%
VA
@
uo_
LÃO
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
›ổ ẫ ! . 88 u: . ẫ 3
ãz .: Ê . ẫ .ĩ . sĩ 5
o.…... ãuỄẫ ><.ĩz
`›
! ẵẺ ẩm
03 283 uẳ
uâỄầEoouu ẵ un! èẽnồu .Ễẵã %…
…… .
… …ozễ xa a 3
Ĩủễ xoa
.>. sẫ8ẽãẫ SễẵoS ã z>oo
…ucoznoEoẵn ìỉĩ na Ểo :cF
.oonu ẵ8 .8ẵ ầ … c. 28…
Bom… .ẵ. ou ẽc... .oỉ _oz
ãỄ % So Ềx ềẫv 2: 33: uẵu —.3 … u sơ
cnuo:Ềcỉuẵẳoẵỉẫuxẵ . ., o n>i o
5Ề ». es… sx …cẵẵuỄEu< . on :. Sư.… ............. cEỀỄ .ỀĩE < 5595
.uẵỀỄ đcẵẵẵ. ìẵv 33 I … uẵ...
. uẵu ẵ .::.! _:o ucw:O .ciu ỂO Q 4 ZHẫBỀ ẵ:oo.oơeẵ ẾỀủE:MOEỀcẸỨBỀ
EQE ucuc co.> 8— x & FcoI
m.oucom
Q….dN z…— \ n l.ẵớl D…udq ZHỄỄH>
.>. ỉz>oo zz&mn.ẵĩ…ễlẵỉĩ …
….Sễẵềẵỉ âiỄ, ăF J›Eảẫt. .u…ẫ ...offloãoA. t ,. _c
. | .J | . ,. .
58 ẳs Ểẵ ẵ
ÌQỂ .ẫì cunnĩoẵ
ị ẳ ..: 8.5 Ea. e. in
Ễ ? Su ...: 1 ›: ….i ! 3
ẵImẫgễẵẵềỡqẵ
\…› i, . ……
_.. . \»Rhửẫ ồầẫẵẵzẽẵẫ
.… J. ẳ.. .., .
ẵ…ẵzsẵẵ…Ế:ẳ J.. | ..,s . , . ......
. 8 . . . :8a ẫẫ<ẵ
đeoẫ. :nìẫv :SJỂ… . ZỄỄỆ ẫlÌẵìềỉỉẵa:
Ếo .Ễu .ã Eìo ...ẻ. Eo . Eơữ.oơ.ềỏoĩoầầ
êzẫ xm. 9 8
… .ozẳ Ễo
doâỉãẵẩẵẵõ
…lE8o ì!ử oỂ
BIẵỉẫễẵ#
nằiiẵnnẫ
….ẵẫ ẵỉ .ỀE.
Iooạ 6 …… ..oo <5... :nỗ 3o3
<…GỄ…Z >.U
ooanoĩ .
0
Hướng dẫn sử dựng thuốc
VITAMIN A-D
. Dạng thuốc: Viên nang mềm.
- Qui cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 100 viên nang mểm.
- Thảnh phẩn: Mỗi viên nang mểm chứa:
Vitamin A (Retinyl palmitat) 2SOOIU
Vitamin D 3(Cholecolciferol) 2501U
Tá dược vd viên
(T á dươc gồm: Dầu dậu nânh, butylated hydroxytoluen. nipagỉn. nỉpasol, gelatin. glycerin. uợid henzoir nước
linh khiêt).
- Chỉ định: Bổ sung Vitamin A và D trong một số trường hợp như trẻ em còi xương chậm lớn, bệnh khô
mắt, quáng gă.
- Cách dùng và liều dùng:
Người lớn: Uống ngầy 1-2 viên
Trẻ em: Uống tuỳ theo tuổi theo sự chỉ dãn của thây thuốc.
- Chống chỉ định:
- N gười bị quá mẫn cảm với một trong cãc thănh phân của thuốc.
- Người bệnh thừa vitamin A.
— Tăng calci mãn hoặc nhiễm độc vitamin D.
- Thận trọng:
- Cân thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
- Sarcoidosis hoãc thiểu năng cận giáp (có thể gây tăng nhậy cảm với vitamin D), suy chức năng thận,
bệnh tim, sỏi thận, sơ vữa dộng mạch.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hoá nhẹ: buổn nôn, nộn.
* Vitamin A: Uống thuốc liều cao kéo dăi có thể gây đến ngộ độc vitamin A. Các trìệu chứng dặc trưng
lă: Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nôn, rối ioạn tiêu hoá, sốt, gan-lách to, da bị biến dỗi`
rụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt nổ và chảy mãu, thiếu máu, nhức dâu, calci huyết cao, phù nổ dưới da,
đau ở xương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ dộc mạn tính bao gôm cả tăng áp lực nội sọ (thóp căng),
phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc xương dâi. Hân hết các triệu chứng mất dân khi ngừng
è…
sử dụng thuốc. Uống vitamin A liều cao dãn đến ngộ đỘC cấp với các dấu hiệu: buôn ngù, chóng mặt, =—`ổẾ
hoa mắt, buôn nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đâu, mê sảng, co giật, ia chảy. Căc triệu chứng xuất hiện _Ề'," .
sau khi uống thuốc từ 6 dê'n 24 giờ. Đối với phụ nữ mang thai, liều Vitamin A trẻn 8.000IU mỗi ngăy có
thể gây ngộ độc cho thai nhi.
* Vitamin D: Uống thuốc quá liêu có thể gây ngộ đọc vitamin D. Các triệu chứng ban đẩu của ngộ độc
là dấu hiệu vả triệu chứng của tăng calci máu. Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một số tác
dụng phụ như:
Thường gặp: Thân kinh (yếu, mệt mỏi, ngủ gã, đau đầu); Tiêu hoá (chán ăn, khô miệng, buổn nôn, táo
bón, tiêu chảy); các biểu hiện khác (ù tai, mất điêu hoă, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương vã dễ bị
kích thích)
Ít gặp hoặc hiêin gặp: Nhiễm calci thận, rối loạn chức nảng thận, loãng xương ở người lớn, giảm phát
triển ở trẻ em, sút cân; tãng huyết áp, loạn nhịp tim và một số rối loạn chuyển hoá.
Khi thấy các triệu chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc và xử trí theo chỉ dẫn của thẩy thuốc.
* Ghi chủ: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gập phải khi sử dụng thuốc".
~ Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
- Neomycin, cholestyramin, parafin lòng lăm giảm hấp thu A.
- Các thuốc uống tránh thai có thể lăm tăng nông độ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng khộng
thuận lợi cho sự thụ thai.
— Vitamin A và isotretinioin dùng đổng thời có thể dẫn đến tình trạng như dùng vitamin A quá liêu.
- Không nén dùng đông thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid, vì có thể dẫn
đến lăm giảm hấp thu vitamin D trong ruột.
\:
ki
’ \
\
-Không nên dùng đổng thời vitamin D với corticosteroid vì corticosteroid cản trở tác dụng của
vitaminD. Không nên dùng đổng thời vitamin D với các glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid trợ tỉm
tăng do tăng calci huyết, dẫn đến loạn nhịp tim.
- Không nên dùng đổng thời Với phenobarbitaivă/hoặc phenytoin(vă có thể với những thuốc khác gây
cảm ứng men gan). -
- Sử dụng dẩu khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu.
- Sử dụng quá liểu: Không nên sử dụng quá liều chỉ định. Dùng thuốc liều cao và kéo dâi (tương ứng
với 10.000U1v1tamin A/ngăy x 10-15 ngăy liễn, hoặc phụ nữ có thai dùng quá 8000U1 vitamin Alngăy)
gây ngứa khô tóc, chán ăn buổn nôn.
* Uống Vitamin D3 quá liều có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban đẩu của ngộ độc là dấu
hiệu vả triệu chứng của tăng calci mãn.
- Hạn đùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Khỏng dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu Ý: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dĩnh nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các biểu
hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo dịa chi trong đơn.
- Bão quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS 034-B-Q84-12 `
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cãn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẢN XUẤT TẠI:CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê - Hò Đông- TP. Hò Nội
ĐT: 04.33522203 FAX: o4.33522203
PHÓ cục fRƯỞNG
JfflVd'ot W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng