Vlrupos 30mg/g
Augcuablu
\Mrkstofl :Adcbvir
4.5g Augensable (N2)
Zur An…dung am Augo
zuunum…ngz1gAugensaùleenffll \\__
. _ J ` mmwammm *
C l_' Cffll 1 f1(. Ềĩẵlữ Khơuưẵaễich a…mm \
ĐÀ PHÊ DL'YỆdL ……J………… ,,
Vlrupos 30mg/g g x
Lán dảuẮLẩ/g ............. IM . ưẵỂễ'fr'ỂẨ'đdovư ẵẩ
4.5g Augensable (N2) a
Zur Anwundung am Augo ã Ễ "
ỆỄ' `
… 5…
Nhãn phụ
Rx- Th…khởl WM… ĐÊXATÀM TAYTRẺEM!
. "ChíùthlnốoựdliMCẢnhdimvảdcthỏưlmfflc
ẸỀẺẨẤcTIỀr 30ng m "" ""mự ủ "ửMg “' m“ _
Duneủdứĩtủmmũ sa…Arw. unsAPI-IARMAmeimmlomnaa. «;
om H ., Đícclnczlmmimueusmmmuu-ewc
ssói ôpìmỷp mu … ui …
aủqmam'emocumo'crrummmg sôg’mN“
Sưmmm'ủlmmmw Lostoooocnsxwmlym Hso.uumyyyy
g - _ --—_ _ __
t _
*- 00
o—- _-
-n…
.. __ _.
.. E -
', ttỦỀICV ~;u…: .
——’DI
_14ỦÍồồl nM.
Thuốc kê đơn.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nẻìt cần thêm thông tin, hói ý kỉẻ'n bác sỹ.
VIRUPOS
Aciclovir 30mg/g - Thuốc mỡ tra mắt
THÀNH PHẨN
Mỗi tuýp Virupos bao gổm:
Hoạt chât : Aciclovir '135 mg
Tả dược : Vaseline trăng : 4365.0 mg
DƯỢC LỰC
Aciclovir là một đồng đẳng purine nucleoside tổng hợp với các tác động ức chế in vitro và in vìvo
chống lại virus gây bệnh herpes ở người, bao gỗm virus Herpes simplex (HSV) loại 1 và 2,
Varicella zoster (VZV), Epsteìn Barr (EBV), vả Cytomegalovirus (CMV). Trong mẫu cấy tế bảo,
aciclovir có tác động kháng virus mạnh nhất với HSV—l, sau đó là HSV-2, VZV, EBV vả CMV
(theo thứ tự giãm dẩn về hiệu năng tác động).
Tác động ức chế của acyclovir đối với HSV-l, HSV-2, VZV, EBV vã CMV lã tác động ức chế có
tính chọn lọc cao. Men thymidine kinase (TK) của căc tế băo bình thường, không bị nhiễm vìrus
không dùng Aciclovir một cãch hữu hiệu như một chất cơ sở, do đó độc tính ãnh hưởng lên tế băo
ký chủ lả động vật có vú thấp; tuy nhiên, TK mã hóa bỡi HSV, VZV vã EBV chuyển đổi
acyclovir thảnh acyclovir monophosphate, một đồng đẳng nucleoside, chất năy sau đó chuyển
thânh dạng diphosphate và cuối cùng thănh tn'phosphate dưới tác dụng của các men tế bâo.
Aciclovir triphosphate tương tác với men AND polymerase của virus vả ức chế sự sao chép ADN
virus và kết thúc chuối phản ứng tổng hợp sau khi gắn kết vâo ADN của virus. a/
//
'1'
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Aciclovir dưới dạng thuốc mỡ tra mắt nhanh chóng được hấp thu qua biểu mô giác mạc và các mô
bề mặt của mất cho hệ quả là nồng độ gây độc đối với virus đạt được trong thủy dịch. Người ta
không thể tìm thấy acyclovir trong máu bằng những phương pháp hiện hănh sau khi dùng tại chỗ
thuốc mỡ tra mất Aciclovir, tuy nhiên các dấu vết định lượng của thuốc dã có thể tìm thấy trong
nước tiểu. Tuy nhiên, những nổng độ trên không có ý nghĩa về mặt trị liệu.
CHỈ ĐỊNH
Viêm giãc mạc do herpes simplex.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân được biết lã có quá mẫn với aciclovir hoặc bất cứ thânh phẩn não của thuốc.
LIỄU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc mỡ tra mắt:
Cho người lớn vã trẻ em, tra vâo túi cùng kết mạc một lượng thuốc bóp ra khoảng lcm, 5 lẩn mỗi
ngây cãch khoâng 4 giờ.
Nhắm mắt và chuyển động mắt để thuốc được phân bố dền khắp.
Nên tiếp tục điều trị ít nhất 3 ngăy sau khi lãnh.
THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Bệnh nhân nên được thông bão rằng có thể bị xót nhẹ thoáng qua ngay sau khi tra văo mắt.
_no "J J.-
. _ l.’
_… ln. flr^Ề Ofẫ
Ì]
3
% f _
` bh 2 "' «Jr;
J__'— T.“.
: lỂỈ'. I I. ›.Ể bq
’-*—..zẫF
Tính gây đột biến gen : các kết quả của nhiều phương phãp nghiên cứu khả năng gây đột biến
gen in vitro và in vivo cho thấy rằng aciclovir không gây ra nguy cơ về di truyền cho người.
Tính gây ung thư: Aciclovir không được tìm thấy có gây ung thư trong những nghiên cứu lâu dải
trên chuột lớn vả chuột nhắt.
Ẩnh hưởng trên khả nãng điểu khiển máy móc: _
Thị lực sẽ bị ãnh hưởng khi sử dụng. Cẩn than trọng khi vận hănh máy móc ho: « :
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Chưa có nghiên cứu đẩy đủ và được kiểm soát tốt ở phụ nữ mang thai. Do đó, nên
lợi ích điều trị vả các rũi ro có thể xảy ra cho thai nhi.
Các dữ liệu nghiên cứu còn hạn chế trên người cho thấy Aciclovir không đi văo sữa mẹ. Aciclovir
chỉ nên sử dụng ở phụ nữ cho con bú nếu những lợi ích cho mẹ lớn hơn những rủi ro tiểm năng
cho em bé.
TƯỜNG TÁC THUỐC
Chưa có tương tãc đáng kể năo được xác định về mắt lâm săng.
Lời khuyên, nếu sử dụng đổng thời với các thuốc nhãn khoa khác, cẩn ít nhất một khoảng thời
gian 15 phút giữa các lẩn sữ dụng. /Ứó
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thuốc mỡ tra mắt : ở một số nhỏ bệnh nhân có thể xuất hiện cãm giác xót nhẹ thoăng qua ngay
sau khi tra thuốc văo mắt. Bệnh giác mạc đốm nhỏ nông cũng đã được báo cáo. Dấu hiệu nảy
không cẩn thiết phải ngưng thuốc sớm vã sẽ lảnh không có biến chứng rõ rệt.
Kích ứng và viêm tại chỗ, như viêm mi mất vả viêm giác mạc đã được báo cáo xảy ra ở bệnh
nhân dùng thuốc mõ tra mắt Aciclovir.
QUÁ LIÊU
Không có tác động bất lợi nảo được tìm thấy khi một ống thuốc chứa 135 mg Aciclovir được ăn
hết.
HẠN DÙNG: 36 tháng từ ngăy sản xuất.
BÃO QUẢN VÀ ĐÓNG GÓI
Hộp 1 túyb 4,5g thuốc mõ tra mất
Bâo quãn ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ãnh sáng, không dùng
Đểxa tầm tay trẻ em. Không dùng thuốc khi đã quá hạn sử d__ ẵ' ,
L
, ,
TIÊU CHUẨN: Nhã săn xuất
NHÀ SÁN XUẤT:
l""jfỨè 'ìr
.
[ i—J , _
. ` 43 ' “. L"
liỊ II'I ị Ủí
_ |
…..“r p~rí"Fl
ll . 1
| - I" . Ị_
` ' -:l
°…T “'ủl
!…` '-’ớwr
" _ _ 'Ễt
._ lHfflPỂ—ỂĨ -_ử
Ế²Ệ'…ỀW"Ẻ
1— cfflẹụ ?
"— m n
’ ỀẺ —~tử.
. an ` *ửợf- '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng