“U J é c Íj,
fJJ/Mi ..
iohh,Chỏngchỉdịmcáchđủng-Llốudủngllndủlũona
m-mw:xmerniùmòngdănsủum
' benưongnọp.Seemepaokngemmmoe.
ụừưủgoszkhô.nhẻtdbduũìã°ClSlxehaúypboabdow2fflQ
CápWSpođfìaũonsữCCSI Ibnuíacunrs.
númhyuủon.ơọokỹhuởngdnsủùgmtmởckhldùnơKaepom
madvol ` L’,readme ' ' ' belmuum
MAU…»—
ch nuụcmÁnuArAwnanv n«mcsuncquc n-mưmm
Khé~fflDỏm~TPmNưLaKhe—Ihbunụ›mNơùy
púwnmmụ:
wcvuncnúumkyasrewam
a.ngoze.rụáđntugqennòngmmuạoỏrụmmuon
scmamm
Trùm ựủv0unpodũon:
I Mồiviẻnnangmểmchùa/Eadusoltgeloonmim:
, Wan'n Á (Retinyi palnital) 2500 ỈU
I V… Da (Chdecaldterd 250 IU
TáúmcvdlExcidemsqs] . l VÌẻfVÌSOỦW
son (Rnngo): —
' sò us sx (LdNo):
°'I Ngây sx ('Wg. Due):
… (Exp. om; -
GMP
II.…I
` Vltamln A-D
5.
n-
m
Ễ.
3
P
0
O-V ugtueuA
oễv uụuetm
44% ;g
O
Vitamin A-D
Vilamin A (Remyl palnlta!) ....... 2500 IU
Vỉlamin 03 (Chdecauerol) ........ 250 IU
Ssz
HATAPHAR GMP~WHO
Vitamin A-D
Vhamm A (Rdnyl pairmai) ..2500 IU
V`namun Da |Choleoaiuteroiì… …..250 IU
sx ua: c.T.C.P DP HÀ TẢY : `, `~ự_-
Vitamin A-DJ
Vnamm A {Reth paumat). , ._.zsoo … ’i
vnamin DJ(Chdeeubterol) ........ zsouu _
PPbòa cTcpn p oo~a Au ` f
Vìtamin A-D
Vnamin A íRWIY' pdllitiij_… , 2500 IU › _ . ,
Vitamin o3 (Chotecabũerou……ZSO IU ụ
sò Lo sx HD: "
| <_Ị_, *
LíìnỀẳUỉ-u
““I \
Vitamin A-D
H ướng dẫn sử dạng thuốc
VITAMIN A- D
… l.`hỤ__ , i L~.VI
- Dạng thuốc: Viên nang mềm. Ặfặề,m 'ị'y ` —P__ỉ.
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 Vi x 10 viên nang mếm. Í'Ắ’ảì," ffl ›;m…_ f
- Thảnh phẩn: Mỗi viên nang mẻ`m chứa: Úểi DƯỢC pHẢM Ì_
Vitamin A (Retinyl palmitat) 2SOOĨU “lỵ' __ , TÂY
Vitamin D ,(Cholecalciferol) 2501U ,_ 4.1“ _; … '_'Ểv
Tá dược vd viên ` ì W
(T á dược gồm: Dầu đậu nânh, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol 70%, nỉpagin, nỉpasol, ethyl vanỉlỉn, nước
tinh khiết, ethanol 90°,butylated hydroxytoluen).
- Chỉ định: Dự phòng và điểu trị triệu chứng thiếu Vitamin A như khô, quáng gâ.
— Cách dùng và liểu dùng:
Người lớn: Uống ngăy lviên
Trẻ em: Uống tuỳ theo tuổi theo sự chỉ dẫn của thẩy thuốc.
- Chống chỉ định:
— Người bị quá mãn cảm với một trong các thảnh phẩn của. thuốc.
- Người bệnh thừa vitamin A.
- Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
- Phụ nữ mang thai: Tránh dùng vitamin A hay cãc chế phẩm tổng hợp cùng loại như isotretinoin
với liều cao cho phụ nữ có thai vì vitamin A liều cao ( 10.000 IU/ngăy) có khả năng gây quãi thai. Nếu
sử dụng vitamin D với liếu lớn hơn liều bổ sung hăng ngây đã được khuyến cáo (RDA) cho người
mang thai bình thường (400 IU), thì có thể xảy ra nguy cơ, vì vậy khộng nên sử dụng vitamin D với
liều lớn hơn RDA cho người mang thai. Đã xảy ra hẹp van động mạch chủ, bệnh thận và chậm phát
triển về tâm thần vã/hoặc chậm phát triển cơ thể khi có tãng calci máu kéo dải ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh
mà mẹ chúng đã bị tăng calci máu trong thời kỳ mang thai. Tăng calci máu trong thời kỳ mang thai có
thể gây giảm nổng độ hormon cận giáp ở trẻ sơ sinh dẫn đến hạ calci máu, co giật, và động kinh. Nếu
khẩu phẩn ăn không đủ vitamin D hoặc thiểu tiếp xúc với bức xạ từ ngoại, nên bổ sung vitamin D tới
liều RDA trong thời kỳ mang thai.
- Phụ nữ cho con bú: Vitamin A có trong sữa mẹ. Khi cho con bú, các bả mẹ cẩn dùng hảng ngăy
4000 - 4330 IU vitamin A. Vitamin D tiết văo sữa, vì vậy không nên dùng vitamin D với liều lớn hơn
liều RDA cho người cho con bú. Nên dùng vitamin D phụ thêm, nếu khẩu phẩn ăn không đủ vitamin
D hoặc thiếu tiếp xúc với bức xạ từ ngoại.
- Thận trọng:
- Cẩn thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
- Sarcoidosis hoãc thiểu năng cận giáp (có thể gây tãng nhậy cảm với vitamin D), suy chức năng thận,
bệnh tim, sỏi thận, sơ vữa động mạch.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hoá nhẹ: buổn nôn, nôn.
* Vỉtamin A: Uống thuốc liều cao kéo dăi có thể gây đến ngộ độc vitamin A. Các triệu chứng đặc
tnmg lă: Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nôn, rối loạn tiêu hoá, sốt, gan-lãch to, da bị biến
đổi, rụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt nổ và chảy máu, thiếu máu, nhức đẩu, calci huyết cao, phù nề
dưới da, đau ở xương khớp. Trẻ em cãc triệu chứng ngộ độc mạn tính bao gồm cả tãng áp lực nội sọ
(thóp căng), phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giãc, sưng đau dọc xương dăi. Hẩu hết các triệu chứng mất
dấn khi ngừng sử dụng thuốc. Uống vitamin A liều cao dẫn đến ngộ độc cấp với các dấu hiệu: buổn
ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buổn nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đâu, mê sảng, co giật, ỉa chảy. Các
triệu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 đến 24 giờ. Đối với phụ nữ mang thai, liều Vitamin A
trên 8.000ĨU mỗi ngăy có thể gây ngộ độc cho thai nhi.
Inf Ủ:z`
* Vitamin D: Uống thuốc quá liều có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban đẩu của ngộ độc
là dấu hiệu vả triệu chứng của tãng calci mãn. Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một số tãc
dụng phụ như:
Thường gặp: Thẩm kinh (yếu, mệt mỏi, ngủ gă, đau đẩu); Tiêu hoá (chân ân, khô miệng, buổn nôn,
táo bón, tiêu chảy); cãc biểu hiện khác (ù tai, mât điều hoâ, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương và
dễ bị kích thích)
Ỉt gặp hoặc hìêm gặp. Nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ở người lớn, giảm
phát triển ở trẻ em, sút cân; tăng huyết' ap, loạn nhịp tim và một số rối loạn chuyển hoá.
Khi thấy các triệu chứng ngộ độc phải ngung sử dụng thuốc và xử trí theo chỉ dẫn của thẩy thuốc.
* Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
- Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng lảm giảm hấp thu A.
- Các thuốc uống tránh thai có thể lãm tãng nồng độ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng
không thuận lợi cho sự thụ thai.
— Vitamin A vã isotretinioin dùng đổng thời có thể dẫn đến tình trạng như dùng vitamin A quá liễu.
- Không nên dùng đổng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid, vì có thể dãn
đến lăm giảm hấp thu vitamin D trong ruột.
-Không nên dùng đổng thời vitamin D với corticosteroid vì corticosteroid cản trở tác dụng của
vitaminD. Không nên dùng đổng thời vitamin D với các glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid trợ
tim tăng do tăng calci huyết, dẫn dến loạn nhịp tim.
- Không nên dùng đổng thời với phenobarbitalvă/hoặc phenytoin(vả có thể với những thuốc khác gây
cảm ứng men gan).
— Sử dụng dẩn khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu. 1
- Sử dụng quá liểu: Khóng nên sử dụng quá liều chỉ định. Dùng thuốc liều cao vả kéo dăi (tương ứng Ĩj
với 10.000UI vitamin A/ngăy x 10-15 ngăy liền, hoặc phụ nữ có thai dùng quá 8000UI vitamin
A/ngăy) gây ngứa khô tóc, chán ãn buồn nôn. …
* Uống Vitamin D3 quá liều có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban đẩu của ngộ độc lả ẵ.
dấu hiệu và triệu chứng của tãng calci máu. f²“Ĩ
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. 2
* Lưu ỵ': Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các biểu
hiện nghi ngờ khác phâi đem thuốc tới hỏi lại nơi bãn hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 25°C.
- Tiêu chuẩn áp đụng: TCCS. …
ĐỀ XA TẦM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử đụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẢN XUẤT TẠI:CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê - Hò Đỏng- TP. Hà Nội
ĐT: o4.33522203 FAX~ o4.33522203
í\(ẵ CO 3HẨNỊ)
i DƯỢC PHẢM .,
, `\ị ,, HÀ TẬY,_ íiĩ“
PHÓ CỤC TRUONG x;ị- - n,, _ -
Jiỷuyẫn “Vãn %Ấcm/vỉ ủ"
PHÓ TỔNG GIẤM bốc
DS../Ỉýễỷẩtz ẫẫw' ,íẩư'
%
—-—-ÍÍ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng