0
Mẫu nhãn hộp 1 vi x 30 viên nén: VIRITIN 4 mg
Kích thước : 105 x 52 x 15 mm
Mảu sắc : như mẫu
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
I'Zầ/W
Lẩn ớăuu.tỉĩJ…áẵỉJả—Ễfflẵế
OH
XSN
ĩ'ON WWE ' XS 019S
:omg 'dxa -
ĩ°1²ũ 'ỦIW -
Perindopril tert-butytamin 4 mg
Hop 1 vi x 30 v1ẻn nen
CỎNG TY TNHH HASAN - DEF1MAPHARM
ị Du'ong sò 2 KCN Đc'mg An 8th Dưong VvỊ-t Nam
HASAN - DERMAPHAFIM CO. LTD
Road No 2. Dong An Industnai Park 5:an Duong Vietnam
, Rx Thu6c hán 1th con
Ị VIRITIN4 mg
Th`anh phản Compocition
Penndopnl tert-butytamun 4 mg Penndopnl ten-butylamine ........ 4 mg
Tá dƯỢC ........... . . . . vd 1 viên Exc1pients ....q.s. t tablet
Chi dlnh. Chống chi dinh. Liêu dùng. Cich Indlcattonc. Contrnindiontlons. Dosago nnd
dùng. Tương tác. Tác dụng phụ. Thặn trọng: Admiriiãưtlơi.lnteffldhmgSidơdhdSưlddlư
xin doc huong dăn sử dung. pnmutions: Read areiưh/thtẽendosedlcủd.
T1èu chuẩn co sỏ. Mnnutacturer's specihcation.
SĐK ~ Reg. No ' Storemadry place.below 30“C.
Báo quản noi khờ. dưới 30'C.
DỄ XATÃM TAY TRẺ EM KEEP 0Ư1` OF REACH OF CHILDFIEN
oợc KỸL-Lườiiợ oi… sùwvcmườc … niuc1 READ cnnesuu.v me omecnous
aepone usa
\… .….
Mẫu nhản hộp 3 vi x 30 viên nén: VIRITIN 4 mg
Kích thước
:105x52x18mm
Màu Sắc : như mẫu
ìLÀẬM —————— ~ 105 3
l 1
Ĩ-_ ƠW G'aU!UJCIÁIFIQLUaLl'Ldopuiiad
ả NLLIEIIA
i - __ _\ ALuo uũllũịlĩisaid XU
><
²`°N 1413189 ' XS 0198
a1no đxa —
:emo -6m -
Hop 3 ví x 30 vièn nen
1 Perindopril tert-butylamin 4 mg
CÒNG TY TNHH HASAN — DEFLMAPHAFLM
Duong sò 2 KCN EJòng An Eunh Dnong Vièt Nam
HASAN
le Thưốc bủn thoo đon
VIRITIN 4 mg
Thảnh phẩn
Penndopnl tert~bulylamm ......
Tadưoc . ..
Chi đlnh. Chống chi đlnh. Ltẽu dùng. Cách
dùng. Tương tác. Tn'c dụng phư. Thận trong:
xin doc huóngdản sủdung.
T1èu chuẩnco sờ.
SDK~Reg.No.z
Bảo quản nm khô. dưói 30"C.
oỄ XATÃM TAY TRẺ EM
noc KỸ LiườiG oi… sùnuvc Tan … DừLGL
- DERMAPHARM CO . LTD
Road No2. Dong An tndusinal Park. Sth Duong V1eLnam
Componition
Penndopnt tert-butyiamìne 4 mg
Excipients q.s. 1 Lablet
lndicotions. Contmindlcntions, Dosage and
Ade Intuưtions. Side efiocts md dher
prmltions: Read caretulty tho erdosed Ienhet.
Manutacturer's specification.
Store … a dry place. below 30°C.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLY THE DIRECTIONS
BEFORE USEI
c" ._nớfieảh' ~. \
. Mẫu nhản hộp 10 vĩ x 30 viên nén: VIRITIN 4 mg
Kích thưởc : 105 x 52 x 45 mm
Mảu săc : như mẫu
1 1
. ~— 105 ={
l 1
/ỈẸẸẠẸ _ i—Ế—ẺẢÍ [ ““”“ ”“”f
;/ ' 'ụ`.ủử_ ` '
/Ad/ ’ " Á
1 1 Vi Ri l lN 1 1 1
: ~ :
, _ L
I ị 1 i 5
1 [ Thảnh phẩn Chi dinh. Chống chi ớth. Llẻư dùng. | Ị 1
J ị Perindopril tert-butylamin ..... 4 mg Cách dùng, Tương tác. Tác dụng phụ, 1 i ị 1.0
1 ị Tá dược .......................... vđ1 vièn Thậntrọng=Xin doc hưởng dản sừdung~ 1 i . “'
'. Tiẻu chuẩn cơ sờ. ĐỂ XATẮM TAY TRẺ E'f 1 ị i
1-_ __ _ ² SĐK-Reg.No.z ĐỌC KỸ HƯỞNG DAN sủ DỤNG L //, Ị
"= ị Bảoquản nơikhỏ.dưđiSO°C. TRƯỚC KHIDUNGl ị ,/"' ị
_ ' /
'f ” ’ " _"ị"’“m’ ___ "“ ' ` L L "
ẫ ẫ fg, < Rx Thu6c htn theo am Thuđc dùng cho unh vlộn 1 l
'f² :o T 4 L ?
.s: Ẹ ; Ế ' I ' g
ị ° F! :. 2 N
1 Perindopril tert-butylamin 4 mg Hòp10vỉx 30v1èn nen 'n
` L
CÒNG TY TNHH HASAN - DERMAPHARM ị
— Du'Ong SỐ 2. KCN Đõng An. Binh Duong. Viẻt Nam 1
_ \ ..……J__
1
, Composition lnd1cations. Contraindications. Dosage
i Penndopril tert-butylamine ........... 4 mg and Administration. lnteractlons. Slde .
ị Excipients ......................... q.s. 1 tabtet eHects and other precautions: Read i
1 caretully the enclosed Ieaflet. ỉ
ị Manufacturer's specitication. KEEP OUT OF FIEACH OF CHILDREN 2
_ , Store in a đry place. below 30°C. READ CAREFULLY THE DIRECTIONS
"ị BEFORE usa
RX Proocrlptlon only
Perindopril tert-butylamine 4 mg 10 blisters x 30 LabLets
HASAN - DERMAPHARM CO., LTD.
Road No.2. Dong An Lndustnat Park. Binh DL.OFTg.Vẻ1"-fflỉì
íi.i .ÉiflJL-J .n; 1’111`1
Mẫu nhãn v130 viên : VIRITIN 4mg
Kích thước
:102x48 mm
OOOOOOOOOO
OOOOOOOOOO
OOOOOOOOOO
ậ`b—’_Ắ_ù
)
3
2
0
1
| 1
ỏ’ìỀ
ư,a
”@ '
«› Ả —ì
e, o
Ề N
ạ,… a
/
. *…
11'
’ì
,3
'ầO
e ậ
Ở 1
« .. « oỔ
@ .\\0 `
:: o °“
Afflq p.sto g ọo @ Mai ú\ỡ m
ợsl \“ ^“`°
ả “ xl\ ạ“ ……
e *"ụ g ọoởỔ°ọ \,..wử \“ wa`°ử
e .
ồ …ĨÍỀ~° _ *“'°ỞA gu ""Ổ …… “"“ g
… W A* “N ff\ù .eWAm € Ầ Ộj V
rõne e»… ĐỔO
osMfflfflg
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi sử dụng
Rx Thuốc bán theo ddn
g VIRITIN
\
VIEn nẻn
Thùnh phín
— Hoctchlr:
VIRITIN ² mg: Perlndoprìl le n-butyiamin 2 mg.
VIRITIN 4 mg: Petlnd0prll ten-bmylamln 4 mg.
- Tả dwc:Laclose monohydlal. magnesi slearal.
Dược lưc hoc
~ Peưindopril lá mOI !huõc úc chẽ enzym chuyển dỏl
angiotensin. lảc dung lhòng qua hoa! llnh của chấl chuyển
hóa perindoprilal. Perindopril ngản cản anglotensln I chuyển
lhảnh angiotensin II. lá một chất co mach manh vá thủc dẩy lê
báo cơ lrơn mach máu vá cơ lim lảng lrường. Thuốc cũng lâm
glâm aldosleron huyãt lhanh nèn lám glảm giữ nam uong cd
lhẻ. lảm g1ảm phản hủy bradykinin.
— Ó benh nhan lãng huyết áp. Perindopril lam glảm huyêt áp
bầng cách lâm glảm sức cản ngoai vl loân thân. kèm lheo
lảng nhe hoặc kh0ng láng tấn sỏ lim dap. !ưu lương ta… Ihu
hoặc lưu luong lim. Thuốc lhường gay giản dệng mach Vũ có
lhẻ cả lỉnh mach. Ha huyêt áp thể dửng va nhip lim nhanh II
khi xảy ra. nhưng lhường hay xảy ra ở người glảm natri máu
hoặc glảm thế lỉch máu. Huyết áp lrở Iai bhh Ihường hong
vòng \ Iháng vè vản Ổn dỉnh khòng vưot quá lác dụng diẽu u|
khi diẽu lrl IAu dâi. Ngừng điểu !rl không gây hiện tương dội
ngược. Tác dung dược duy tri su6l 24 gìù khi uỏng liéu 1 lăn.
Giản mach vả phuc hỏi Unh dân hói cùa dong mach lớn dã
dươc khẳng dinh kèm lheo giảm phi dai thất lrál.
Ô bonh nhan suy lim sung huyết. Perlndoprll lâm glảrn ph] dai
thẩl !rál va tlnh trang lhửa collagen dưới nội tam mac. phuc hói
dặc tính lsoenzym của myosln vè glầm sự xuất hiện loan nhip
\ál tươi máu. Perindopril lâm giảm tái cho tim (cả llẻn vù hau
tải). Perlndoplil Iảm gièm áp lưc Gõ dáy thăl phả! vè hái. glâm
súc kháng ngoai blèn toán Ihân. giảm nhẹ lán sỏ lim. lăng
cung lượng lim. Vơi liêu dược khuyến cáo. huyẽl áp không
lhay dối rỏ khi dùng liêu dẽu liên cũng như lảu dai. Dlẻu !rl
thuốc dâl han khỏng Iảm thay dõi chức nAng lhèn hoặc kali
máu. Thuõc không Iảm lhay dõi dung nap glucose. nõng do
acid uric hoặc cholesìeưol hong máu.
Dược 40ng hoc
- Hlp Ihu: Sau khi u6ng. Perindopril oược hũp thu nhanh (dat
nóng dộ d[nh lrong 1 giờ). Nóng dộ đình của perindoọdIat llong
huyết tương da! dược sau 3 - 4 glờ. Thức An lám giảm sự blẽn
dở sinh học thánh perlndoprllat vả do dó glám sinh khá dung.
Phdn M:Thẽ tlch phân bố của parindoprilat tự do xấp xỉ 0.2
IMcg. Thuốc Il gắn vơi protoln. dươi 30%. nhưng le lhuộc nóng
dộ.
- €th hdn: Perlndoprìl chuyển hóa manh. chủ yểu ở gan
thanh perindoprilat có hoat ttnh vù 1 số chất chwđn hóa khác
không có hoạt Unh bao gôm các glucuronid (slnh khả dung 65 -
70%). Khoảng 20% dươc biên dõi slnh hoc lhânh perhdoprilal.
Thi! thhùl glan bán thâl cùa Perlndoprll lrong huyẽt luong
IA 1 glơ. Pedndoprllal dược lhảl lrửlrong nưđc liểu vả thờ! glan
bún thái phẽn thuở: tư do khoảng 3 - 5 glờ. Sự phùn ly
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
perindoprilat gản vdi enzym chuyển dõi anglotensln tao ra
lhờl glan bán thải 'hleu dung“ lả 25 glờ. Kh0ng thíy hlện lượng
llch lũy Perlndopril sau khi dùng liêu lạp lụl. vì !hờ! gian bán
lhải perindopn'Ial lrong kh! dùng Ilẽu lặp lạl phù hợp vơi thời
glan bán hoat cũa nó. dăn dển trang lhál nóng oọ õn dlnh
trong 4 ngùy. Ó bộnh nhân cao tuổi. suy llm aung huyết vả
benh nhân suy lhận. Parindoprll thả! mĩ chậm hơn. Vlẹc chlnh
llẽu cán dva vùo dộ thanh thái creatinin. Độ lhanh thả] lhẩm
phèn cùa Pellndoprll la 70 mllphúL
Chỉ dlnh
- Tảng huyết áp.
~ Suy tim sung huyẽl.
Llẻu lượng vi ctch dùng
UIulwng:
- Tang huyẽ'lảp:
+ Người lđn: Liêu khuyên cáo lã 4 mg/lẽn/ngây. n6u cân sau 1
lháng diêu lrl có thể lãng Ièn B mgllãn/ngây.
+ Bệnh nhán cao luốl: nen bát đãu vd! llẽu 2 mgllănlngây. nẽu
cãn sau 1 tháng diẽu m có thể tang Ien 4 mgllânlngùy.
+ Bonh nhân suy thận: Iiẽu Perlndopril dược dlũu chlnh theo
mức do suy thận. dưa vảo mửc do lhunh thải creatinin.
Đo lhlnh thit creltlnln (mllphút) leu khund clo
Tử 30 đÍrl 60 mllphút 2 mơnqủy
Tử !5 dfn 30 mllphủt ² mg mõ! 2 ngay
< 15 mllphút ² mg vủo noAy lhđm phan
~ Suy Ilm sung huyết: bá! dáu dlẻu lrl vđl Ilẽu 2 mgllũn/ngây.
Liêu hũu hleu thường dùng diẽu trl duy … lè 2 - 4 mgllán/ngâỵ
06! vời benh nhân có nguy cơ (xem Thận |rong). nen bÃ! dâu
dlẽu tri vói líéu 1 mgllản/ngây.
Cdch dùng: Perindopril nèn u6ng trươc bũa an. mộ! lăn duy
nhãt uong ngáy. vâo buỏi sáng.
Ch6ng ch] dlnh
- Ouá măn cảm vơi Petlndopvll hay v61 bẩt kỷ !hảnh phán nùo
cùathuõc.
~ Tlẽn sử bl phù mech (phủ Quìncke) có llèn quan dến việc
dùng thuõc ức chẽ enzym chuyển.
- Sau nhói máu cơ um (khí huyết dộng khOng Ổn dlnh). hop
dong mach thận 2 ben hoặc hep dộng mạch man ở Ihện dộc
nhẩl. hep dong mach chủ nặng. hẹp van 2 lá. bỌnh cơ llm tẩc
nghèn nặng.
- Phụ nữ có tha! hoặc cho con bú (xom Sử dụng cho phụ nũod
lhal vả cho con bủ).
Than lrọng
' Trường hơp suy Ilm. mãi muối nude. nguy cơ lu! huyết áp
vù/hoặc suy lhận (ăn nha! hoân toản thoặc dlẽu ld Ioi llẻu).
hep dộng mụch thận....: khi dùng lhuõc úc chõ enzym chuyển
có thể gây tui huyẽl ép. nhấ! lả llẽu dũu vù lrong ² luân dảu
điêu lrl. vâlhoặc suy thận chức nãng. dòl kh! clp tính. luy rãng
hiểm gặp vá diẽn ưa trong một thù! glan kh0ng cố dlnh. Do dó.
khi bâ! dảu dbẽu hi. cũn tuân lhũ một uõ khuyđn nth dưới day.
trong mou6 truờng hợp dặc blỌt. nhu sau:
+ Trong ung huyơt Ap oa ulsu m lơi tltu !ừ Irưóc. can phâl:
ngưng lhu6c lợ] !Iểu It nhểl 3 ngay trưóc khi bấl diu dùng
Perlndoprll. sau dó dùng lụi n6u cãn. Nẽu khOng lhể ngưng.
nen báldảu dlẻu tri vd! llẽu 2mg.
I TỐNG GIẢM Đốc
DSMW fflg
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi sử dụng
+ Trong tăng huyêt áp dộng mach thện. nên bằl dãu dlẻu trl
vdi llẽu thẩp 2 mg (xem tăng huyết áp do mạch máu thạn).
+ Nén dánh glá cveallnln huyêt tương trưđc khl bảt dẽu díẽu tri
về trong tháng dău dỉẽu tri.
+ Trong suy tlm sung huyết dã dtẽu trl vđ Iđ tiểu. nầu có thề nèn
glảm Iiẻu lơi lìắu vâi ngèy tnlớc khi bất dấu dùng Perindopưil.
+ Tron nhũng nhóm nguời có nguy cơ. dặc blet ta bẹnh nhan
suy tim sung huyêt nặng (do IV). bẹnh nhân cao tuốt. benh
nhân ban dãu có huyêt áp quá thăp hoac suy chức nãng than.
hoặc bệnh nhân dang dùng lơi tlểu liêu cao. phải bẮt dấu dùng
Ilẽu thăp 1 mg. dươi sựtheodõl của y tá
- Thấm phân máu: các phản ửng giõng phản vọ (phù né mòi vè
lưỡi kèm khó thở vè lu! huyẽt áp) dã dược ghi nhận trong khi
thấm phân máu vdi mâng có llnh thấm cao (potyacrytonltrtl)
uen bệnh nhận dược diéu tri lhuốc ủc chê enzym chuyến.
Nèn tránh sự phối hơp nèy.
- Trong trường hợp suy thận: cãn chlnh Ilẻu Petindopril theo
mức do suy thận. Tren nhũng benh nhân nAy. phải dịnh kỳ
kiểm tra kali huyết vả creatinin.
Tảng huyêt áp do mach máu thận: phả! dtéu tưl bầng cách tái
tao mach mảu. Tuy nhiên. Perlndopril có thể hũu tch cho bệnh
nhân tâng huyêt áp do mach máu lhận chờ phău thuật chlnh
hinh hoặc khi khòng mó duơc. Khi ãy phái bất dáu dlẽu trị một
cách than trong vả lheo dò! chửc nảng thận.
Trẻ em: vl khòng có nghiên cứu tren tưè em nèn Petindopril
chõng ch] dinh dùng cho tưẻ emt
- Tưẻn benh nhân cao Iuõi: nèn bả] dấu dĩéu tư] với Ilẽu 2
mgllánlngây vá phảt dánh gỉá chức nAng thận trườc khi bất
dãu diêu tri.
Can thtệp phảu thuat: trong tưuờng hợp gây mê da] phău hoặc
dản mè băng thuõc có thẻ gáy ha áp, Perindopril có thể gây
tut huyẽtáp.
- Suy tim sung huyêt: tren benh nhản suy tim sung huyêt tửnhe
dến vừa. khòng Ihãy thay dỏi có ý nghĩa võ huyẽt áp khi dùng
Iiẽu khờt dấu 2 mg. Tuy vậy. lrèn benh nhân suy tlm sung
huyết nặng vè benh nhan có nguy cd. nèn bả! dáu dùng bầng
tiêu thãp.
thdung phu
Than gặp: nhủc dău. rõi loan ttnh khí vả/hoặc giấc ngủ. suy
nhược; rõi lean tieu hóa. rõi loan vl glảc. chóng mặt va chuột
rút; ho khan; nổi mãn cục bộ tròn da.
ltgdp: bất lực. khô mtệng; hemoglobin giảm nhẹ kh! bát dáu
diẽu tri; tăng kali huyẽt. táng mè huyết vù creatinin huyêt (hól
phuc dươc khi ngửng diẽu tri).
Hllm glp:phù mach (phù Ouincke) ở mệt. díu chl. mòl. lười.
thanh môn válhoặc thanh quản.
Tương tlc vd! các thuốc khúc vù các dong tương ttc khíc
Túc nhân Iam glám tảc dụng:thuõc kháng vlèm không steroid.
conlcold. tetracosactld.
Tácnhán !ảm tảng lảc dung:m0t sỏ bẹnh nhan dã dùng lơ! tiểu
từ truoc. nhất la khi mdl dtẽu m găn day. tác dung hạ áp có mã
sẽ trở nèn quá mức khi bát dẽu dùng Perindopril.
Thuốcan lhán ldnh vả lhuốc dl6ng trấm cảm Imlpramln:sb lâm
tăng nguy cơ ha huyõt áp thể dửng khi ph6i hợp vót
Pettndoprll.
Mưffltháodủụfflstủh,adlanídhadlờughuyđffl
Pertnd0prll lam tũng tác dụng hạ dườìg huyútcùa các thuõc nèy.
~ th nhán Iảm tăng dóc lhh:Phõt hợp Pellndopfll vũ các muối
katl vè vdl thuõc Iợt tỉắu glữ kali có nguy cơ tãng kali huyẩt vả
suy thận. Khòng nen phối hơp những thuõc gay tìng kali huyết
vũ thuõc ửt chẽ onzym chuyển. trừ trường hợp ha kall huyêt.
Mạc đủ vậy. n6u phó! hợp nầy tỏ ra dn thl6t Ihl nen dùng một
cách thận trong vã phải thường xuyen dánh giá kali huyẽt.
Uthl:tăng … huyết.
- Digoxtn: KhOng thãy oó tưmg tác dươc dộng hoc khi dùng chung
Perhdoprtl vút dlgoxln. Khòng cử thay dõi liêu dtgoxln trong
trường hơp dùng chung trèn bệnh nhân suy tim sung huyết.
Sửdung chophu nơcóthnlvù chocon bú
- Thới kỳ nung thll: Cho dẩn nay chưa có số lleu vẻ
Perindopril tren ngườI. Perindopril kh0ng dùng cho phụ nữ
mang lhal.
- mơi kỷ cho con bủ: ò Ioảt cọng vụ. một lượng nhỏ
Perindopril dược tlểt vAo sữa me. Chưa có số tleu tren ngườI.
Perlndoprit khong dùng cho phu nữcho con bú.
Out llẻu vù cách xửtrl
- Triệu chủng:llẻn quan vól tui huyẩt áp.
~ Xửtrl: rửa dụ dây vù Iập ngay một dường truyẽn tTnh mach dế
truyẽn dung dich muối dẢng trương. Perlndopril có thể thầm
phèn dươc (To mVphúl).
Tíc GOng cùa thu6c khl vịn hinh tùu ze, mly móc
Perlndopril có thế gAy hoa mât. chóng mặt ờmột s6ngưùl. VI
vay. n6u có blểu hlện nùy. cãn tránh VẬI'I hùnh tòu xo. máy
móc hoặc các hoat dong cản sựtlnh táo. '
Trlnh My
Hộp 01 VN 30 vlện nén. W bấm Al - PVC/PVDC trong.
H0p 03le 30 vlèn nén. Vĩ bấm AI— PVCIPVDC trong.
Hộp 10le 30 vlèn nén. VI bẩm AI - PVCIPVDC trong.
Bấo quản: Nơi khó. dưdl 30'C.
Tleu chuín: TIèu chuẩn cơuở.
Han dùng: 24 tháng (kể từ ngây sản xuất).
Lưu ý
Thuốc nảy chi dùng theo dơn cùa blc sĩ.
Khóng dùng thu6c qui llẽu chi dlnh.
Khòng dùng thuốc quí hon dùng ghi trẻn bao bl.
Thông Mo cho btc sĩ những tlc dung khóng mong muốn
gặp phi] kh! sừdụng thuốc.
Nểu ctn thèm thông tln xin hò! ý klển bic sĩ.
.—
HASAN
CÔNG TY TNHH HASAN - DERMAPHARM
Đuđng số 2. Khu còng nghlệp Đỏng An.
Blnh Dương. Vlệt Nam
Để thuốc xa tãm tay của trẻ em
TUQ cục TRUỜNG
P.TRUỞNG PHÒNG
I ~Ảỷtgẫn Ểễắị ỄễẨu Ễễểaịzỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng