037)3852691 Fax: (03 7) 3 724853
N ` & 0 tháng JM năm 2013
` ` J GIÁM ĐÔC
ciổẵờ-Jh ~<› noềóẵ GIÁM ĐỐC
~. DUỌC-VẶT TU #
Y TẾ . *—
`:fi—iJJxJH HÓA ~zọ
\ịjỹ/ gs_ 9% %… JVM
ẮL'jỉ
J', '.`ì"L ,
›.
`
. Ỉn .
-NJ
PHÓ cuc muờnc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng