% W Mở '…
ooe wvue enoz ọua
ov f t° "
"đ“… …… W '…ĩ'ì.…… ~ ’
ln oiuol +lmol hn dum dum hu «Mu dum
+8nouiuol
. - ZG+ĐG ZB©SE+IEI ZG+SB+LB
SSU!WỄỈIA HEUỊWEIV\ EÊUỊWWA
ZE+SS B+LB ZE+99ỚIB ZE*9E+LE ZB+98+
HS UỊWBUA GS UỊUJBUA Hề UỊWWA 88 W
.ẸE." onm— mo xffl'ẵlỉĩ' onn-ms
l+Ỉ-0l Ilu .lum lenm iu; +5ulm +Inon Im| +lIm ợiơgl
~.+t8 ZH+ĐB+lB ZG+SE+BG ZỂ*98+IS
/ mz … z sa " ` " uuuBỊIA qsmmmm H£UlUIBIJA aeuuuewx
U?!^ OI !^ ƯEqN
~
m
+
S - CD fflé
c—-f— = m
ạẹzẵ m ẫ + ẵ'
ỄỉỀn. m 3 311 c 1- ẫ-
ựỉềq _ _- ›< -— 8
ĩc :
;1; CAD ỉ
-,5’: CD m ' '—
ễỂề c-Ể ẵ >
ẫễ' m Ì'
ễẫ N Ễ
'rmn phẩn:
Vitamin B] 10 mg
Vitamin Bỏ 10 mg,
Vimmin B2 | mg
Tả dược vd ] víén
(`lli đinh chống chủ đinh. Iiều dùng tủch dùng vì cù lhõlg |in khử:
Xin xem lờ hưởng dẫn sử dung thuốc
Ban quản: Nơi khó tránh ủnh sâng nhiệt dộ dưới 30" C.
mu chuẮn: TCCS
DI XA 1 ÀM VO! L [ -\ TRE IzM.
f›oc KỸ … "ỚNG n.… st f DỤ…i TRI :uc mu m !…
:
E
_8'
ẵ
ẳ
ẫ
"'ÌON “101sz VI 95
“ "ắễ"uĨumm
88 U!WEI!A
ZH+9EI+LH
xaleumaw Ở
3
5.
x
ỗ
<
::
w
:
ơ
W
c
~u
ĩ
B
(`ollpơSililm:
Each film—coated tablet conlains:
Vitamine B! 10 mg
Vilamin: Bỏ lO mg
Vitamine BZ | mg
Fxcipíenls q s for one table!
lndiutim, cnutnind'ưnlion. chsnge, ndminìslrntion ud nlher iufomnlion:
See lhe Ieaflel enclosed
Slonge: Keep in a dry place. Protected from light. below 30"C .
Spccưìcalion Manufacturer’s.
kliPOl“l Ul` lìLỉACIIUI L'IIILDREN.
RhAD CARFH.LLY DIREC I lfìN BEl-URI- !lSlz
M 01 dộu ƯElIN
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
VITAMIN sn Bl+ Bỏ + m
Thảuh phần: mổi viên có chứa
Vitamin BI 10.0 mg
Vitamin Bô 10,0 mg
Vílamin B2 1,0 mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột sắn. Đường kính, PVA,
Amidon. Talc, Magnesi stearat, Aerosỉl, HPMC, Talc,
Titan dioxyd. PEG 6000, Ethyl cellulose. Tween 80,
Erylhrosin Iake. Sunsel yellow lake. Tricthyl citrat vùa dù
] víén.
Dạng báo chẻẮ' Viên nén bao phim.
Dược lực học: Các Vitamin khác nhau thuộc nhóm B lham
dự trong nhiều phản ứng cần có enzym tham gia văo sự
chuyển hóa glucidc lipit vả protid.
- Vitamin B,: Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý,
thậm chí ở Iiêu cao. Thiamin pyrophosphat, dạng lhiamìn
có hoạt tính sinh lý. là coenzym chuyển hóa carbohydrat
lâm nhiệm vụ khử carxyl của các alpha — cetoacid như
pyruval vã alpha - cetoglutarat và trong việc sử dụng
pentose lrong chu trình hexosemonophosphat.
- Vitamin B,: Vitamin Bô tổn lại dưới 3 dạng: pyridoxal,
pyridoxin vã pyridoxamin, khi vảo cơ [hễ biến dối thănh
pyridoxal phosphat và một thảnh phân pyridoxamin
phosphat. Hai chẩt nảy hoạt động như những cocnzym
trong chuyển hóa protein, glucid vả lipid. Pyridoxin tham
gia tổng hợp acid gamma ~ aminobutyric (GABA) trong hệ
thân kinh ưung ương vả tham gỉa tổng hợp hemoglobulin.
— Vitamin B,: Riboflavin không có tác dụng rõ râng khi
uống hoặc tiêm. Riboflavin dược biến dối thânh 2 co-
cnzym lả flavin mononucleotid (FMN) vã flavin adenin
dinucleolid (FAD), lã các dạng co—cnzym hoạt dộng cân
cho sự hô hẩp cùa mô.
Dược động học: Tất cả các Vitamin B,. Bủ` B2 dền duợc
hấp Ihu tốt qua dường tiêu hóa và dăo thải chủ yểu qua
nước tíểu.
- Vitamin B,: Sự hấp thu thiamin trong ãn uống hăng ngăy
qua duờng tiêu hóa là do sự vận chuyển tích cực phụ lhuộc
sz` Khi nổng dộ thiamin trong đường liêu hóa cao sự
khuyếch tán thụ động cũng quan trọng. Tuy vậy. hẩp thu
liêu cao bị hạn chế. Sau khi tiêm bắp. thiamin cũng dược
hấp lhu nhanh. phân bố vâo da số các mò và sữa.
- Vitamin B,: Pyridoxin dược hấp thu nhanh chóng qua
đường tiêu hóa. trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp
thu. Sau khi liêm hoặc uống, thuốc phẩn lớn dự trữ ở gan
và một phán ở cơ và não. Pyridoxin lhải trù chủ yếu qua
lhận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vâo, nê'u vượt quá
nhu cẩu hùng ngăy, phẩn lớn dăo thải dưới dạng khỏng
biến dỗi.
- Vitamin B,: Riboflavín dược hẩp thu chủ yếu ở tả trâng.
Các chất chuyển hóa của riboiìavin dược phân bố khắp các
mô trong cơ thể vả văo sữa. Một lượng nhỏ được dự trữ ở
gan. lách. thận vả tim.
Chỉđịnh:
\\A
\ /
- Phòng ngừa và điêu trị các chứng thíếu câc Vitamin B..
B… 82.
— Dùng cho người mới ốm dậy, suy nhược cơ thế, kém ãn.
- Víẻm dây thẩn kình ngoại biên.
Liều lượng và cách dùng:
- Điểu trị thiếu hụt các Vitamin B., Bỏ. Bz: uống l-2
viẻn/ngảy
- Viêm day thân kinh ngoại bien: uống 2 -5 vién/ngăy.
Chó'ng chỉ định: Người mẫn cảm với cãc thănh phẩn của
thuốc.
Thận trọng:
- Liều 200 mg mỗi ngăy, kéo dâi trên 30 ngây có thể gây
hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
- Sự thiếu ribofiavin thường xảy ra khi thiếu nhũng nhóm B
khác.
T hời ki có thai và đang cho con bú: Được dùng
Tương tác thuốc: Do có chứa Vitamin Bỏ: Khỏng nên
dùng Vitamin Bl + Bel + B2 chung với bevodopa, trừ khi
chất năy có phối hợp với chẩt ức chế men
dopadecarboxylase.
Người lái xe hoặc đang sử dụng măy móc: Được dùng.
Phụ nữ có thai vả cho con bủ: Được dùng.
Quá Iíểu và xử trí: Dùng lỉều Vitamin B,, 200 mglngãy vả
dâi ngăy (trẻn 2 tháng) có thể gây bẹnh thần kinh ngoại vi
nậng, tiển triển từ dáng đi không vững và tê cóng bân chân
dến lê cóng vã vụng về băn tay. Tình trạng năy có thể hổi
phục khi ngừng thuốc, mậc dù vãn còn để lại ít nhiều di
chứng.
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
- Nước tiểu vâng do chế phẩm có chứa Vitamin Bì.
— Vitamin Bó Liêu 200mg/ngây vả dầi ngây có thể gây
bệnh thẩn kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không
vững và lẻ cóng băn chân, vụng về băn tay.
-Các phản ứng có hại cùa thiamin rất hiếm vả thường theo
kiểu dị ứng.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ, 60 vì x 10 viên.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngãy sản xuất
Bão quản: Nơi khỏ. tránh ãnh sáng, nhiệt dộ không quá
300C
Tiéu chuẩn áp dụng: TCCS
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Để xa tẩm tay trẻ em
Thông báo cho bác sỹ h0ặc dược sỹ tác dụng không mong
muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc
CÔNG TY CP DUỘC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng-Phương Liẹt -'Ihanh XuAn-Hâ Nội
ĐT: 04-38643368 Fax: 04-38641584
Sản xuất tại: Nhã máy Dược phẩm số 2
Trung Hậu — Tiên Phong- Me Ẻinh - Hà Nôi
NHÃN HỌP so vi x … VIÊN
THUOC DÙNG CHO BENH VIEN v. 7 . 8B 50v1' x 10 vien nén bao phun
Jì o
Thùnh phẩn: 81 + B“ + B”
Mồi viên chừa.
Vitamin BI ......
Vitamm Bô.
Vítamin B2
Tá dược vừa dù ! v1ẻn.
(`.hỉ đinh` chốngx chỉ dinh. liều dùng. dd: dùng, lie dung không mong muốn vì dc Ihõng Iln khíc:
Xem từ hướng dan sử dung
Bio quin: Nơi khô. lrz'mh ánh sáng. nhiệl dô không quá 30"C`
Tiêu chuẩn: TCCS
56 lô SX:…………
SĐK: ..........
Để u tầm lay trẻ em
Dọc kỹ llướl'lg dia sử dụng mm khi dùng
CỎNG TY (TP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng. Thanh Xuân Ha Nôi _ . . _
MEDIPLANTEX SX tai Nha máy DP sở 2 — Trung Hân. Tien Phong Mê Lmh. Ha NÓI
nỉ
Ngã zo !háng 8 năm 2011[2(
{ ; i "
PHÓ TổNG GIAM ĐOC
ThS. .?laảny .,lá'ná Qiã'W
. f'd
NIIA= ' HỘP60 vỉ x … VIÊN
']
ẠTHUÓẺ>ÙNG ò… BẸM-l VIEN Ỉ __ ý _ 60 vĨx lOĨ~m nénĨw phim 1 `
Vitamm 8B `
\ Thùnhphẫư BHBÓ+BQ …
Mỗi viên chửa: `x
\ Vitamin m……
Vnam'm Bô.
\ Vuamin B2…
\ 'l'ả dược vừa du l viên. _ Pé ><
_ Chỉ dinh. dìống chi dịnh. liều dùng cidl dùng. lủc dụng không mong muôn vù dt thông tin khic; n JJ; 'J:
Xem lờ hướng dẫn sử dụng i ' g JỊJ .
\ Bân quăn_: Nui khô. uánh ânh sáng. nhiệl dộ khỏng quá 30'C Ềì ẳ“ Ê
Tiêu chuin: 'rccs ` '
snK:………… _ \
Dễ n tim uy trẻ em
Dọc kỹ hướngdấn sử dụng truớc khi dùng \
\ ủ CỎNG TY CP DƯỢC 1W MEDIPLANTEX i
35X Gìải Phóng. Thanh xuân Hủ Nội
\ MEDiPLANTEX SX mit Nhỏ mả) DP số 2 — Trung Hặu. Tiền Phong… Mê Linh. Hủ Nội
\_ ”'"H —' “ ` W |
! { `
Ngảy 10 lháng 8 năm 2011
Cư./
Ỉ
ỏiỉò TỔNG GIẤM Đốc
ThS. %ảnỵ Jliná @đạ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng