'ẢãÝ/ỔÌÝU
CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHẨM VCP
MẢU NHÂN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIÊM VITABACTAM
J““
1. Nh …tỉlê 100%
BỌỄPIPE — _ = k ›_
cuc UẢN LÝ DƯỢC - … … … g s g
---Q-A-- … VITABACTAM s.
ĐA PHE DUYỆT … ộ _ ễ ẳ
. 5
ntúmm:mưrmtuu ._ ì ẵ ẵ
Lẩll đâanonuẩouoluuổ1cj ` ỉ” uữecmrặìỉndsễuắfzĩẳyz— ẵ ị ẫ Ễ
2. Nhãn hộp 1 lọ - tỉ lệ 100%
V ` ý ý _
Mumpp: OWP`đIa/ou 1
M…… = .Nưomlxsolọr
Mun…» woùwsz
Ì
WV.LOVSV.LIA `
"WM VITABACTAM ~……… ` "' VITABACTAM
PMubrtnịodien` m _ W ` ' … m1-w
ộ VITABACTAM Ệ.……Ừ VITABACTAM …wg_mwm_
' ` «… - … tắsuẵnnaualam…m rm - w Lastxunwnmgammnĩt
ỂẮỂỄWS ìl ….… gg~mwắJjump …aszãzzy
CỜGĨRA- llDBATIỜOS -iumnm ""“ BẤD QUAN :Wị Ởộ … WC. ni lthÀ
stoaAce : Tellpouinu mon an:. mu Wufẵf'ẵỊ'“
] ửvwnn.mhdhmlơt
1 wcncnms:ưms au…tec M
" ……11… 1 …mmm-m. ~… ……rzzzmm
muvews uac-rm nao W - nu tĩom …
/ á, " ĩ'fèzzmrạ / [, _ẫềỉẳảzztz…-
DS.°ẳahz `Zcm fâamẩ;
V
CÔNG TY có PHẨN DƯỢC PHẤM VCP
MẬU NHĂNpĂNG KÝ
THUỐC BỌT PHA TIEM VITABACTAM
a. Nhản hộp 01 lọ + 02 ống nước cát pha tiêm do XNDP 120 sản xuát … tỉ lệ 100%:
Mumpp t oppúulon
M…… ² .ưmlxmos
AA … … »lexs Mu
V.LOVSVJJA
@
anplandmg
GMP - WHO
VITABACTAM
… …upuurovlơưuem:
VI mẹ: BuMn WIIIII)
'OIWOIIIIIIIMMỈUI:
Enhb:S—m
m—-anUIWI
mr:w~um-m
…uwuun
mmwmm-mnu.mu
lch…
Boontdd+ìlmpotlư HWA :ưzm
thhddữm.
ron M…uscuun on * nfẵ'ẳmnuuumm.
INTRAVEMUS IlJEC'I'DN
W mm (in Cetopnunm nodlu
rà GMP _ WHO
M…mm
Thuốc bủlphndõm
VITABACTAM
Hộp1lọflổlli
nsueữmEnưmmn
! O _“ '
PHO TỔNG GIÁM Đốc
nsfĩẻđh %7n W
/ …
VITABACTAM
Im - Iv
ủWCIIÌA:
’Mlọluíebệtnhliln:
IuMpưuthmgùùpumfút)
lgủ(dldidmgluiủmtij
'đhoủeồọhffllní:
nnm-nuuưùuhinlíl
ơn—ũnímmna
…:w-nuao
samưnum
uot—ttlvaumiuuglmu.
0dm : \ L,…
c…ntm…tluotue: … "'ỊỈj’ỵí'ìýĩfflỳ
cn6uoudm : '
BÀOWẦN:WỔMJW.MIIIẨ
…như...
ưucuulmcpms
mmmr
annqu'nơicn
anctỷmủm'zmmmm
cnủúmũ
ccnndnhuccnhn
ụd«uundmúuu~duù~ủn
…ẹm4t
ỂJ i… . Z
CÔNGTYCÓPHẦNDUỜCPHẨMVCP
_ MẬUNHẢNpĂNGKÝ
THUOC BỌT PHA TIEM VITABACTAM
4. Nhãn hộp 01 lọ + 02 ống nước cắt pha tiêm do CTCPDP TW1 sản xuất - tỉ lệ 100%:
Mumpp: opp~dulqu _ _
Mum… :xmxmps
M…w wnstW
WVlOVEV.LIA
GMP - WHO GMP . WHO I
R< * VITABACTAM lì VITABACTAM
anmdbvo t m1 _w Mmlhooơơn im-iv
Power for … dlon … lox ooưruus: Thuốc bột phu …
———_._ể . _ IỜWQOẨIA:
.Mcĩm uu ' odtut 'Mbmáuùm
u mlu W! 1uũlwnruMdMWnứủ
w…mcusummm; wM(uửuwủu
*otwuunummmu: 'Mõumdahfinãd:
_ _ aum:nnun t _… _ . _ .v . ~ nụoqzauh.ữmuụỵúuít
………… @ ……………
w:w-uum m:vqu—n
WIrW Unnítgl:đWM~WO
mtưl'uouĩhm—bculh—Iild n»…imtamnưn-eagu-muu …
` . ca'c»… : mm;
1 “WW' .' ………m cAcumatuním:Í 'ĨẫỂẾỈỞ,
USIBE ' íư…uuễmm CHỐNGCHỤNH :
… conm.mcmmc am:uAn:uwaạmmnum
810le .Tunpornncbdnư'ũ. …Hmbng
**anme mmlmưm
Boxuttvíd+ìnmpouln ` '" cnms:ưm mmian':
roa ur…uscuua on Ở…ạgaư'ẳủwdwuoủẵ HọM '”ưm Đựw Ổ"ẵ“Ếẳưfflm `
INTRAVENOUS ILECTION t TIÊIBẤP-TÊITỈMIACH MW ›
…u: _ Oolbùtư:
uư…-mm / mnodnủuucnưnvu
vcp …:…meuu-mu-m ` VCP md:mmlmúsmmIú-ủu t
PHO TỔNG GIÁM Đốc
DSfổaởần 7% M
-áảìr…l
\ :ÍIỀJ '
CÒNG TY CÔ PHẢN DƯỢC PHẢM VCP
, MẢUNHẢNpẢNGKÝ
THUOC BỘT PHA TIEM VITABACTAM
5. Nhãn hộp 10 lọ - tỉ lệ 70%
GMP-WHO
n…a búvthmdm
VITABACTAM
nÉu BẮP — TIÉM TĨNH uẠcn
/ o:ma…m.cảuancòmAnouoenduvư
vcr ou chỗ mu… xubc~ socsou.uAuợn—uù un
Hộp lo lọ thuõc bột pho tiêm
]
ả
E .
ỉ 4ị
~: Ề ỄS
< : Ềẵ Ễ ẵ²
` o ²ẳ ²è Ễ— …
ẳì "“f ì … eể
< …ầ ả ã 13²
m ẳiẵ Ễ ị _ aỀ
< Ẹ“. ễ Ế ả 3 ~' Ễ
tỉổễéẵẳ ịễt
> ẽ Ễẽ : s
nvuuuưonu uonos-uvnwnvu u~wư 7 UOỊỊOOỊLI IOỊ ỉIDỊA 01 {0 xoa
WMMẤS'DDFWdM Mma…
MDJ'IIIWIGAW &) mm…m BD!
om-aws BMPme
V`
VITABACTAM
ném w … nêu rỉ… ucu
Noờl $lMg am m … n
56 “ô SXAIơđtN` … um W
iũpr dqh mmmw
ỔO' y—
G GIAM ĐỐC
DS. Ôưi/n 7 ”
-ũmuuauuùlìpụmllơuủtm
wuưpínwnpe
›tnamm
mcm~nqmc nm `
-,nr tmp up m… m uw- ›mm uyn
» qu :…gu
mm anpoo
' :umo n_un~uunn w:n
…ùum `
… … …wg …… tưlnl n
I'JNI'ĩ m
Mqulh
pm…un
vmu onpn
' ` WVlOVHVLIA
… ịz-.-…ay ; fal
…
Rx — T huốc bán theo đơn
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Thuốc bột pha tiêm VITABACTAM
TRÌNH BÀY:
+ Hộp 01 lọ;Hộp 101ọ
+ Hộp 01 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm Sml, sản xuất tại công ty cổ phấn Dược Phấm Trung
Ương 1 - Pharbaco, 160 Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội, số đăng ký VD - 8092 - 09,
hạn dùng 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
+ Hộp 01 lọ + 02 ống nước cất pha tìêm s…1, sản xuất tại Xí Nghiệp Dược Phẩm 120 …
Arpharma, 118 Vũ Xuân Thiều — Long Biên — Hà Nội, số đăng ký VD — 9182 — 09, hạn
dùng 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
THÀNH PHÀN:
Mỗi lọ thuốc tiêm bột có chứa:
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) ................ 1,0g
Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) ..................... 1,0g
DẠNG BÀO CHẾ:
Bột pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC.
Cefoperazon lả khảng sinh cephalosporin thế hệ 3 có hoạt tính khảng lại các vi khuẩn nhạy cảm
trong gìai đoạn nhân lên bằng cảch ức chế sinh tổng hợp Mucopeptide ở vảch tế bảo vi khuẩn.
Sulbactam không có hoạt tính khảng khuấn hữu ích, ngoại trừ Neisseriaceae vả Acinetobacter. Tuy
nhiên nghiên cứu sinh hóa với các hệ thống vi khuấn không có tế bảo cho thắy Sulbactam lả chắt ức
chế không hổi phục hầu hết cảc Beta — lactamase. Sulbactam có khả nâng ngăn cản cảc vỉ khuấn đề
khảng phá hủy các Penicillin vả Cephalosporỉn vả có tác dụng với các Penicillin vả Cephalosporin.
Do Sulbactam cũng gắn với một số một số protein gắn kết với Penicillin, các chùng nhạy cảm trở
nên nhạy cảm hơn đối với kết hợp Cefoperazon — Sulbactam hơn là với Cefoperazon đơn thuần.
Chúng nhạy cám với thuốc:
Kết hợp Cefoperazon —— Sulbactam có hoạt tính khảng lại tất cả các vi khuấn nhạy cảm với
Cefoperazon. Ngoài ra, nó còn có hoạt tính cộng lực (nồng độ ức chế tối thiểu giảm 4 lần so với mỗi
thảnh phần) dối vởi nhiều loại vi khuẩn nhất là đối với những loại vi khuẳn sau: Haemophilus
induenzae, Bacteroides vả Staphylococcus spp, Acinetobacter calcoacetius, Enterbacter aerogenes,
Escherichia coli, Proteus mirabilis, Klebsiella pneumom'ae, Morganella morganii, Citrobacter
cioacae, Citrobacter diversus.
Kểt hợp Cefoperazon — Suibactam oó hoạt tính in vitro kháng lại rất nhiều vi khuẩn quan trọng trên
lâm sảng:
Vỉ khuẩn Gram dương: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epiđermidis, Strepotococcus
pneumoniae, Stepotococcus pyogenes, Strepotococcus agalactiae, hầu hết cảc chủng ,B - hemolyric
streptococi khác và nhiều chủng Streptococcusfaeealỉs.
Vi khuẩn Gram âm: Escherìchỉa coli, Klebsiella, Enterobacter vả Citrobacter spp, Haemophilus
z'njluenzae, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, Morganelia morgani (Proteus morganii)
Providencia rettgeri (Proteus rettgeri), Providencia sp, Seratia sp, Salmonella vả Shigella spp,
Pseudomonas aerugínosa vả một số Pseudomonas khác, Acinetobacter calcoacelỉus, Neisseria
gonorrhoeae, Nmeningilidís, Bordetella pertissis vả Yersz'm'a enterocolitica.
Vi khuẩn yếm khí : Trực khuấn Gram âm (kể cả Bacteroides fragilis, những Bacteroides và
F usobacterz'um spp khác). Trực khuẩn Gram dương (kể cả Clostridium, Eubacterỉum vả
Lactobacillus spp.) Cầu khuẩn Gram dương và Gram âm ( kể cả Peptococcus, Peptostreptococcus
vả Veilonella spp.).
DƯỢC ĐỌNG HỌC.
Nồng độ đỉnh trung bình trong huyết thanh sau khi dùng 2g Cefoperazon /Sulbactam (] g
sulbactam/lg cefoperazon) tiêm tĩnh mạch sau 5 phút là 130,2 mcg/ml cho sulbactam vả 236,8
mcg/ml cho cefoperazone. Điều nảy chúng tò sulbactam có thể tích phân phối cao hơn (Vd=18,0-
27,6L) so với cefoperazon (Vd=l 0,2-1 1,3L).
Sau khi tỉêm bắp 1,5g Cefoperazon /Sulbactam (0,5g sulbactam/l g cefoperazon), nồng độ dinh
trong huyết thanh của sulbactam vả cefoperazone đạt được sau 15 phút - 2 giờ. Nồng độ đỉnh trung
bình trong huyết thanh là 19,0 mcglml cho sulbactam và 64,2 mcglml cho cefoperazone.
Cả Cefoperazon vả Sulbactam phân phối tốt vảo nhiều mô vả dịch cơ thể kể cả dịch mật, tủi mật, da,
ruột thừa, ống dẫn trúng, buồng trứng, tử cung và các nơi khác.
Không có bằng chứng về tương tảc dược động học giữa Cefoperazon vả Sulbactam khi dùng kết hợp
hai chất nảy. Sau liều điều tri, không có thay đồi đáng kể về dược động học của Cefoperazon hoặc
Sulbactam vả không có tich lũy thuốc khi dùng mỗi 8 — 12 gỉờ.
Thải trừ: Khoảng 25% liều dùng cùa Cefoperazon và 84% liều dùng cùa Sulbactam được thải trừ
bời thận. Hầu hết lỉều còn lại cùa Cefoperazon dược thải trừ bởi mật. Sau khi dùng
Cefoperazon/Sulbactam, thời gian bản hủy trung bình cùa Cefoperazon iả 1,7 gỉờ và của Sulbactam
là 1 giờ. Nồng độ trong huyết thanh tỉ lệ với liều dùng.
Sử dụng ở bệnh nhán rối Ioạn chức năng gan: xem phần Chú ý để phòng và Thận trọng lúc dùng.
Sử dụng ở bệnh nhân rổi loạn chửc năng thận:
Ở những bệnh nhân với cảc mức độ chức năng thận khảo nhau khi cho dùng
Cefoperazon/Sulbactam, độ thanh thải sulbactam tương quan rõ với độ thanh thải creatinine. Bệnh
nhân suy chức năng thận hoản toản cho thấy có thời gian bản hủy sulbactam kéo dải rõ rệt (trung
bình 6,9 và 9,7 giờ trong cảc nghiên cứu riêng bìệt). Thẩm phân lảm thay đồi đáng kể thời gian bản
%… .-
huỷ, độ thanh thải toản thân vả thể tích phân phối sulbactam. Không có thay đối đáng kể về dược
động học của cefoperazone ở các bệnh nhân suy thận.
Sử dụng ở người lớn tuối:
Dược động học của Cefoperazon/Sulbactam đã được nghiên cứu trên người cao tuổi có tình trạng
suy thận vả có ảnh hưởng chức năng gan. Cả hai chắt sulbactam vả cefoperazon đều có thời gian bản
huỷ tảng, độ thanh thải giảm và thể tích phân phối tăng khi so với người tình nguyện khoẻ mạnh.
Dược động học cùa sulbactam tương quan rõ với mức độ suy thận trong khi với cefopcrazone tương
quan rõ với mức độ suy gan.
Sử dụng ở trẻ em:
Cảo nghỉên cúu thực hiện ở trẻ em cho thấy không có thay đổi đáng kể về dược động học của 2
thảnh phần Cefoperazon/Sulbactam so với người iớn. Thời gian bản huỷ trung bình của sulbactam ở
trẻ em là 0,91-1,42 giờ và của cefoperazon lả 1,44-1,88 giờ.
cm” ĐỊNH.
Đơn iri Iiệu:
Sulbactam/cefoperazon chỉ dịnh trong những trường hợp nhiễm khuấn do nhũng vi khuẩn nhạy cảm
sau dây:
- Nhiễm khuấn đường hô hấp (trên và dưới).
- Nhiễm khuấn đường tiểu (trên và dưới).
- Viêm phủo mạc, viêm túi mật, viêm đường mật và cảc nhiễm khuấn trong ổ bụng khảo.
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Viêm mảng não.
— Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
- Nhiễm khuẩn xưong khớp.
- Viêm vùng chậu, viêm nội mạc tử cung, bệnh lậu, vả cảc trường hợp nhiễm khuấn sinh dục khảc.
Điều … kết hgzz:
Do sulbactam/cefoperazon có phố khảng khuẩn rộng nên chỉ cần sử dụng đơn thuần cũng có thể
điều trị hữu hiệu hầu hết các trường hợp nhiễm khuẩn. Tuy nhỉên, sulbactam/cefoperazone có thể
dùng kết hợp vởi những khảng sinh khảc nếu cần. Khi kết hợp với aminoglycosỉde phải kiểm tra
chức năng thận trong suốt đợt điều trị.
fflý_. Cần phải tiển hảnh iảm khảng sinh đồ trước và trong khi điều trị.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với Penicillin, Cefoperazon hay khán g sinh nhỏm Cephalosporin, Sulbactam.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG.
Người lớn: Liều thông thường khuyến cáo ở người lớn lả:
Tỉ lê Cefoperazon/Sulbactam Cefoperazon Sulbactam
' (g) (g) (@
I:] 2 — 4 1 — 2 l — 2 |
Nên cho thuốc mỗi 12 giờ với liều chia đều.
Trong những trường hợp nhiễm khuẩn nặng có thể tăng liều Cefoperazon/Sulbactam ioại tỷ lệ
1:1 lên 8g ( tức 4 g Cefoperazon ) một ngảy. Bệnh nhân có thể dùng thêm Cefoperazon đơn thuần.
Liều dùng tối đa khuyến cảo cho Sulbactam lả 4g/ngảy.
Bênh nhân rối loan chức năng thân: Liều dùng nên diều chỉnh ở những bệnh nhân rối loạn chức
năng thận rõ (thanh thải Creatinin < 30 ml/phủt) để bù trừ sự giảm thanh thải Sulbactam. Bệnh nhân
có thanh thải creatinin từ 15 - so ml/phút nên dùng tối đa 1 g Sulbactam cho mỗi 12 giờ (liều
Sulbactam tối đa 2g/ngây), trong khi đó những bệnh nhân có thanh thải creatinin < 15 ml/phút nên
dùng tối đa 500 mg Sulbactam cho mỗi 12 giờ( liều Sulbactam tối đa lglngảy). Trong trường họp
nhỉễm khuẩn nặng có thể dùng thêm Cefoperazon.
Bênh nhân rổi loan chức nãng zan: xem phần Chú ý đề phòng và Thận trọng lúc dùng.
Dược động học cùa sulbactam có thể thay đổi đảng kế do thẩm phân. Thời gian bản hủy trong huyết
thanh của cefoperazone giảm nhẹ khi thấm phân. Vì thế cần cho thuốc sau khi thấm phân.
Sử dung ở ngỵời lởn tuối : xem phẩn Dược động học.
Liều dùng được khuyến cảo:
T“ 1“ Cefoperazon/Sulbactam Cefoperazon Sulbactam
1 ²? t ` \
Cmg/kg/ngay) (mglkglngay) (mglkglngay)
1:1 80—40 40—20 40—20
Nên cho iiều thuốc chia đều cho mỗi 6 —— 12 giờ. Trong trường hợp nhiẻm khuẩn nặng hay ít đáp
ứng, có thề tảng liều iên đến 16 mglkg/ngảy. Nên chia liều ra lảm 2 — 4 lần đễu nhau.
Trẻ sơ sinh:
Trẻ sơ sinh 1 tuần tuổi nên chia liều cách nhau 12 giờ. Liều tối đa sulbactam không nên vưọt quả 80
mglkglngảy. Với những 1iều Cefoperazon/Sulbactam mà yêu cầu Cefopcrazon >80 mglkg/ngảy, nên
bổ sung thêm Cefoperazon.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Cefoperazon và rượu: Có thể xảy ra cảc phản ứng gỉống disulfiram với cảc triệu chứng đặc
trưng như đỏ bừng, ra mồ hôi, đau đầu, buồn nôn, nôn và nhịp tim nhanh nếu uống rượu trong vòng
72 giờ sau khi dùng cefoperazon.
- Cefoperazon vả câc aminoglycosid: Sử dụng đồng thời aminoglycosid và một số
cephalosporin có thề lảm tăng nguy cơ độc với thận Mặc dù tới nay chưa thấy xẩy ra với
cefoperazon, cẩn theo dõi chúc năng thận của ngưòi bệnh, đặc biệt là những nguời suy thận dùng
đồng thời cefoperazon vả aminoglycosid.
Hoạt tính khảng khuẩn cùa cefoperazon vả aminoglycosid' … vitro có thể cộng hoặc hiệp đồng
chống một vải vi khuấn Gram am bao gồm P. aerugínosa vả Serratía marcescens; tuy nhiên sự hiệp
đồng nảy không tiên đoán đuợc Nói chung khi phối hợp cảc thuốc đó cần xảo định in vitro tính
nhạy cảm cùa vi khuẩn đối với hoạt tính phối hợp cùa thuốc.
- Cef0perazon với watfarin vả heparin: Sử dụng đồng thời cảc thuốc nảy có thế lảm tăng tác
dụng giảm prothrombin huyết của cefoperazon.
— Đã có bảo cáo về trường hợp sử dụng thuốc đồng thời vởi các khảng sinh nhóm cephem,
hoặc thuốc lợi tiểu (furosemide) sẽ 1ảm nặng thêm những bệnh lý ở thận. Vì vậy, nếu phải dùng phối
hợp VITABACTAM với những thuốc nảy, phải thường xuyên kiếm tra chức năng thận.
TƯỢNG K_Y:
- Aminoglycosỉdes: Không nên pha dung dịch VITABACTAM với aminoglycosid vi không
tương hợp vật lý. Nếu cần điều trị phối hợp, các thuốc nảy phải dùng riêng rẽ. Cảc liều
VITABACTAM được cho trong ngảy cản g cảch xa liều aminoglycosid cảng tốt.
- Dung dịch Lactated Ringer: Nên trảnh hoà tan VITABACTAM với dung dich Lactat Ringer
vì không tương hợp. Tuy nhiên, phương phảp pha ioãng 2 bước: hoả tan vả pha loãng ban đầu bằng
nước cất pha tìêm trước sẽ tạo ra một dung dịch tương hợp khi pha thêm với dung dịch Lactat Ringer.
- Lidocaine: Nên trảnh hoả tan VITABACTAM với dung dịch Lidocain HC1 2% vì không
tương hợp. Tuy nhiên phương phảp pha loãng 2 bước: hoả tan và pha loăng ban đầu bằng nước cất
pha tiêm sẽ tạo ra một dung dịch tương hợp khi pha thêm với dung dịch Lidocain HC] 2%.
THẬN TRỌNG
Trước khi bắt đầu điều trị bằng VITABACTAM, phải đỉểu tra kỹ về tiền sử dị ứng của người
bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khảc.
Vì đã thẳy có phản ứng chéo quả mẫn (bao gồm sốc phản vệ) xảy ra trong số các người bệnh dị
ứng với các khảng sinh nhóm beta - lactam, nên dùng VITABACTAM phải thận trọng, theo dõi các
dẩu hiệu và triệu chứng sốc phản vệ trong lần dùng thuốc đầu tiên, và sẵn sảng mọi thứ để điều trị
sốc phản vệ nểu người bệnh trước đây đã dị ứng với penicilin. Tuy nhiên, với VITABACTAM phản
ứng quả mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thấp.
Sử dụng VITABACTAM dải ngảy có thề lảm phảt triến quá mức cảc chủng không nhạy cảm.
Cần theo dõi người bệnh cấn thận. Nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.
Đã có bảo cáo viêm đại trảng mảng giả khi sử dụng cảc kháng sinh phố rộng; vì vậy cần phải
quan tâm tới việc chấn đoản bệnh nảy và điều trị với metronidazol cho người bệnh bị ia chảy nặng
liên quan tới sử dụng khảng sinh. Nên thận trọng khi kê đơn khảng sinh phố rộng cho những người
bệnh có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt lả bệnh viêm đại trảng.
Thận trọng với bệnh nhân có cha mẹ, anh chị hoặc bản thân có thể trạng dễ bị cảc triệu chứng dị
ứng như hen phế quản, phảt ban và nồi mảy đay...bệnh nhân bị cảc bệnh lý nghiêm trọng về thận.
Trường hợp bệnh nhân không có khả năng dung nạp được thức ăn theo đường tíêu hóa, hoặc
bệnh nhân được nuôi dưỡng ngoải đường tiêu hóa, người lớn tuối vả bệnh nhân thể trạng suy yếu
(cần phải theo dõi kỹ vì cảc triệu chứng thiếu vitamin K có thể xảy ra).
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Với phụ nữ có thai: Chưa có nghiên cứu đấy đủ trên phụ nữ có thai, do vậy trảnh dùng trong thai kỳ
trừ khi thật cần thiết.
Với phụ nữ cho con bủ: Thuốc bải tiết qua sữa rắt ít, cần thận trọng khi dùng thuốc cho người đang
cho con bú…
Ảnh hưởng đến khả năng 1ải xe và vận hảnh máy móc: Vì thuốc có thể gây đau đầu nên cần thận
trọng khi sử dụng thuốc cho người lái xe vả vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN.
- Sốc: Thuốc nảy có thể gây sốc, tuy hiếm, với cảc triệu chứng như khó chịu, cảm giác bất
thường ở miệng, thở khò khè, chóng mặt, cảm giảc muốn đi cằu, ù tai và đổ mồ hôi...
- Quá mẫn: Phát ban, nổi mảy đay, ban đò, ngứa, sốt...
- Thận: Có thể xảy ra suy thận cấp hoặc cảc dấu hỉệu khảo của suy thận (tăng BUN, tăng
creatinine, gỉảm lượng nước tiểu, protein niệu...).
- Máu: Giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm hồng cầu, tăng bạch cầu ưa eosin. Đã có bảo
cảo về tình trạng thiếu máu tan huyết xảy ra khi dùng chung thuốc với các kháng sinh thuộc nhóm
cefem khảc.
- Gan: Có thể gặp tăng SGOT, SGPT, Alkaliphosphatase vả bilirubin - huyết.
- T iêu hóa: Viêm kết trảng giả mạc với những triệu chứng như sốt, đau bụng, tăng bạch cầu,
tiêu chảy đi kèm vởi phân lòng và có mảư có thể xảy ra.
… Hô hấp: Viêm phổi mô kẽ vả hội chứng PIE có thể xảy ra tuy hiếm, với cảc triệu chứng: sốt,
ho, khó thở, bất thường trong X quang ngực và tăng bạch cầu ưa eosin.
- Bội nhiễm: Viêm miệng vả nhiễm nấm candida có thể xảy ra tuy hiếm.
- Tình trạng thiếu vitamin: Triệu chứng thiếu vitamin K (giảm prothrombin huyết, dễ xuất
huyết) và triệu chứng thiếu vitamin B (viêm 1ưỡi, viêm miệng, chản ăn, viêm dây thần kinh…) có thể
xảy ra tuy hiếm.
- T ác dụng khóng mong muốn khảc: Nhức đầu, đau tại vị trí tiêm, vỉêm tĩnh mạch, rét run có
thể xảy ra.
Hướng dẫn ca'ch xứ tríADR:
Ngừng sử dụng VITABACTAM. Trong trường hợp dị ửng hoặc phản ứng quả mẫn nghiêm
trọng cần tiến hảnh điều trị hỗ trợ (duy trì thông khí vả sử dụng epinephrin, oxygen, tiêm tĩnh mạch
corticosteroid).
Các trường hợp bị viêm đại trảng mảng gỉả thề nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Cảc trường
hợp thể vừa và nặng, cần xem xét cho dùng cảc dịch và chắt điện giải, bổ sung protein và điều trị với
thuốc uống metronỉdazol. Nếu bị co giật, phải ngừng sử dụng thuốc. Có thế diển trị với thuốc chống
co giật nếu có chỉ định lâm sảng.
THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI
KHI SỬ DỤNG THUỐC.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ.
— Trong những trường hợp nhỉễm trùng nặng, tăng liều tối đa Ccfoperazone lên đến 8gl ngảy,
chia lảm 2 lẩn, hoặc dùng liều 12g ngảy chia lảm 3 lần, hoặc có trường hợp dùng dến 16g/ ngảy vẫn
không có biến chứng nảo trên bệnh nhân.
- Xử tríquá !ỉều:
Có ít thông tin và ngộ độc cấp Cefoperazon vả Sulbactam ở người. Quả liều có thể gây ra biếu
hiện quá mức của cảc tác dụng không mong muốn đã biểt. Vì nổng độ beta - lactam cao trong dịch
não tủy có thể gây các tác dụng thần kinh gồm cả co giật nên cần lưu ý. Cả Cefoperazon vả
Sulbactam đều thẩm lọc được nên có thể dùng bỉện phảp nảy đế thải thuốc ra khỏi cơ thể khi có quá
liều ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận.
BẢO QUẢN.
Bảo quản ở nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C vả trảnh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: TCCS
HẠN DÙNG: 24 thảng.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Muốn biết thêm thông tin xin hõiý kỉến của bác sỹ.
Không dùng thuốc khi đã hết hạn, biến mảu...
Sản xuât tại: Công ty cổ phần dược phấm VCP
VCP Pharmaceutical Joint — Stock Company.
_ `_ Thanh Xuân — Sóc Son — Hà Nội
JVWn “Vãn %ÍỉanẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng