CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHÁM VCP ẨẮ/ỔẢQÝ
MẢU NHÂN pÀNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIEM VITAFXIM 26
1. Nhản lo -tỉlè100°l
BỘ Y TẾ Px ………
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC lL…M VÌỈBÍXỈIIÌZ
ĐÁ PHÊ DUYỆT U % …n…n……
Lán đauỔỈ/ỄJW Ạ \
M
1 00%
Ngờv sxle doio
sỏ lò sxmmẹn N
HD/Expơoto
SĐKIREG. M“:
atDưdxaion
- ,N'uoioeixs Ọl ọs
°|°D'ỒJWỈXS ^ọõN
6: ulemwo
lì PRESCRJPHON DRUG lì muóc BAN meo oơv
Vlllllltll 2l Vltatxlm 20
Euch ml cole Mól to cưJa:
2g Celotaxim (dưới uang Celolax im nnIr i)
VIỈỀỈXỈỈÌÌ 2 MOMMWCB'OW …… VlỈỔỈXỈlIÌ 2
mucanons culotun ²| ……
` tỏ
Ceimxim 2g usAc iWỀI’Ệ'Ơ'” cuwm 29 dcquthỂumm ttgg ẫ"uờằ
connu- mmcmons CNỒN° ỆNÍ %…
qu dlAu :Nmèt dò mm< ac c not um
l] M U M …05 ĨemDelwot ebetowaơc H n ở Ô Ờ`
v i n
“ D D drv oloce oơoiecthomhgr' 1: l: n … n ; g
nEu ơWÁN :USF Jo
' SPECiFICATIONS : USD 30
. Box of 1 vnal Hộp 1 |ọ wma N…:
Powder for injection _ .
romnmmuscuunon WMMNWdchMM- Thuốc bột pha tiêm Nnũ_mh_ywnhicm _ \
imveuous INJECTION M MW "" … W "" nêu BẨP - nèu TỈNH mcu Đọc “Ỹmdh”mmffl …
Ệ`III
GHF-WNO
PHÓ TỔNG GIẢM Đốc
CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHÁM VCP
MẨU NHÂN pÀNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIEM VITAFXIM zo
3. Nhãn hộp 01 lọ + 02 ống nước cắt pha tiêm do XNDP 120 sản xuất - tỉ lệ 100%:
81057 dramu
_N uaư›erxs 01 ọs
aaoo 61wlxs ADỒN
Bz I.UỊXBỊOJĐQ V
5 Z lll ! X | B 1 ! li
R(
PRESCRIPTION DRUG
Vitatxim 2g fì Vitafxim 2g
muoc' BAN meo ĐON
neu uox comAlus: uói W cuũA :
'ũlvlđuipovldulmlnlocủn: 'ũllomuócbOtpmMm
2g Ce'ctmvme to: Ce’cianư-ọ sodium
. . I . 2g Cevoium ;duới aong CefDiũlim nc…
' o²ompouiu o! wutu lnthon 5M: ~o²dngmòccđphclómửử
Exp octe se morm ỳ—cn uurg Jó °ryũng .iă 'u ngoy 5Òn xuÓ`
rpm see Pie *coe D' crvuùué1 i'xin xem Hèn ò'ng cmg -mih;
. RegN' vs 916? CO SDM __ 70182 CQ
Cefetaxtme 2g W_wmm_ ARMEPHACO Cefotaxim 1g __ __ __ HvDF12C
……= 1 …… … i…ặ'ẽĩãw
H M] D U V usaee _ \“NWMW [| M : I] V cÁcu DÙNG uỂu oủnc ' dẳuơưv
D D cout…` ~ mmnons , ` I:] D cwóus cai ni… —
stoerzmenDevnihiẹ WCW JU'C Hộp 1 |ọ + 2 ống uLoouẤu: Nhètdò ch— JIJ'C mknớ
Box of 1 vìal + 2 ampoule wanna… …
nEu cuuẨu. J USP JC
drv obce, auotec' f~cm ighi
sPECIFICMIONs. cử 30
Powder for injection
SDKIIEG ND
FOR mmmuscumn on m“;nggmwffl'tj', Thuốc bột pha tiêm oi…mm………
INTRAVENOUS INJECTION nEu BẮP TIÊM TĨNH MACH im”mủ“mmmm
ễ
Ễ/
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
DS.ĩiần “lẩm W
—f.l ỳ~<_ .
CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHẨM VCP
_ MẤU NHÂN ỌĂNG KÝ
THUOC BỘT PHA TIEM VITAFXIM 26
4. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cắt pha tiêm do CTCPDP TW1 sản xuất — tỉ lệ 100%:
BJOD'dJGJOH
N uasoefxs ou ọs
enw ô;wrxs ^ọôN
Ba u:gxezo;eo
WỊXIBIỊA
Hì
N
_, ĩ.._. › _ _ … \
lì ẹỀẹ Vltafxlm 2g lì ;; Vitafxim 2g
PRESCRIPTION DRUG —`Ắ'”__._ 'F'Ễ" muóc BAN THEO oou
EACN DOX CONÌAINS:
' OI vld or powdcv Ion Inludlen
MỐI HỘI CHỦA ~
' DI lo M W phu IMr.
2gCetomxưr—a ma ỉỉử'o'anwve scd|urrJ \
. .
. . 2g Calo'uxrm rcưú« dung Celovoxưr nom)
' 0² mooulu olanu Inlocm … : * I 8 x 026ng . d hu 5ml
. ' nuoc c n M… .
Exp nmo Jò r-.cmhs
-on ũung 3omong kể vu rgùy aár ……
x
\
lPầũảẽ see ma \notn o' onoouez [XV xem trèn Ổn n ò \
; Jng-n \
Dag \“ Vĩ1 80%- x
Cefotaxime 2g c ' SD" `V'²~°°°²“
Mmulaờưed :w' PHARBACO ef0taxun 19 sơv …… !ar C'CPDF’ TW` °HARBACO
mmcmom ; l NOW… cuõomn : | …ax
H IM III U V usaee _ I…ncusẹo ›emeu U M G U V clcu nủNc-uỂu DIÌNG: | TỂỀỀỂ
D El con… - mmcanons : n n CHỐNG cui mun :
_ gouGe : yewewme Da… Jơc HỒ 1 | + ’ lÁoouÁN: wo: dò nut… 3] c nco mo
Box of 1 Vlal + 2 ampoule MD… mm,… Ạg… _p ọ 2 ông 'rùnhờìhscng
sncmcmous : UEP JJ TIÊU CHUẨN : USP 10
Powder for injection somsc n“-
FOR INTRAMUSCULAR OR Rmr,"Jngjfm_ Thuốc bột pha tiêm ac…nnuyuzmm
INTRAVENOUS INJECTION TIỀM BẮP - TIÊM TĨNH MACH \ “WMỦỦWWmM'
Ẻ/
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẢM VCP
_ MÃU NHÂN pĂNG KÝ
THUOC BỘT PHA TIEM VITAFXIM 2G
5. Nhãn hộp 10 lọ - tỉ lệ 70%
g THUỐC BAN THEO 9…
m Vilalxim zu
HDV Cefotaxim 2g
Họp m.ọmuốc Wthm TIÊM BẮP TIÊM TĨNH MẠCH
Òẵ Ế ẳẳệễềẳẽ s
. ẵ Ờgx°
E- ẵ—ỆỄ =-²Ểẫẵ ỂỂ*
” %ẹỷẫ Ễậ s ; -—
Ồ .Ễ ẫỄ=Ể ẳẵễa
“' ~—…Ẹ Ề___W …
.Ễ ị ễẵẳ .__ễ cc
“ẫ ỄỂ ;ễg ẳễỄ- Ắ3
i=8…5 ~ .<
#
muaarm snouavwmm uo uv1nosnwvum uoa ““…“… '°* W … J° …
Bz uuxuo;ao Ân ÂU
DU :
snaơ NO/ldIèfOSỉèíd ›8 Ở
_;n `
] ° ` `x
` H
J V "›II | M
’ n n
TIÊM BẮP - TIÊM TĨNH MẠCH . .
Mnnv sx.vnụ o…
sa uc sx ` umgm
nnmu cam.
Rx Thuốc bán theo đơn
I_-IƯÓNG DẮN SỬDỤNG
THUỐC TIÊM BỘT VITAFXIM 2G
1. Trình bãy: Hộp 01 lọ, hộp 10 lọ, hộp 01 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml.
2. Công thức: cho 1 lọ.
Cefotaxim (dưới dạng ccfotaxim natri): 2g.
3. Dược lực học:
Cefotaxim lã kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3, có phổ kháng khuẩn rộng. So
với các cephalosporin thuộc thế hệ 1 vã 2, cefotaxim có tác dụng lên vi khuẩn Gram
âm mạnh hơn, bển hon với tác dụng thuỷ phân của các beta - lactamase, nhưng tãc
dụng trèn các vi khuẩn Gram dương lại yểu hơn cảc khảng sinh Cephalosporin thuộc
thế hẹ 1.
Các vi khuẩn thường nhạy cảm với thuốc: Enterobacter, E . coli, Serratia,
Salmonella, Shigella, P. mirabilis, P. vulgaris, Provídencia, C itrobacter diversus,
Klebsiella pneumom'a, K . oxytoca, Morganella morganii, các chủng Streptococcus, cảc
chủng Staphylococcus, Haemophilus infiuenzae, Haemophilus spp, Neisseria (bao
gôm cả Neisseria meningitidis, N . gonorrhoeae), Branhamella catarrhalis,
Peptostreptococcus, C losrridium perfringens, Borrellia burgdorferi, Pasteurella
multocida, Aeromonas hydrophilia, Corynebacterium diphteriae.
Các loăi vi khuẩn kháng cefotaxim: Enterococcus, Listeria, Staphylococcus kháng
methicilin, Pseudomonas cepiacia, Xanthomonas maltophilia, Acinetobacter baumanii,
Clostridium difflcile, các vi khuẩn kị khí Gram âm.
4. Dược động học:
Thuốc hấp thu rất nhanh sau khi tiêm. Nửa đời của cefotaxim trong huyết tương
khoảng 1 gỉờ và của chất chuyển hóa hoạt tính desacetylcefotaxim khoảng 1,5 giờ.
Khoảng 40% thuốc được gắn vảo protein huyết tương.
Nửa đời của thuốc, nhất là của desacetylcefotaxhn kéo dải hơn ở trẻ sơ sinh và ở
người bệnh bị suy thận nặng. Cần phải giảm liều lượng thuốc ở những dối tượng nảy.
Không cần điều chỉnh liều ở nguời bệnh bị bệnh gan.
Cefotaxim vả desacetylcefotaxim phân bố rộng khắp ở cảc mô và dịch. Nồng độ
thuốc trong dịch não tùy đạt mức có tảc dụng điều trị, nhất là khi viêm mảng não.
Cefotaxim đi qua nhau thai và có trong sữa mẹ.
Ở gan, cefotaxim chuyển hóa một phần thảnh desacetylcefotaxim vả các chất
chuyển hóa không hoạt tính khảc.
Thuốc đảo thải chủ yếu qua thận (trong vòng 24 giờ, khoảng 40 - 60% dạng không
biến đổi được thấy trong nước tiếu). Probenecid lảm chậm quá trình đảo thải, nên nồng
độ của cefotaxim vả desacetylcefotaxim trong mảu cao hơn và kéo dâi hơn.
Có thế lảm giảm nồng độ thuốc bằng lọc mảu. Cefotaxim vả desacetylcefotaxim
cũng có ở mật và phân với nồng độ tương đối cao.
m"
5. Chỉ định:
Các bệnh nhiễm khuẩn nặng và nguy kịch do vi khuẩn nhạy cảm với cefotaxim, bao
gồm:
- Áp xe não, viêm măng não (trù viêm măng não do Listeria monocytogenes).
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Nhiễm khưẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với metronidazol).
- Viêm măng trong tìm, viêm phổi.
- Bệnh lậu, bệnh thương hăn.
Dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể cả mổ nội soi, mổ lấy thai.
. Liều dùng - Cảch dùng:
Liều dùng:
— Người lởm Liều thông thường: 2 - 6 g chia lăm 2 hoặc 3 lân. Trong trường hợp
nhiễm khuẩn nặng thì liều có thể tăng lẻn đến 12 g mỗi ngăy, truyền tĩnh mạch chia
lăm 3 - 6 lân.
— Trẻ em: Liều thòng thường: 100 — 150 mg] kg thể trọng/ ngăy (với trẻ sơ sinh lã
50 mg] kg thể ưọng/ ngăy) chia lăm 2 dển 4 lân. Nếu cân thiết thì có thể tăng liều lên
tới 200 mg] kg thể trọng] ngăy (từ 100 đển 150 mg] kg thể trọng đòi với trẻ sơ sinh).
- Trường họp suy thận: Cẩn phải giảm liều cefotaxim ở người bệnh bị sưy thận
nặng (độ thanh thâi creatinin dưới 10 ml] phút): Sau liều tấn còng ban dân thì giảm liêu
một nửa nhưng vẫn giữ nguyên số lẩn dũng thuốc trong 1 ngăy; liều tối đa cho một
ngăy lã 2 g. .
Thời gian điều trị: Sau khi hết sốt h0ặc khi chắc chấn là đã triệt hết vì khưẩn thì
idùng thuốc thêm từ 3 đến 4 ngăy nữa. Để điều tn'_ nhiễm khuẩn do các liên câu khuẩn
tan máu beta nhóm A thì phải điều trị ít nhất lã 10 ngăy. Nhiễm khuẩn dai dẳng có khi
phải điều trị trong nhiều tuấn.
- Điếu trị lậu: Dùng liều duy nhất 1 g.
— Phòng nhiễm khuẩn sau mổ: Tiẻm 1 g trước khi lăm phẫu thuật từ 30 đến 90
phút. Mồ đẻ thì tiêm 1 g văo tĩnh mạch cho người mẹ ngay sau khi kẹp cuống rau về
sau đó 6 và 12 giờ thì tiêm thêm hai liều nữa văo bắp hoặc tĩnh mạch.
Qa;ehdÀna
Dùng cefotaxim theo đường tiêm bắp sâu hay tiêm hoặc tmyền tĩnh mạch chậm
(tiêm tĩnh mạch từ 3 đến 5 phút, truyền tĩnh mạch trong vòng 20 đến 60 phút).
Nên dùng ngay dung dịch cefotaxim sau khi pha.
* Tiêm bắp :
- Cefotaxim 0,5g tiêm bắp được pha với 2,5 ml nước cất tiêm. Nèn tiêm sâu văo
khối cơ lớn như phẩn tư trên ngoăi của cơ mông.
- Nếu có chỉ định tiêm bắp 2 g cefotaxim, nên chia lăm nhiều lẩn và tiêm vảo cãc
vị trí khác nhau. Tuy nhiên, do sử dụng liều cao có thể gây đau khi tiêm bắp, nên dùng
theo đường tiêm tĩnh mạch.
* Tiêm tĩnh mạch :
- Chú ỷ: Không nẻn dùng các dung môi chứa 1% lidocain để pha tiêm tĩnh mạch.
- Đối với tiêm tĩnh mạch trực tiếp, nên cho 2 ml nước cất tiêm văo lọ chứa 0,5 g
cefotaxim. Sau đó có thể tiêm trực tiếp liều thích hợp văo tĩnh mạch trong khoảng thời
gian 3 đến 5 phút.
’* Tiêm truyền tĩnh mạch :
- Đối với truyền tĩnh mạch giản đoạn hay liên tục, nẻn cho 0,5 g ccfotaxim vảo
25 ml dịch tmyền 0,9% natri clorid hay 5% dextrose. Dung dịch pha nên được truyền
trong 20 phút.
- Dung dịch pha cefotaxim đã pha chế để tmyền tĩnh mạch vẫn giữ được hiệu lực
trong vòng 24 giờ ở nhiệt độ phòng (nhiệt độ 5 22°C), trong vòng 10 ngăy nếu được
giữ trong tủ lạnh (nhiệt độ 5 5°C), hoặc ít nhất trong vòng 13 ngăy khi được bảo quản
đông lạnh.
Chủ ỵ’ :
0 Dung dịch pha có thể pha loãng hơn nữa cho đến 500 ml với các dưng dịch sau:
Dịch truyền 0,9% natri clorid.
Dịch truyền 5% dextrose trong nước.
Dịch truyền 10% dcxtrose trong nước.
Dịch truyền 5% dextrose vă 0,9% 11an clorid.
Dịch truyền 5% dcxtrose và 0,45% natn' clorid.
Dịch truyền 5% dcxtrose và 0,2% natri clorid.
Dịch truyền lactate Ringer.
Dịch tmyền natri lactat (Mjô).
0 Dung dịch cefotaxim ổn định tối đa trong khoảng pH 5 — 7. Không nên pha
dưng dịch ccfotaxim với cảc dưng môi có pH trẻn 7,5 như dịch truyền natri bicarbonat.
0 Không nèn lăm nóng các mãn đòng lạnh. Sau thời gian đã nêu tren, nên loại bỏ
các dưng dịch hay dịch đông lạnh không sử dụng.
0 Dung dịch ccfotaxime 0,5g trong 7m1 nước vô khuẩn pha tiêm có tính đẳng
trương.
0 Không được trộn lẫn dung dịch cefotaxime với dung dịch aminoglycosid. Nốu
_phải dùng cefotaxim vã aminoglycosid trên cùng một bệnh nhân, phải tiêm riêng vả
không pha trộn văo nhau.
Bảo quản thuốc bột để pha tiêm vã thuốc tiêm ccfotaxim ở nhiệt độ đưới 30°C (tốt
nhất là nhiệt độ từ 15 đến 30 °C) vả tránh ânh sáng.
Các dung dịch cefotaxim đã pha để tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch vẫn giữ được tãc
dụng sau 24 giờ nếu bảo quản ở nhiệt độ dưới 22°C, trong 10 ngăy nếu bâo quản trong
tủ lạnh (dưới 5°C) và trong vòng 12 - 13 tưần nếu để đông lạnh.
Dưng dịch cefotaxim đã pha chế để truyền tĩnh mạch vẫn giữ nguyên hiện h_Ic trong
“vòng 24 giờ nếu để nhiệt độ dưới 22°C, trong vòng 5 ngăy nếu bảo quản trong tủ lạnh.
6. Chống chỉ định:
Người mẫn cảm với cephalosporin vã mẫn câm với lidocain (nếu dùng dưng mòi
lidocain trong tiêm bắp).
++++++++
7. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thời kỳ mang thai: Tính an toăn trên người mang thai chưa được xác định.
Thưốc có đi qua nhau thai trong ba tháng giữa của thai kỷ.
- Thời kỳ cho con bú: Có thể dùng cefotaxim với người cho con bú nhưng phải
quan tâm đển khi trẻ ỉa chảy, tưa hay nổi ban, nểu trảnh dùng được thì tốt.
8. Tác dụng không mong muốn (ADR):
- Hay gặp, ADR > 1/100
Tiêu hoá: ĩa chảy.
Tại chỗ: Viêm tắc tĩnh mạch tại chỗ tiêm, đau vã có phản ứng ở chỗ tiêm bắp.
- ỉtgặp, 1/100 > ADR > 1/1000
_ Máu: Giảm bạch câu ưa eosin hoặc giảm bạch câu nói chưng lăm cho test Coombs
dương tính.
Tiêu hoá: Thay đổi vì khuấn chí ở ruột, có thể bị bội nhiễm do vi khuẩn kháng
thưốc như Pseudomonas aerugínosa, Enterobacter spp...
- Hiếm gặp, ADR < J/IOOO
Toản thân: Sốc phản vệ` các phản ứng quá mãn cảm.
Máu: Giảm tiểu câu, giảm bạch câu hạt, thiếu máu tan máu.
Tiêu hoá: Vièm đại trăng có măng giả do Clostridium difflcile.
Gan: Tăng bilirubin vả các enzym của gan trong hưyết tương.
Thông búo cho bảc sỹ nếu gặp tác dụng không mong mưốn
9. Tảc động của thuốc khi lái xe và vặn hănh máy móc:
Các tăi liệu khỏng cho thấy tác động của cefotaxim ảnh hưởng đối với người lãi xe
vả Vận hânh mũy móc, thiết bị.
-10. Tương tác thuốc:
— Cephah›sporin vả colistin: Dùng phối hợp kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin
với colistin (lã khảng sinh polymyxin) có thể có nguy cơ bị tổn thương thận.
- Cefotuxim vã penicilin: Người bẹnh bị suy thận có thể bị bệnh về não và bị cơn
động kinh cục bộ nếu dùng cefotaxim đõng thời azlocilin.
- Cefotaxim vả các ureido - penicilin (azlocilin hay mczlocilin): Dùng đông thời
câc thưốc năy sẽ iảm giảm độ thanh thải của cefotaxim ở người bệnh có chức nãng
thận bình thường cũng như người bệnh bị sưy giảm chức nảng thận. Phải giảm liều
cefotaxim nếu dùng phối hợp các thưốc đó.
- Cefotn x: ìm lăm tímg độc tính đối với thận của cyclosporin.
- Probemcid lăm chậm quá trình đăo thải, nên nổng độ của cefotaxim trong máu
cao hơn vã kéo dăi hơn.
11. Thận trọng:
Trước khi híit đâu dìều trị bằng cefotaxim, phải đìều tra kỹ về tiên sử dị ứng của
người bệnh vúỉ cephaiosporìn, penicilin hoặc thuốc khác.
Có dị ứng L héo giữa penicilin với cephalosporin trong 5 — 10% trường hợp.
Nếu đồng 1hỜỉ dùng thuốc có khả năng gây độc đối với thận (ví dụ như câc
aminoglycosì 1) thi phải theo dõi kiểm tra chức năng thận.
Cefotaxim có thể gây dương tính giả với test Coombs, với căc xét nghiệm về đường
niệu, với cãc chất khử mã không dùng phương pháp enzym.
12. Sử dụng quá liều:
Nếu trong khi điều trị hoặc sau khi điểu trị mã người bệnh bị ỉa chảy nặng hoặc kéo
dăi thì phải nghĩ đến người bệnh có thể bị viêm đại trăng có măng giả, đây lả một rối
loạn tiêu hoá nặng. Cân phải ngừng cefotaxim và thay thế bằng một kháng sinh có tãc
dụng iảm săng trị viêm đại trăng do C . difiicile (ví dụ như metronidazol, vancomycin).
Nếu có triệu chứng ngộ độc, cẩn phải ngừng ngay cefotaxim vã đưa người bệnh đển
bệnh viện để điểu trị. Có thể thẩm tách măng bụng hay lọc máu để lăm giảm nổng độ
cefotaxim trong máu.
13. Tương kỵ:
Ccfotaxim không tương hợp với các dung dịch kiềm như dung dịch natri
bicarbonat. Để pha dung dịch tmyền tĩnh mạch phải dùng các dung dịch như natri
clorid 0,9%, dextrose 5%, dextrose và natri clorid, Ringer lactat hay một dung dịch
tmyền tĩnh mạch năo có pH từ 5 đến 7.
Tiêm cefotaxim riêng rẽ, không tiêm cùng với aminoglycosid hay metronidazol.
Không được trộn lẫn cefotaxim với các kháng sinh khác trong cùng một bơm tiêm
hay cùng một bộ dụng cụ tmyền tĩnh mạch.
14. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C và tránh ánh sáng.
15. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
16. Tiêu chuẩn: USP 30.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
M uốn biẻ't thêm thông tin xin hỏi ý kiểu cảa bác sỹ.
Không dùng thuốc khi đã hết hạn, bỉển mảư…
Sản xuất tại: Công ty cổ phẩn được phẫm VCP
VCP Pharmaceutical J oint — Stock Company
Thanh Xuân — Sóc Sơn — Hă Nội
Điện thoại: 04 -— 35812459 Fax: 04 — 35813670
 | A' A
/
U TCỂỊ'GẮỆIAM ĐOC CONG TY
/ i /
_fèfxlx ĩ.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng