VISARTI 80 —— - - —
wmẽu ị\\
Bơx: 136x79x®mm va Pucsfnptưon only \
Blisten131x74mm
BỘ Y
CỤC QUẢN L
ĐÃ PHÊ D
Lẩn đâuzẢỔ./…b
On! route
Box 013 blisters x 10 caplets
u DKNIa:
86 U SXILM No
NBWU:
HDIExu:
qummAuưdnimmaomgvmduựvmaìi vianẻndil.
uclmc.dmoỉmcuõmodmvicưmòucmmảewmnm dinsừdụngthvốc
ququAmmụơomm so°c.wm 4….
alnrAunvmtm.
oocn…nlusủwucnưcmnùue
mm…zobueweỏmluwmm
Ãp z. xa Tln m… le, Huyen cù cm.Tp …
Rx Th…Jf. lJnn Ihựo don
Thuốcuống
Hộp 3 vi x 10 viên nén dùi
cmưelmlsamnmmgmdexcipiam
mm.…nmnou. ' .
Mĩempermenoưxceedl - ~ '
motnonucuo: : ~ , '
mu…maư ổổỄIGTY ' \
. Ͳ
ManufacturenIVMA ~ ỀMẦN Ị*
mmmuơemwmm
WHO — GMP
Hamlet2,TanThahĩayVlil .’eo
vism
W
<:ỜmìT1
s°*NM
HD/Exp:
QLJL cAcn ĐÓNG GÓI: Hộp 3 ví x 10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC: Telmỉsartan là một Lhuốc đối khảng đặc hiệu Lhụ Lhế angiotensin 1[ (loại ATI) ở cơ trơn thảnh mạch và
tuyên thượng thận. Trong hệ thống renỉn- angiotensin angiuLcnsin 11 đưoc tạo thảnh từ angiotensin [ nhờ xùc tác của men
chuyến angiotensin (ACE). Angiotensin 11 lá chất gây co mạch. kích Lhích vò thượng thận Lòng hợp và giải phóng aldosteron,
kich thích tỉm. Aldosteron 1ảnL giám bảL tiế natri xả Lăng bải Lỉết kali ờ Lhận.
"Íclmisartan ngăn cản gắn chu yếu angiotensin 11 váo Lth Lhẽ AT 1 ở cơ LLơLL mạch máu và Luyển Lerợng thận. gây dãn mạch và
gỉảm tác dụng của aldosteron. Thụ thế AT2 cũng được tìm Lhấy ớ nhi€ LL mỏ, nhng khòng rõ thụ thê nảy có liên quan gì đến sự
ôn định Lim mạch hay không Telmisartan có ái lực mạnh với Lhu thế AT1 gấp 3000 lằn so với Lhụ thế AT2 Thuốc khỏng ức
chế giáng hóa bradykinin, do đó không gâv tảc dung phụ ho khan dai đắng có Lhể dùng thay thế cho các trường hợp phải nơ ưng
sử dụng thuốc nhóm ức chế ACE vi ho.
Trên cơ thể người, liều 80 mg ức chế gần như hoản toản tăng huyểt áp do angiotensin 11. Tảc dụng ức chế nảy được duy tri
trong 24 gỉờ và vẫn còn hỉệu quả tới 48› giờ sau khi uống Sau khi uống liếu đầu tỉên tảc dụng hạ huyết áp biếu hiện từ từ Lrong
vòng 3 giờ. Thông thường, huyết' ap gỉám tổi đa đạt được sau 4— 8 tu.ìn điều trị và được duy tri trong suôt quả trinh điều Lrị lâu
dải. Ở người tăng huyết áp, Telmisax1an có LL'Lc dụng lảm gia… cá hụyết áp Lâm Lhu vả tâm trương mả khòng ảnh hưởng đến nhịp
tim. Tác Jụng hạ ảp cL'LLL "] clmismtan cũng Lương dưcmg so với cảc Lhuốc chống tảng huyết áp Ioại khảo Khí ngímg điều trị
bằng Telmisartan đột ngột. huyết áp sẽ Lrở 1ai dằn dấn Lrong vải ngảy như khi chưa điếu tri mã không có hiện tượng tăng mạnh
trở lại.
DƯỢC ĐỌNG HỌC: Telmisartan đuợc hấp thu nhanh qua dường Liêu hóa. Sính khả dụng tuyệt đối đường uống phụ thuộc
liều dùng lân lượt lả 42% vả 58% sau khi uông 1iều 40 mg hoặc 160 Lrg., Thức ăn Iảm giâm nhẹ sỉnh khả dụng ( khoảng 6% khi
dùng liều 40% và khoảng 19° /o với Iỉêu 160 mg) Nồng độ dinh trong huyết tương đạt được sau 30 phút đển 1 gỉờ. Hơn 99%
găn kết protein huyết Lương chủ yếu vỉ… albumin vả u1- acid glycoprotcin. Sự gắn kết nảy không thay đôi bởi lỉều. Thải Lrư hầu
hết ( 97%) dưới dạng không đổi Lheo đường mật váo phân, chỉ khoảng 1“ & Lhải trừ qua nước tỉều. Thời gian bản thải khoảng 24
gỉờ. Thuốc được chuyền hóa thảnh dạng lỉên hợp acylglucnronìd không hoạt Lính Thuốc khòng gây Lich lũy đáng kể khi dùng
theo liều khuyến cáo. Nồng dộ Lhuốc Lrong huyết tương ở nữ Lhường caọ hon nam 2- 3 1zìn nhng không Lhẳy tăng có y nghĩa vê
đáp ứng huyết áp hoặc hạ huyết ảp tư thế đứng ở nữ. do vậy không cẩn chinh liều Khỏng có sự khảc bỉệt dược động học ở
người Lrên 65 tuôi không cân giám lỉều cho ngưởi suy thận nhẹ vả trung bình Thẩm phân không loại trừ được thuốc do gắn kết
protein cao. Ở người suy gan. nông đọc Lhuốc trong mảư Lãng vả sinh khả dụng Luyệt đối đạt gản 100%. Dược động học cho trẻ
em dưới 18 tuối chưa được nghiên cứu
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ:
- Điều trị tăng huyết áp vô căn, có thể dùng đơn độc hoặc phổi hợp với cảc lhuốc tăng huyết' ap khác.
- Gỉủp lảm giảm các bỉến chứng tim mạch như nhồi mảư cơ Lim, đột quỵ hoặc tử vong nơi các bệnh nhân có nguy cơ cao từ 55
tuổi trở iên mã không dung nạp các thuoc ức chế ACE
LIẺU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Có Lhể uống thuốc cùng hoặc không cùng với thức ăn.
Tăn hu Jết á vô căn:
~ Liêu khời đâu thông thường lả. 40 mg, 1 lần mỗi ngảy.
~ Nếu cần có thế tảng đến liều tối đa 80 mg l lẩn mỏi ngảy. Có thế kểt hợp với thuốc lợi Lỉều loại Thiazỉd.
~ Trước khi Lăng lỉểu, cân chú ý đến tác dụng chổng Lăng huyết ap Lối đa dạt được giữa Luằn Lhứ 4 vả thứ 8 kê từ khi bắt đẩu
đỉểu tri.
~ Không cần chỉnh lỉểu cho người cao tuối hcặc người suy thận nhẹ đến vừa
- Đối vởi người suy gan nhẹ và vừa, liều hảng ngảy không được vượt quá 40 mg, 1 lần một ngây.
Giãm nguỵ cg biến chúng tim mgch. '
~ Liêu đê nghị lẻ 80 mg, 1 lân moi ngảy.
- Cần được theo dõi huyết ảp cẳn thặn, đíều chinh liều thuốc hạ huyết ảp nếu cẳn thiết.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quả mẫn cảm với Tclmisartan hay với bẩt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Phụ nữ mang thai 3 tháng giữa và cuối, cho con bủ.
- Suy thận nặng.
~ Suy gan nặng.
- Tắc mặt.
'ơ
y tim sung huyết nặng do cớthề nhạy cám đặc biệt với thay đổi trong hệ renin -— angiotensin —
fu, tăng urê huyêt, suy thận câp có thẻ gây chẻt.người.
ị mất nước ( giám thể tích vả natri huyết do nôn, tiêu chảy, dùng thuốc lợi tiều kẻo dải, thẳm
/ vi có thể lảm tăng nguỵ cơhạ hưyết áp Lriệu chửng. Phải điếu chinh rối loạn nảy trước khi dùng
_, : vả theo dõi chặt chẻ khi bãt đâu điêu trị.
'/người loét dạ dảy tả trảng thể hoạt động hoặc bệnh dạ dảy — ruột khảc do có thể tăng nguy cơ chảy mảư
- Dùng thặn
dạ dảy — ruột)
- Dùng thận trọng cho người suy gan mức độ nhẹ vả trung binh,
- Tth an toản và hiệu quả khi dùng thuốc cho trẻ em dưới 18 tuổi chưa được thiết lập.
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯOI\G TÁC KHÁC
- Chưa đủ số liệu đánh giá độ an toặn vả hiêu lực khi dùng thuốc củng lúc với các thuốc ức chế ACE hoặc các thuốc ức chế
beta- adrenergic. Telmisartan có thẻ lảm Lãng tảc dụng hạ huyết ảp của cảc Lhuốc nảy.
- Dùng cùng lưc với Digoxin có thẻ Iảm tăng nồng dộ Digoxin trong huyết thanh, do đó phải theo dõi nồng độ Digoxin trong
máu khi băt đâu điều trị, đỉều chỉnh và ngừng Telmisartan để Lrảnh khá năng quá lỉều Digoxin.
- Cảc thuốc lợi tiểu lâm tăng tảo dụng hạ huyết áp cùa Telmisartan.
- Khi dùng chung với cảc thuốc lợi tiều gíữ kali cũng như các thuốc gây Lãng kali huyết khác có thế lảm tăng tảc dụng iâm tăng
kaii huyết cùa Telmisanan.
- Khi dùng cùng lúc với Warfarin Lrong 10 ngảy iảm giam nhẹ nồng dộ Warfarin Lrong máu nhưng không lảm thay dối 1NR.
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ _
— Không dùng thuôc cho phụ nữ mang thai 3 thảng giữa vả cuỏi.
_ - Dotiềm năng có hại cho trẻ nhỏ đang bú mẹ, phải quyểt định ngũmg cho con bú hoặc ngừng thuốc, có tính đến tầm quan Lrọng
của thuốc đối với người mẹ.
TÁC DỤNG ĐỎI vớ: KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Dùng thuôo thận trọng cho người lái xe hoặc vận hảnh mảy móc.
QUÁ LIÊU vÀ CÁCH xử TRÍ
Dữ liệu về quá 1iều Tclmisartan ở người còn hạn chế. Biểu hiện về quá liều có thể gặp lả hạ huyết ảp, nhịp tim chậm ( do kich
thich phó giao cảm), nhịp tỉm nhanh; chóng mặt, choáng váng. Xử trí: Điều Lrị triệu chímg và hỗ trợ. Trường hợp nghi ngờ
dùng quá liêu có chủ định nên chuyến đến khảm tâm thân.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN : `
Thuốc được dung nạp tốt, phân lởn cảc tảc dụng không mong muốn đều nhẹ và thoảng qua. Các tảc dụng phụ thường gặp gôm:
~ Toản thân: Mệt mòỉ, đau đằu, chỏng mặt. phù chân tay, tiết nhỉều mồ hôi.
~_Thần kinh trung ưong: Tình trạng kích động. `
- Tiêu hóa: Khô miêng, buổn nôn, đau bụng, trảo ngược acid, khó tiêu. đây hơi, chán ăn, tỉệu chảy. ,
- Tiết niệu: Giảm chức năng thặn, tăng Creatinin vả nítrogen urê huyết (BUN), nhiễm khuân đường tiẽt niệu.
~ Hô hẩp: Viêm họng, vỉêm xoang, nhiễm khuân đường hô hẩp trên.
~ Xương khởp: Đau lưng, daư cơ và co thẳt cơ.
- Chuyên hóa; Tăng kali huyêt.
— Hiếm khi gặp: Phù mạch, rối loạn thị giảc, nhịp tỉm nhanh, tụt huyết áp hoặc ngắt.
- Xuất huyết dạ dảy — ruột. Nối mảy đay.
- Tăng men gan, giảm hemoglobin, giám bạch cằu trung tính.
- Tăng acid uric, tảng cholesterol huyết.
Thỏng báo cho băc sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng !huổc.
BẢO QUẨN: Nơi nhiệt độ không quá 30°C, tránh ẩm.
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
muóc NÀ Y cui Dù_NG THEO ĐO’N CỦA THẨ Y ruuóc
ĐỂ XA TẦM TA Y TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sửoụzvơ mướt KHI DÙNG.
NÉU CĂN THỂM THÔNG mv xuv HÓ! Ý KIẾN CỦA BẮC sỉ.
NHÀ SÀN XUẤT: CÒNG TY cò PHẢN BV PHARMA
Đia chĩ: Ap 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. HCM.
Điện thoại: 08 -37950.611 /957 | 994 PHÓ CỤC TRUỞNG
Jrffln “lém %…
Fax : 08 - 37950.614 Email: [email protected]
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng