ềủồ èở… o \ .ởẺ… .Ề
OOQ ẳ<ỏ ®ZO.F .
ỄÝix.
_ .oz .z .ỄJ ẵ …Ểẵ :Ê ẵz. .ỂE
z … .…ữjẵẳẽãzãễ
ẵz u.› …Ễ ..: ắẾ a.o Ế
EmE uẫ: ẫ…› 2 n …› …: ổi &outem e… n Eoẵễ Ê ……Ềẵẫz EẳầtửhỂ
E ẵ… ở q 2 .ẫ.… < ,…
D- cov …n % …: Ềề.m < _ .. .. ___.oẵễa
xam
…, r _ r… … . … ủMiCỉ Ễ…ẵz…ưủủn..ứwzaỡẵanủưn . . . … … . . … _ … … . , … . … …iJ ĨỄã:……za...…….z….…ểnẵn
. . tv ,, …uẵ ẵễ ..Ẻ
_… … Ở 0 ,an 333 .zm: E…E EsỄEa Juuỉ .Ể… . .: E3m Q Ổ< Ht , …… u.Ễ Ễ€ 8 3.5. .uẫ… zẵ cỄ .oẾ ẽz
. L . .. ãỂe eễ
w. ……… Q q …ụẵễẵã …...ỂẾỀm w .……… ›. ozẳ .ằ zẾ ozoỄ Ê ẫx
, . . ,_ A N ỄỂ ..…. ….ẵ &… ! E:. Ểu
,.ểẵ 8.2…ẫ u£ uom EẵnỄê... ồ£e u:-
..sỉzỀẫỉ ắ:ẵ .ẾỄỂÌ...Ổ ẩzẽẵ
zỄ<...>
z.ã<....>
:.oẫ . .éEcầắ … l
.,, z…… , . … . 1 , … ụ . 1: 2
,… ,,._ , , %. |lẵẵ …! L .ẵẵE. E::wĩẽ
_ _ EEES ..5… m |lallẽẵâ eỔ _ _. Illẳẫ
W C…i
, s mm s mm …ị….
C x … .m 2,
…… … … … ……… <.Ềz..z
| A . l ..Ủ.V .. .V i .L.i
% V.. V … W. … ………… V …b
T ,v… d. M … … o. … >ỦU ....
[ D 0. … …
Y N |… V w V w V _ i
Ô.…A ,…fflu %… m... …. …….u …. m _ íị . ,. ỊỄỊJ
l, .m. C. M. …S
B @ P J.u… … …… … …… _ >….ẵ..Ểclẳẽ
\ ná x mm x mm
ưe Ă đ
L. D ủ
C L
\r .,AúJử/J ]
… | : n… . I. .
, a.. ...rJ. ....Ĩĩĩể. /.0 ,/
. `
. …… ….ỄẵỀ...
<.z..….ồ ……
› ›..…ózoo …o.
Ả…ưỉ\
Xổ …\ễ… sẽ Sx …ễz …… Ềz
az .x ...i _2 ỉ … .ă: ...Ẻ
… Ểaẫ ..ẵỀ 8… % ẵon
Ểzễmửnẹma ửẵ…ẩwẳ Eo... oẵ... co.› 8— Êõ
ỉ ỉz
,…….…......,….…,….aẵiz
Ĩ. :… ẳ. .….n « :… ẳe.…… <
ozẳỉẫoẵễzầầẫẵỗzễễâ ofư:Ĩ… ,… ,…T.Ỉ wỆ,
… ẵỄ›ấzfẫẵ ...……wx , ỉ
… ỂỂuSỄỄỂỂ .ẵszaĩcol ……ỀM
882111: L.… T, Ổ
oẵiinẵẵỉẵẵlỉẵ -Ỉ.…. _
.›EIitallẩăẩlĩìíỗ …
,,,ỉ, n,
zỄỄ>
.......……… .LỀ. ++…Ì . ,
……..,…,….Ẻi.…,… .
.……,…mẨ 4 ,Ỉ.. .., ụt
….Ê uẫn Ễmz ẵã
Ózẳ
ẫồẵẵẫẫmư
.u.R ẳì . Ế… EE ỉẵằ .aẵ ẩễ ẵ
….Ễ ..SỀỂỀm
.ẫA ẳỄ mm»
…Ể I.. %.
.£ẳ< Ế ẵlu ..ẵ.
....BcấẫềễỄữoẫ
.lnll'llll
Eẽ fiẫ
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
VIÊN NANG MỀM VITAMIN A-D
Thânh phẩn:
Vitamin A (Retinol palmitat) 5000 IU
Vitamin D; (Cholecalciferol) 400 IU
Tá dược : Dâu đậu nảnh, gelatin, glycerin,
ethyl vaniIin, BHT, methylparaben,
propylparaben, nước RO vừa dù 1 viên.
Dược lực học:
- Vitamin A có vai trò quan trọng tạo sắc
tố võng mạc giúp điều tiết mắt, mắt nhìn
được trong điêu kiện thiếu ánh sáng.
T1én da vả niêm mạc vitamin A rất cẩn
cho quá trình biệt hoá các tế băo biểu mỏ ở
da và niêm mạc, có vai trò bảo Vệ sự toăn
vẹn của cơ cấu và chức nãng của biểu mô
khắp cơ thể, nhất lả biểu mô trụ của nhu
mô mắt. Vitamin A lăm tăng tiết chất nhẩy
vả ức chế sự sừng hóa. Khỉ thiểu vitamin A
quá trình tiết chất nhẩy bị giảm hoặc mất,
biểu mô sẽ bị teo vả thay vầo đó là các lớp
keratin dăy lên lăm da bị khô, nứt nẻ vã
sẩn sùi.
Trên xưong: Vitamin A có vai trò giúp cho
sự phát tn'ển xương vả tham gia văo quá
trình phát triển cơ thể. Thiếu Vitamin A trẻ
em sẽ còi xương, chậm lớn.
Trẻn hệ miễn dịch Vitamin A giúp phát
triển lách và tuyến ức lã 2 cơ quan tạo ra
lympho băo có vai trò miễn dịch của cơ
thể.
- Vitamin D: Tham gia văo quá trình tạo
xương, điểu hoả chuyển hoá Canxi vả
phospho trong cơ thể, lăm tăng hấp thu
canxi vả chất khoáng, tham gia văo quá
trình biệt hoá tế băo biểu mô.
- Sự thiếu hụt Vitamin A và D sẽ gây nên
các triẹu chứng như: khó da, sừng hoá
nang lông, lão hoá da, khô mắt, quãng gă,
tổn thương giác mạc, suy nhược cơ thể,
giảm sức đề kháng,...
Dược đỌng học:
— Vitamin A hấp thu được qua đường uống
và tiêm. Để hấp thu được qua đường tiêu
hoá thì cơ thể phải có đủ acid mật lăm chất
nhũ hoá. Vitamin A liên kết với protein
huyết tương thấp, chủ yếu với oc — globulin;
LL~
l /
phân bố ở các tổ chức của cơ thể, dự trữ
nhiều nhất ở gan, thải trừ qua thận vã mật.
- Vitamin D: Vitamin D3 dễ dăng hấp thu
qua niêm mạc ruột nhờ muối mật và lipid.
Thuốc liên kết với oc - globulin huyết
tương, tích luỹ ở gan, mỡ, xương, cơ vã
niêm mạc ruột. Trong cơ thể, vitamin D;
chuyển hoá ở gan và thận tạo ra chất
chuyển hoá có hoạt tính là 1,25 —
dihydroxycholecalciferol nhờ enzym
hydroxylase. Thải trừ chủ yếu qua phân,
một phần nhỏ thải qua nước tiểu, thời gian
bán thải 19- 48 giờ.
Chỉ định:
- Phòng và điếu trị các bệnh do thiếu
vitamin A và D: khô mắt, quáng gă, rối
loạn thị giác, viêm loét giãc mạc, da kho,
tóc khô, mụn trứng cá, vẩy nến...
- Phòng và điều trị chứng còi xương,
chậm lớn ở trẻ nhỏ, chứng loãng xương,
nhuyễn xương, xương gãy chậm lănh,
kém hấp thu Canxi, hạ szxi máu thứ
phát.
- Phòng thiếu hụt vitamin A và D ở người
mới ốm dậy, suy dinh dưỡng, thị lực kém,
phụ nữ có thai hay trong giai đoạn cho
con bú.
Liêu dùng, cách dùng:
— Nên uống thuốc văo buổi sáng, uống
trong hoặc ngay sau khi ăn.
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống l
viên/ngăy
- Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai, cho
con bú: dùng theo chỉ dẫn của thây thuốc.
Tác dụng kh0ng mong muốn:
Nếu dùng quá liều chỉ dịnh có thể gây
mệt mỏi, nhức đẩu, dễ bị kích thích, chán f
ăn, rối loạn tiêu hoá,...Xem phẩn quá liểtư
và cách xử trí.
]bông bếo cbo thá_`y tbuốc tếc dụng kbông
mong muốn gịoplzải khi sửdụng fflu0ẽ.
Chống chỉ định:
- Mãn cảm với bất kỳ thănh phẩn não của
thuốc.
- Tăng Canxi huyết, Canxi niệu, sỏi thận,
rối loạn hấp thu Lipid.
'Ihận trọng khi dùng thuốc:
- Phụ nữ có thai: liều không quá 5.000 IU
vitamin A và 400 IU vitamin D3 mỗi ngây.
- Thận trọng khi dùng chung thuốc với các
chế phẩm khác có chứa Vitamin A, D; khi
dùng thuốc cho người suy giảm chức năng
thận, bẹnh tim, thiểu năng cận giáp, sỏi
thân.
- Không nên dùng thuốc đồng thời với
thuốc tránh thai, phenobarbital, phenytoin,
corticosteroid, các glycosid trợ tim
(Digitalis, Digoxin,…).
Tương tác với các thuốc khác, các dạng
tương tác khác:
~ Dùng đồng thời với dẩn Parafin hoặc
Cholestyramin lăm ngăn cân sự hấp thu
vitamin A và D qua ruỌt.
— Thuốc tránh thai steroid có thể lảm tăng
nổng độ Vitamin A trong huyết tương vả
có tác dụng không thuận lợi cho sự thụ thai
trong thời gian ngay sau khi ngừng dùng
thuốc tránh thai.
- Dùng đồng thời Vitamin D với các
corticosteroid lảm cản trở tâc dụng của
Vitamin D.
- Dùng đổng thời Vitamin D với các
Glycosid trợ tim lăm tăng độc tính của
Glycosid trợ tim do tãng canxi huyết dãn
đến loạn nhịp.
- Dùng đổng thời Vitamin D với
phenobarbital hoặc phenytoin có thể lăm
giảm nổng độ 25-hydroxycolecalciferol
trong huyết tương vả tãng chuyển hoá
Vitamin D thănh những chất không có hoạt
tính.
Người đang vận hãnh máy móc, tãu xe:
Được dùng.
Quá liêu vã xử trí:
Khi dùng liều quá cao hoặc liêu cao kéo
dăi nhiều ẵg~ ế gây ra các triệu
PHÓ CỤC TQUỞNG
Áỷỉlỹễ7’b 7/Ổ’n Czễểbũ HỈ’Ế
- Ngộ độc cấp: khi dùng liêu rẩt cao ỵử7
Dấu hiệu ngộ độc: hoa mắt, chóng
mặt, buổn nôn, nôn, khô miệng, vị kim
loại, nhức đầu, co giật, ù tai, giảm trương
lực cơ, đau nhức xương khớp, tieu chảy.
Trẻ nhỏ có thể phông thóp, co giật. Triệu
chứng xuất hiện sau khi uống từ 6- 24 giờ.
- Ngộ độc mạn: khi dùng liều cao kẻo dăi
liên tục 10-15 ngăy
Triệu chứng: mệt mỏi, dễ bị kích
thích, rối loạn tiêu hoá, sốt, gan lãch to,
da biến dối, rụng tóc, môi nứt nẻ, thiếu
mãu, nhức đẩu, tăng Canxi mâu, phù nê,
tăng huyết áp, gây sỏi thận. Trẻ em có thể
gây ãp lực nội sọ (phổng thóp), ù tai, ròi
loạn thị giác, ngừng phát triển xương dải,
chậm lớn do các đẩu xương bị cốt hoá
sớm. Phụ nữ có thai dùng liêu cao liên tục
có thể gây quái thai.
— Xử trí: Ngừng dùng thuốc, điểu trị tn'ệu
chứng, ngừng bổ sung canxi, duy tiì khẩu
phẩn ăn ít canxi, uống nhiều nước hoặc
tmyền dịch, ngăn hẩp thu vitamin bằng
cách gây nòn, rửa dạ dăy, uống dâu
khoáng,...
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt
độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngăy sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
Tieu chuẩn áp dụng: TCCS
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vĩ x 10 viên
Lọ 100 viên
Đọclỹbưóngdăzsứdụngữutíckbiđùng
Đổxa tẩm tay của mẽcm
NéĨI cẩn tbêm tbỏng tin xin bỏíýkiăz của
bãcsỹ
Nhã sản xuất:
CÔNG TY CP DUỘC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng- Thanh Xuân- Hè NỌi
SX tại: Nhà măy DP số 2
TrunngậhỊiẫn Phong- Mê Linh - Hă NọiỘIẨO/
\
. z
.*— .' —~_ \
- . . " ,.-…
~ u… - ~_n
- ~PtÉ T NG GJÁM Đô'C
DS. fẽ’a Jằảa» %
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng