. 28000 ~/f T
1. Nhản vỉ \htamin - SB 10 viên
BỘ Y TẾ
CL'C QL'ÁN LÝ Dif'ợC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lán dáuzđf.Ĩ.lfflỉJẩQẩxẫ…
0 .
i V'ta m ' n 3 B f…» SZL …uummơxmerl _
ỉ zxe ……HM —
n i ị b…sm m……uAu u…oouÁdì :
w… Bt . 99 mm" ²
Ề ;Thamm mnnomuan 125mg ũmgu 'ìEWxtlgmutiiTekìllA) Ắ
,_ Vitưmn Bỏ
, g (Pyndoxln hydrodondl t)5mq
} g Vnarmn Bi?
, ễ lemủxnbdammi 115ưmq
88 u!U—ml!A
iên \ũtamin - SB
ODUVHdVHD
e Ui…euA
f
|
(
f
monuauuosxywuộn
mEafflfflnmíffldm:
VnmmEl
(“I'm
vunmeư
EubhùqshỤ…Jlnmddtud
Củnhdhg-UhW
Dứt.hudehldnabhhhuk
llủnghuhNngdư.uủựnưhcưuungetcơhtu
'lIIBE
-Pmmuffluammnọưfflmm
amwmmmnm:uemw
-MvioWdocanmuvauonmwmmnb
hdchhllùừUủigmũllnlúhâ JW
' túng
Dụngbùodơhủthbơhwdưhlhđnlriun
… mm…mmm
ũútlđiơùlcanonmlcũlh—Wm
uẹkmhnú:
xa…Ùhnúmdbmìđwglùmm
1035062103089
Rmem…
uợnwixuvéuuùcmnu
Vitamin SB
mÀuumhl: uhm…mụmơm:
GMP — WHO
cth
-mmnfflmmmmmhvumm
msmwmmammm
~DiluMỦWGOWNW.
—LIumoùmsùúumtmgmựnỏhũdúwdudo
Mommumbw
anủ:
ot…mom.mmm.woomụsơc ổ
SỔBWW:
IDrEụ M):
Immw;Fủulllhmoợụũù
/5Ểf
NNGI DanD ude 3000 43 Ai DWD
ÙNWUỈIIIIIIMCMTDTM
)
)
' )
)
an
]
i
<
Vita ĩ ' tỉ
DUAPHARCD
Rỵ On prescription onlyl Thuốc bán theo dơn. GMP - WHO
Viên nén bao phỉm Vỉtamin 3B
!. Hướng dẫn sử dụng cho người bệnh:
1. Tên thuốc: VITAMIN3B.
2. Các khuyến cáo đặc biệt:
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kế đơn của bác sĩ.
Đề xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hòi ý kiến bác sĩ.
Thông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
3. Thâuh phần, hâm lượng của thuốc:
Mỗi viên nén bao phim chứa: Vitamin B. (Thiamin mononỉtrat) ........................... 125 mg
Vitamin B,, (Pyridoxin hydroclorid) ........................ 125 mg
Vitamin B.; (Cyanocobalamin) .............................. 125 mcg
Tả dược .................. vừa đủ ................. l vỉẽn nén bao phi
(HPMC ElS, Glucose, Tinh bột mỳ, Malto dextrìn, Avicel PH 102, Dầu thẩn dầu, MZềnesỉ stearat, Aerosỉl,
Talc, Titan dioxyd, PVA, PEG 6000, Ponceau 4R lake, Erythrosin lake, Green S… lake).
4. Mô tả sản phẫm: Viên nén bao phim.
5. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vi x 10 vìên nén bao phim.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì:
- Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin thuộc nhóm B do nguyên nhân dinh dưỡng.
- Điều trị giải độc do nghỉện rượu.
— Liều cao được sử dụng trong một số hội chứng đau do thấp khớp hoặc thần kình
7. Nên dùng thuốc nây uhư thế nâo và liệu lượng: Dùng theo sự chỉ dẫn của thẩy thuốc
Uống thuốc không nhai, uống trước hoặc trong các bữa ăn
* Người lớn:
— Ph`ong ngừa và đỉều trị các trường hợp thiếu hụt vitamin nhóm B do nguyên nhân dinh dưỡng:
Uống l vìên/ngảy.
— Điều trị gìải độc do nghiện rượu và hội chứng đau do thẩp khớp hoặc thẫn kình:
Uống môi lẩn 1 viên, 2- 3 lầnlngảy.
* T__ré em: Dạng bảo chế nả không thích hợp để chia liếu cho trẻ em.
* Người cao tuổi: Dùng lỉeu như liều người lớn.
8. Khi nâo không nên dùng thuốc:
- Quả mẫn với một trong nhũng thảnh phần của thuốc.
- Tiền sử mẫn cảm với cobalamin, u ác tính do Vitamin B 12 lảm tăng trưởng cảc mô có tốc độ sinh trường cao,
nên có nguy cơ lảm u tiến triển; Người bệnh cơ địa dị ứng (hen, eczerna).
9. Tác dụng không mong muốn của thuốc:
- Liệu quan đến vitamin B,: Rất hiếm xảy ra và thường theo kiểu dị ứng.
Hiếm gặp ADR< 1/1000
Toản thân: Ra nhiều mồ hôi, sốc quả mẫn.
Tuần hoản: Tăng huyết áp cấp.
Da: ban da, ngứa, mề đay.
Hô hấp: khó thở
- Liên quan đến vitamin B,: Dùng pyridoxin trong thời gỉan dải với Iiều 200mg hoặc hơn hảng ngảy có thể
gây bệnh về thần kỉnh.
Thần kinh trung ương: Đau dầu, co giật, lơ mo buồn ngủ.
Nội tiết và chuyến hoả: Nhiễm acid, acid folic giảm.
Tiêu hoá: Buồn nôn vả nôn.
Gan: AST tăng.
\4. \\
l/®`J" U …
li
Thần kinh— cơ: Dùng iiều 200mg pyridoxin/ngâỵ vả dâi ngảy (trên 2 thảng) có thể gây viêm dây thẩn kinh
ngoại vi nặng, tiến triền từ dáng đi không vững đển tê cóng bản chân, tê cứng và vụng về bản tay. Tình trạng
nảy có thể phục hồi khi ngưng thuốc, mặc dù còn đề iại dị chửng.
Khảo: Phản ứng dị ứng.
- Liên quan đến vitamin BH: Các phản ứng dị ứng hiếm khi xảy ra khi dùng đường uống. Ế
Hiếm gặp, ADR< 1/1000 j('
Toản thân: Phản’ ưng phản vệ, sốt, đau đầu, hoa mắt, co thắt phế quản, phù mạch miệng hầu. 'é
Ngoài da: Phản ứng dạng trứng cả, mề đay, ban đỏ, ngứa. (
Tiêu hoả: Buồn nôn. ỉ
10. Nên tránh dùng những thuốc vù thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây:
— Hấp thu vitamin B,; từ đường tiêu hoá có thế bị giảm khi dùng cùng neomycin, acid aminosalicylìc, các ị
thuốc khảng thụ thể histamine H; và colchicin.1
- Nổng độ vitamin B,; trong huyết thanh có thế bị giảm khi dùng đồng thời với thuốc tránh thai đường uống.
Cloramphenicol dùng ngoải đường tiêu hoá có thể lảm giảm tảc dụng cùa vitamin B,; trong bệnh thiếu máu.
— Tác dụng điều trị của vitamin B,; có thế bị giảm khi dùng đồng thời với omeprazol. Omeprazol lảm giảm
acid dịch vị, nên lâm giảm hấp thu vitamin Bn.
— Vitamin B,, iảm giảm tảc dụng cùa levodopa trong điếu trị bệnh Parkinson; đỉếu nảy không xảy ra với chế
phấm là hỗn hợp levodopa- carbidopa hoặc levodopa— benserazid.
- Dùng liều 200mg vitamin B,,lngây có thể gây giảm 40- 50% nồng độ phenytoin vả phenobarbiton trong máu
ở một số người bệnh. Một số thuốc có thể lảm tăng nhu cầu về pyridoxine như hydralazin, isoniazid,
penicilamin và thuốc trảnh thai đường uổng. Pyridoxine có thể lảm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uốn thuốc
trảnh thai. ủ
— Vitamin B. có thể tăng tảc dụng cùa thuốc chẹn thần kinh cơ. \,
11. Cần lâm gì khi một lần quên thuốc:
Nếu bệnh nhân quên dùng thuốc, phải dùng thuốc iại ngay khi nhớ ra. Nếu nhớ ra khi gần lần dùng thuốc tiếp
theo thì bỏ qua vả tuân thủ lich dùng thuốc thông thường. Không tăng liều dùng gấp đôi.
12. Cần bâo quản thuốc nây như thế nèo:
Đế nơi khô ráo, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
13. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá Iiều: '
- Triệu chứng quá liều vitamin B. hiếm khi xảy ra, tuy nhiên có thể gây ra thừa vitamin B. như ngộ độc, chóng
mặt, khó thở, dị ứng da.
- Dùng liều cao vitamin B, (như 2glngảy hoặc hơn) vả kéo dải (trên 30 ngảy) có thể gây các hội chứng về thần
kinh cảm giác, mất điếu phối. Hội chứng thần kinh cảm giảc có thể do tổn thương giải phẫu của nơron hạch
trên dây thần kinh tuỳ sông iưng. Biểu hiện ở mất ý thức vê vi tri và run các đầu chi, mất phối hợp động tác
giảc quan dần dần. Xúc giác, phân biệt nóng lạnh và đau ít bị hơn. Không có yểu cơ. "
- Quả liều vitamin B,; có thể gây ra triệu chứng thờ khô khế, nổi mề đay, mẩn ngứa, phù mặt đau tức ngực,
loạn nhịp tim.
14. Cần lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo:
-Quả Iiều Vitamin BI . Sử dụng cảc biện phảp thông thường như gây nôn, rừa dạ dảy, điều trị triệu chứng vả
hô trợ.
—Quả liều Vitamin B,: Ngừng dùng vitamin Bô. Sau khi ngừng dùng vitamin Bó, loạn chức năng thần kinh dần
dần cải thiện vả theo dõi lâu dải thay phục hồi tốt, có thể ngừng thuoc kéo dải 6 tháng để hệ thần kinh trở lại
bình thường.
- Quả liều Vitamin 812: Sử dụng cảc biện phảp thông thường như gây nôn, rừa dạ dảy, điều trị triệu chứng và
hỗ trợ.
15. Những đỉếu cần thặn trọng khi dùng thuốc nây:
- Dùng vitamin Bằ với Iiếu 200 mg hảng ngảy trong một thời gian dải có xuất hiện các biểu hiện độc tính thần
kình; Nếu dùng liều 200 mg hoặc hơn môi ngảy kéo dải quá 30 ngảy có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxine
và hội chứng cai thuốc
- Trong thảnh phần tả dược có glucose vả Iactose nên cần thận trọng trên bệnh nhân bị rối loạn hấp thu
glucose-gaiactose hiếm gặp, thiếu hụt lactase Lapp.
- Tả dược ethanol gây hại cho những người bị chứng nghiện rượu. Cần thận trọng đối với phụ nữ có thai - cho
con bủ, trẻ em và nhóm bệnh nhân có nguy cơ cao như bệnh gan hoặc bệnh động kinh.
* Đối với ghỵ nữ mang thai vũ cho con bủ:
Dùng liếu binh thường, không có nguy cơ nảo được biết đối với người mang thai và thai nhi. Tuy nhiên, nếu
dùng lìều cao, sẽ gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh.
Sử dụng chế phấm ớ Iiếu binh thường không gây ra bất cứ tảc hại nảo cho người mẹ và trẻ bú sữa mẹ.
* Đối với người lái xe và vận hảnh máỵ móc:
Cẩn thận trọng khi lái xe và vận hânh máy mỏc vì thuốc có thể gây khó thớ, buổn ngù, hoa mắt, đau đầu, 0
giật, buồn nôn, nôn. Ye
16. Khi nâo cần tham vấn bác sỹ, dược sĩ: \
Khi có những biều hiện cùa tảc dụng không muốn hay cần biết thêm thông tin, xin hòi ý kiến bảc sỹi hoặc dược sĩ.
17. Hạn dùng của thuốc: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
18. Tên, địa chi, biễu tượng của cơ sở sản xuất:
owưiunco
Công ty CP Dược phẫm Quãng Bình
46 Đường Hữu Nghị - Phường Bắc lý - TP. Đồng Hới - Tinh Quảng Bình.
19. Ngây xem xét sửa đỗi, cập nhật tờ thông tin cho bệnh nhân: 15/01/2017.
_, m— =`C> ii—“eii
Ii-«i
Jr…
11. Hướng dẫn sử dụng cho cán bộ y tế:
!. Dược lực học:
Vỉtamin BB phối hợp 3 loại Vitamin B., B,, B.2 có khả năng can thiệp vảo nhiếu phản ứng cần xúc tác
enzyme trong cơ thể, cụ thế:
— Vitamin B, (Thiamin monom'trat).
Thiamin thực tế không có tác dụng dược Iỷ, thậm chí ở liếu cao. Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin có hoạt
tính sinh lý, là coenzym chuyển hóa carbohydrat lảm nhiệm vụ khứ carboxyl cùa các alpha- cetoacid như
pyruvat vả aipha- cetogiutarat và trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat Lượn
thiamin ản vảo hảng ngảy cần 0,9-1,5 mg cho nam và 0, 8 - i, ] mg cho nữ. Nhu cầu thiamin có liên q trực
tiểp với lượng dùng carbohydrate và tốc độ chuyển hoá.
- Vítamin BỔ (Pyridoxin hydroclorid): iG
Vitamin B, (Pyridoxin hydroclorid) khi vảo cơ thể biến đối thảnh pyridoxai phosphat và một p an thảnh
pyridoxamin phosphat. Hai chất nảy hoạt động như những coenzym trong chuyền hóa protein, glucid vả Iipid.
Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma- aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương vả tham gia
tông hợp hemoglobulin. Nhu cầu hâng ngảy cho trẻ em là 0, 3- 2 mg, người lớn khoảng 1,6- 2 mg và người
mang thai và cho con bú là 2,1 — 2, 2 mg. Hiếm gặp tình trạng thiếu vitamin B,, ở người, nhưng có thể xảy ra
trong trường hợp rối loạn hấp thu, rôi loạn chuyến hoá bẩm sinh hoặc rối loạn do thuốc gây ra.
— Vítamin B 11 (C yanocobalamm)
Có hai dạng vitamin B12, Cyanocobalamin vả hydroxocobalamin đến có tác dụng tạo mảư. Trong cơ thể người,
cảc cobalamin nây tạo thảnh các coenzym hoạt động là methylcobaiamin và 5 deoxyadenosyl cobalamin rât
cần thiết cho tế bảo sao chép và tăng trướng. Meth icobalamin rất cần để tạo methionin và dẫn chất là S-
adenosylmethionin từ homocystein. Vitamin B,; rat cần thiết cho cảc mô có tốc độ sinh trưởng mạnh như các
mô tạo mảư, ruột non, tử cung. Thiếu B,; có ây tổn thương không hồi phục ở hệ thống thần kinh, myelin bị
phá huỳ, đã thấy cảc tế bảo thần kinh ở cột song và vỏ não bị chết, gây ra một số triệu chứng thần kinh như di
cảm ở bản tay, chân, mất phản xạ gân xương, lủ lẫn, mất trí nhớ, ảo giảc, rôi Ioạn tâm thần.
2. Dược động học:
- Vilamin B, (Thiamin mononitrat).
Sự hấp thu thiamin qua đường tiêu hoá là do sự vận chuyển tích cực phụ thuộc Na. Khi nồng độ thiamin trong
dường tiêu hoá cao, sự khuếch tản thụ động rẩt quan trọng. Sau khi hấp thu, thiamin phân bố vảo đa số các mô vả
sữa. Thiamin được chuyển hoá ở các mô. Ở người lớn, mỗi ngả có khoảng 1mg thiamin bị giáng phân và đây
lả lượng thiamin tối thiếu cần hằng ngảy. Khi hấp thu ở mức thap, hầu như không có thiamin thải trừ qua nước
tiểu Khi thùa sẽ được thải trừ qua nước tiểu ở dạng thiamin nguyên vẹn.
— Vitamin Bỏ (Pyridoxin hydroclorid):
Pyridoxin được hấp thu nhanh chỏng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hắp thu
Sau khi tiêm hoặc uống, thuốc phần lớn dự trữ ở gan và một phần ở cơ và năo Pyridoxin thải trừ chủ yểu qua
thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vảo, nểu vượt quá như cầu hảng ngảy, phần iớn đảo thải dưới dạng
không biến đối.
— Vitamin B , ; (C yanocobalamm)
Sau khi uống, vitamin B.; được hấp thu qua một, chủ yếu ở hổi trảng theo hai cơ chế: Cơ chế thụ độn khi
lượng dùng nhiếu; và cơ chế tích cực, cho phép hấp thu những liếu lượng sinh lý, nhưng cần phải có yeu tố nội
tại là glycoprotein do tế bâo thảnh niêm mạc dạ dảy tiết ra. Mức độ hấ thu khoảng 1% không phụ thuộc vảo
Iiều và do đó ngảy uống ] mg sẽ thòa mãn nhu cầu hảng ngảy vả đủ đe điều trị tất cả cảc dạng thiếu vitamin
B.; Sau khi hấp thu, vitamin B.; liên kết với transcobalamin [I và được loại nhanh khỏi huyết tương để phân
bố ưu tiên vảo nhu mô gan. Gan chính là kho dự trữ vitamin B,; cho các mô khảc. Khoảng 3 microgam
cobalamin thải trừ vảo mật mỗi n ảy, trong đó 50- 60% là cảc dẫn chất cùa cobalamin không tải hâp thu lại
được. Hydroxocobalamin được hap thu qua đường tiêu hỏa tốt hơn, và có ải lực với cảc mô lớn hơn
Cyanocobalamin.
3. Chỉ định, liều dùng - cách dùng, chống chỉ định:
3.1. Chỉ định:
— Phòng ngừa và điều trị cảc bệnh do thiếu Vitamin thuộc nhóm 8 do nguyên nhân dinh dưỡng.
- Đỉếu trị giải độc do nghiện rượu.
- Liều cao được sử dụng trong một số hội chứng đau do thấp khớp hoặc thần kinh.
3. 2. Liều dùng- cách dùng: Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy !huốc
Uống thuốc không nhai, uống !rước hoặc trong các bữa ăn
* N _gười_ lớn:
- Phong ngừa vả điều tri các trường hợp thiếu hụt vitamin nhóm B do nguyên nhân dinh dưỡng:
.. /’«2 ”< loì'll
' ủ'
\ n1Ẩ'. .
Uống ] vìênlngảy.
- Điều tri giải độc do nghiện rượu và hội chứng đau do thấp khớp hoặc thần kinh:
Uống môi lần 1 viên, 2 - 3 lẩn/ngảy.
* Trẻ em: Dạng bảo chế nây không thích hợp để chia liều cho trẻ em.
* Người cao ruổi: Dùng iiêu như liếu người lớn.
3.3. Chống chi đinh:
- Quá mẫn với một trong những thảnh phần cùa thuốc.
— Tỉền sử mẫn cảm với cobalamin, u ác tính do Vitamin B.; lảm tăng trường cảc mô có tốc độ sinh trường cao,
nên có nguy cơ lâm u tiến triến; N gười bệnh cơ đia dị ứng (hen, eczerna).
4. Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc:
- Dùng vitamin B, với liều 200 mg hảng ngảy trong một thời gian dải có xuất hiện cảc biểu hiện độc tỉnh thần
kinh; Nếu dùng liều 200 mg hoặc hơn mỗi ngảy kéo dải quá 30 ngảy có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxine
và hội chứng cai thuốc.
- Trong thảnh phần tả dược có giucose vả lactose nên cần thận trọng trên bệnh nhân bị rối loạn hấp th
glucose-galactose hiếm gặp, thiếu hụt Iactase Lapp.
- Tả dược ethanol gây hại cho nhũng người bị chứng nghiện rượu. Cẩn thận trọng đối vởi phụ nũfcó\ ai - cho
con bủ, trẻ em và nhóm bệnh nhân có nguy cơ cao như bệnh gan hoặc bệnh động kinh.
* Đối với ghỵ nữ mang thai vũ cho con bú:
Dùng liếu binh thường, không có nguy cơ nảo được biết đối với người mang thai và thai nhi. Tuy nhiên, nếu
dùng liều cao, sẽ gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh.
Sử dụng chế phẩm ở liều bình thường không gây ra bất cứ tác hại nảo cho người mẹ và trẻ bú sữa mẹ.
* Đối với người láixe vả vận hảnh máỵ móc:
Cần thận trọng khi lái xe và vận hảnh máy mòc vì thuốc có thể gây khó thớ, buồn ngủ. hoa mắt, đau đầu, co
giật, buồn nôn. nôn.
5. Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác:
- Hấp thu vitamin B,; từ đường tiêu hoá có thế bị giảm khi dùng cùng neomycin, acid aminosalicylic, các
thuốc khảng thụ thể histamine H; và colchicin.
- Nồng độ vitamin B , ; trong huyết thanh có thế bị giảm khi dùng đồng thời với thuốc tránh thai đường uống.
Cloramphenicol dùng ngoải dường tiêu hoá có thể lảm giảm tác dụng cùa vitamin B , _a trong bệnh thiếu máu.
- Tảc dụng điếu trị của vitamin B,; có thế bị giảm khi dùng đồng thời với omeprazol. Omeprazol Iảm giảm
acid dich vi, nên iảm giảm hấp thu vitamin Bn.
- Vitamin B, iảm giảm tác dụng của Ievodopa trong điều trị bệnh Parkinson; điều nảy không xảy ra với chế
phấm là hỗn hợp levodopa - carbidopa hoặc levodopa - benserazid.
- Dùng liều 200mg vitamin Bdngảy có thể gây giảm 40 - 50% nổng độ phenytoin vả phenobarbiton trong máu
ở một số người bệnh. Một số thuốc có thề lảm tãng nhu cầu về pyridoxine như hydralazin, isoniazid,
penicilamin vả thuốc tránh thai dường uống. Pyridoxine có thể lâm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc
tránh thai.
- Vitamin B. có thể tăng tảc dụng cùa thuốc chẹn thẩn kinh cơ.
6. Tác dụng không mong muốn:
- Liên quan đến vỉtamin B,: Rất hiếm xảy ra và thường theo kiều dị ửng.
Hiếm gặp. ADR< moon
Toản thân: Ra nhiều mồ hôi, sốc quả mẫn.
Tuần hoản: Tăng huyết ảp cấp.
Da: ban da, ngứa, mề đay.
Hô hấp: khó thờ.
- Liên quan đến vitamin B,: Dùng pyridoxin trong thời gian dải với liếu 200mg hoặc hơn hảng ngảy có thể
gây bệnh về thần kinh.
Thần kinh trung ương: Đau đầu, co giật, lơ mơ buồn ngù.
Nội tiết và chuyển hoá: Nhiễm acid, acid folic giảm.
Tiêu hoá: Buổn nôn vả nôn.
Gan: AST tãng.
Thần kinh … cơ: Dùng Iiều 200mg pyridoxin/ngảy và dải ngảy (trên 2 thảng) có thể gây viêm dây thần kinh
ngoại vi nặng, tiến triến từ dáng đi không vững dến tê cóng bản chân, tê cứng và vụng về bản tay. Tinh trạng
nảy có thể phục hồi khi ngưng thuốc, mặc dù còn đề lại di chứng.
Khác: Phản ứng dị ứng.
- Líên quan đến vitamin Bu: Các phản ứng dị ứng hiếm khi xảy ra khi dùng đường uống.
ÁxỉV/
\\ợm. '—
Hiếm gặp ADR< 1/1000
Toản thân: Phản ưng phản vệ, sốt, đau đầu, hoa mắt, co thắt phế quản, phù mạch miệng- hầu
Ngoài da: Phản' ưng dạng trứng cá, mề đay, ban đò, ngứa.
Tiêu hoá: Buồn nôn.
. Quá liều vè cảch xử tri:
* Quả Iiều:
- Triệu chứng quá liều vitamin B. hiếm khi xảy ra, tuy nhiên có thể gây ra thừa vitamin B. như ngộ độc, chóng
mặt, khó thớ, dị ứng da.
— Dùng liếu cao vitamin B, (như 2g/ngảy hoặc hơn) và kéo dải (trên 30 ngảy) có thể gây các hội chứng về thần
kinh cảm giảc, mất điều phối. Hội chứng thần kinh cảm giác có thế do tổn thương giải phẫu cùa noron hạch
trên dây thần kình tuý sống lưng Biếu hiện ở mất ý thức về vi trí và run cảc đầu chi, mất phối hợp động tác
giác quan dần dần. Xúc giảc, phân biệt nóng lạnh vả đau it bị hơn. Không có yếu cơ.
- Quá liếu vitamin Bu có thể gây ra triệu chứng thờ khờ khè, nổi mề đay, mần ngứa, phù mặt, đau ' c,
loạn nhịp tim.
*X_ừ_trử
- Quả liễu Vitamin B,: Sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rùa dạ dảy, điều trị t ệu chứng và
hỗ trợ.
-Quá liều Vitamin B,: Ngừng đùng vitamin B,. Sau khi ngừng dùng vitamin B6, loạn chức năng thần kinh dần
dần cải thiện vả theo dõi lâu dâi thay phục hồi tốt, có thể ngừng thuoc kéo dải 6 tháng để hệ thần kinh trở lại
bình thường.
-Quá lìều Vitamin Bu: Sử dụng cảc biện pháp thông thường như gây nôn, rứa dạ dảy, điều trị triệu chứng và
hỗ trợ.
Ngăy 15 thâng 01 nảm 2017
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH
mo cục muòne
Tĩx JÒNG PHÒNG
fl.7 Ĩặì 'J'ỈJ/fi`i' "lị '.Ị/fl—ẺỈ ,?
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng