'6x
ồ
ễ
Rx. Prescription only /
VISARTIS 40
3vixíoviin
Box:136x79x30mm
Biister. 131 x74 mm
BỘYT
CỤCQUÀNL
ĐÃPHÊD
ị ỉ
›` A` on
Lan đau..Ắ-. ..…l 0 om mm, 5 Ễ ẫ a
8. Pwuw « Box of 3 blisters x 10 caplets ẵ ị … ẵ
@ 2 I
* mù… PNẤN:TeImiamn40mgvìưdượcvửađủ i viennéndai.
cthuu.cÁot oùm. utõm cuiopm vit dc…cm mlic:ọqctơ huong dln … dụng thu6c.
qu QUẦN: mạ đo khộng quá Bđ°C.tránh ẩm.
; ofquunvntm
. Í oocư…alusửwucnươcxmoùue
Nhasá us ooucrvcỏvuAuuvvuuuun
Apz,xỂỄafitỉrhạnhny.uuyen Cỏ Chi.TpHCM. WHO ~ GMP f~f”
’. T…,th l;…iii iiit t] dƯl'
Thuốcuống
cv PH …… « Hộp a vỉ x 10 viên nén dái
Ồ `\
…: `!”dech 40 mg md exdpients sq. tot i opin.
IDICA'I'm, ADMINISmTION, …unous
ST…E: Tempemure nơi exceeding 30“C.pmtect
ÉĐ OUT OF … OF cm…
WD FM mm CAIFULLY ma:
Nhnuhcmưer. w …… … srocx
Hlmlet z. Tan nunh le Viiiage, cu c… 0“
, ]
WHO - GMP .
. 5 À“ t “""L 1 ' mm
V;….… ……
ĨWJi» “10`s A0 Ệgẵĩ cỒ ẳ
O V`SÀCÒỔẸỦJM ` ẵiN
c'lfi A ỂẵẾ . n ch
`
DANG BAO cnt: Viên nén dải.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vì x … vỉên
DƯỢC LỰC HỌC: Telmisartan là một thuốc đối kháng đặc híệu thụ thể angiotensin 11 (loại ATI) ở cơ trơn thảnh mạch và
tuyến thượng thận Trong hệ thống renin- angiotensin. angiotensin H được tạo thảnh từ angiotensin I nhờ xúc tác cùa men
chuyền angiotensin (ACE). Angiotensin H là chất gây co mạch kích thích vò thượng thận tông hợp và giải phóng aldosteron,
kich thích tim. Aldosteron Iảm giám bảỉ tiết natri và tãng bải tíểt kali ở thận.
Telmisartan ngăn cản gắn chú yêu angiotensin !] vảo thụ thê AT] ở cơ trơn mạch mảư và tuyến thượng thận gây dãn mạch và
giảm tác dụng của aldosteron. Thụ thê AT2 cũng được tìm thấy ở nhiều mô, nhưng không rõ thụ thê nảy có Iiên quan gì đến sự
ôn đinh tìm mạch hay không. Telmisanan có ái lực mạnh vởì thụ thể ATI gâp 3000 lần so với thụ thể AT². Thuốc không ức
chế giáng hóa bradykinin do đó không gây tác dụng phụ ho khan dai dẳng, có thể dùng thay thế cho cảc trường hợp phải ngưng
sử dụng thuốc nhóm ức chế ACE vi ho.
Trên cơ thể người, Iiều 80 mg ức chế gần như hoản toản tăng huyết ảp do angiotensin H Tác dụng ửc chế nảy được duy tri
trong 24 giờ và vẫn còn hiệu quả tới 48 giờ sau khi uống Sau khi uỏng liều đầu tỉên tảc dụng hạ huyết ap biểu hỉện từ từ trong
vòng 3 giờ. Thông thường, huyết ảp giảm tối đa đạt được sau 4— 8 tuần điều trị vả được duy trì trong suôt quá trình đỉểu trị lâu
dâi Ở người tăng huyết ảp, Telmisartan có tác dụng lảm giảm cá huyết ap tâm thu và tâm trương mã không ânh hưởng đến nhịp
tim. Tác dụng hạ áp cúa Telmisaxtan cũng tương đương so vởi các thuốc chống tăng huyết áp loại khảo. Khi ngừng đìếu trí
bằng Teimỉsartan đột ngột huyết ap sẽ trở lại dần dần trong vải ngảy như khi chưa điêu trị mả không có hiện tượng tăng mạnh
trở _ lại
DƯỢC ĐỸNG HỌC: Telmisartan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa Sinh khả dụng tuyệt đối đường uống phụ thuộc
liều dùng lan lượt là 42% và 58% sau khi uỏng liều 40 mg hoặc 160 mg., Thức ăn lảm giâm nhẹ sỉnh khả dụng ( khoảng 6% khi
dùng liều 40% và khoảng 19% với liều 160 mg) Nồng độ đinh trong huyết tương đạt được sau 30 phút đển l giờ.. Hơn 99%
gắn kết protein huyết tương chủ yếu vảo albumin vả ul- acid glycoprotein Sự găn kết nảy không thay đối bởi liều. Thải trừ hẩu
hết ( 97%) dưới dạng không đối theo đường mật vảo phân, chỉ khoảng 1% thải trừ qua nước tiêu. Thời gian bán thải khoảng 24
giờ. Thuốc được chuyển hóa thảnh dạng liên hợp acylglucuronid không hoạt tính Thuốc không gây tích lũy đảng kể khi dùng
theo liều khuyến cáo. Nồng độ thuốc trong huyết tương ở nữ thường cao hơn nam 2- 3 lần nhtmg không thấy tăng có’ y nghĩa vê
đáp ứng huyết áR hoặc hạ huyết áp tư thế đi’mg ở nữ. do vậy không cần chính Iiều Không có sự khác bỉệt dược động học ở
người trên 65 tuôi không cân giảm Iiều cho người suy thặn nhẹ và trung bình. Thẩm phân không loại trừ được thuốc do gắn kết
protein cao Ở người suy gan nổng độc thuốc trong mảư tăng vả sinh khả dụng tuyệt đổi đạt gân 100%. Dược động học cho trẻ
em dưới 18 tuổi chưa được nghiên cứu.
cni_ ĐỊNH ĐiẾU ITRỊ. ,
- Điều trị tăng huyết ảp vô căn, có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp vởỉ các thuốc tăng huyết ảp khác
— Giúp lăm gỉảm các biến chứng tim mạch như nhồi mảư cơ tỉm, đột quỵ hoặc tử vong nơi các bệnh nhãn có nguy cơ cao từ 55
tuôi trở lên mà không dung nạp các thuốc' ưc chế ACE
LIÊU LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG: co mề uống thuốc cùng hoặc không cùng với thức ăn.
Tăng huỵết ap vệ cãn:
- Liêu khởi đâu thông thường là 40 mg, ! lằn mỗi ngảy.
- Nếu cẩn có thề tãng đến liều tối đa 80 mg, I lần mỗi ngảy. Có thế kết hợp vởỉ thuốc lợi tiểu ioại Thiazid.
— Trước khi tăng liều, cần chú ý đến tảc dụng chống tăng huyết' ap tối đa đạt được giữa tuần thứ 4 và thứ 8 kế từ khi bắt đầu
điểu trị
- Không cần chinh liều cho người cao tuổi hoặc người suy thận nhẹ đến vừa.
- Đối với người suy gan nhẹ và vừa, liếu hâng ngảy không được vưọ1 quả 40 mg, ] lần một ngảy.
Giảm nggỵ cơ biển chửng tim gac c:h
- Liêu đê nghi lả 80 mg, ! lân mon ngảy.
- Cần được theo dõi huyết áp cẩn thận, điểu chỉnh iiều thuốc hạ huyết áp nếu cần thiết.
CHỐNG cni ĐỊNH-
- Quả mẫn cảm với Telmỉsanan hay vởi bắt kỳ thảnh phần nâo cùa thuốc.
- Phụ nữ mang thai 3 thảng giữa và cuối, cho con bủ.
- Suy thận nặng.
- Suy gan nặng.
- Tắc mật.
\ ' J.~`C
TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
Ý"\c i huyết, đặc biệt ơ người cao tuổi vả người suy thận. Giảm liều khởi đầu 0 những bệnh nhân nảy.
, . gười hẹp van động mạch chủ hoặc van hai lả, bệnh cơ tim phì đại tắt nghẻn.
_ ờỉ suy tim sung huyết nặng do có thể nhạy cảm đặc biệt với thay đối trong hệ renin— angiotensin —
. niệu, tăng urê huyết, suy thặn cẩp có thế gây chết. người.
ờì bị ngất nước (gỉảm thể tích và natri huyết do nôn, tiêu chảy, dùng thuốc lợi tiếu kéo dải, thẫm tảch,
. .. — u 0/
- Dùng thận trọng cho người Ioét dạ dảy tả trảng thể hoạt động hoặc bệnh dạ dảy— ruột khảc do có thể tăng nguy cơ chảy máu
dạ dảy— ruột)
— Dùng thận trọng cho người suy gan mức độ nhẹ và trung binh
- Tính an toản vả hiệu quả khi dùng thuốc cho trẻ em dưới 18 tuổi chưa được thíết lập.
TU O'NG TẶC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DANG TƯỚNG TÁC KHÁC
- Chưa dù số liệu đánh giá độ an toản vả hỉêu lực khi dùng thuốc cùng lúc vởi các thuốc ức chế ACE hoặc cảc thuốc’ ưc chế
beta- adrenergic. Telmisartan có thề lảm tăng tảc dụng hạ huyết' ap cùa các thuốc nảy
- Dùng cùng lủc với Digoxin c_ó thề Iảm tảng nồng độ Digoxin trong huyết thanh, do đó phải theo dõi nồng độ Digoxin trong
máu khi bắt đẫu đỉễu trị điểu chinh và ngừng Telmisartan đế trảnh khả năng quá liều Digoxin.
- Các thuốc lọi tiếu lâm tăng tác dụng hạ huyết áp của Telmisartan.
- Khi dùng chung vởi cảc thuốc lợi tiên giữ kali cũng như cảc thuốc gây tăng kali huyết khảc có thể iảm tăng tảc dụng Iảm tăng
kali huyết cùa Telmisaưan.
- Khi dùng cùng lủc vởỉ Warfarin trong 10 ngảy lảm giảm nhẹ nồng độ Warfarỉn trong mảư nhưng không lảm thay dối INR.
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
- Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai .) tháng giữa và cuối.
- Do tỉếm năng có hại cho trẻ nhỏ đang bú mẹ, phải quyết định ngửng cho con bú hoặc ngừng thuốc, có tính đển tầm quan trọng
của thuốc đối với người mẹ.
TÁC nụục ĐỎ] VỚI KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Dùng thuôo thận trọng cho người lái xe hoặc vận hảnh mảy móc.
QUÁ LIỂU VÀ CÁCH xử TRÍ
Dữ liệu về quá liếu Telmisartan ở người còn hạn chế. Bíều hiện về quá liều có thể gặp lả hạ huyết ảp, nhịp tim chậm ( do kích
thich phó giao cảm), nhip tim nhanh; chóng mặt, choáng váng. Xử trí: Đỉểu trị triệu chửng và hỗ trợ. Trường hợp nghi ngờ
dùng quá líếu có chủ định nên chuyền đến khảm tâm thân.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thuốc được dung nạp tốt, phần lớn cảc tảc dụng không mong muốn đều nhẹ và thoảng qua. Các tác dụng phụ thường gặp gổm:
- Toản thân: Mệt mỏi, dau đầu, chóng mặt, phù chân tay, tiêt nhiều mồ hôi.
- Thần kỉnh trung ương: Tình trạng kích động.
- Tiếu hóa: Khô miêng, buổn nôn, đau bụng, trảo ngược acid, khó tiêu, đầy hơi, chản ăn, tiêu chảy
— Tiết niệu: Giảm chức năng thận, tăng Creatinin vả nitrogen urê huyết (BUN) nhiễm khuần đường tiểt niệu.
- Hô hẩp: Viêm họng, viêm xoang, nhiễm khuẩn dường hô hấp trên.
- Xương khớp: Đau lưng, đau cơ vả co thắt cơ.
- Chuyên hóa; Tảng kali huyết.
- Hiểm khi gặp: Phù mạch, rôị loạn thị giác, nhip tim nhanh, tụt huyết áp hoặc ngất.
- Xuất huyết dạ dầy— ruột. Nổi mảy day.
~ Tăng men gan, giảm hemoglobin, giảm bạch cầu trung tính
- Tăng acid uric, tăng cholesterol huyết.
Thông báo cho bác sĩ nhũng tảc dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
BÃO QUÀN: Nơi nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ầm.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sân xuất.
THUỐC NÀ Y CHỈ DÙ_NG THEO ĐON CỦA THẢ Y ruuóc
ĐỂ XA TẨM TA y TRẺ EM
ĐỌC KỸ mfmyc DẮN SỬDỤNG … U_ớc_ KHI DÙNG.
NÉU CẨN THỀM THONG mv xnv HÓI ý KIÉN CỦA BẮC si.
NHÀ SÀN XUẤT: CÔNG TY CỔ PHẨN BV PHARMA
Địa chỉ: Âp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chỉ, TP. HCM.
Điện thoại: 08— 37950 611 |957/994
Fax : 08 - 37950.614 Email: [email protected]
PHÓ cục TRƯỞNG
Jiỷuấễn ”Vỡn fflwnổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng