., ;BỘYTỂ 115x32x70 mm Ắê4/ygeL
i cư i_ịLU-ẦN LÝ DƯỢC
ĐÃĨ’HỂ DUYỆT
mm ddU…/.Í… ..……J…uannPre riptỉon Drug LM. | |_v_ USE
Viocef
Powder fm ínjection
Cefepime hydrochloride equivalent to Cefepime1000 mg
o“
2
: gu
U
ga ổấ
m ~O
. ~-><
Box of1wal ỉ … Ễ Ổ
with1ampoule ’ HEA H2000INC @ì% ẫỄ
` `r
Each vlal conlalns:
Cefepume Hydrochloride
KEEP OUĨOF REACH OF CHIIDREN
equivalent to Celepíme …...-.. 1000 mg
Dnnge: Refer to lhe enclosed pack insen lor dosage. For lndicalìon, Desage and Administration,
direnìons for use and precautions Contrainducahon. Precaulion and Sĩde effect
Please see Ihe package insan
Srore ìn coot,dry place at temperature below 30'C.
Cefepime hydrochloride tương đương với Cefepime 1000 , '
Protect from light Rend carefully the packageinsert before use
_ 1
-' ~ Tiêm bả /Tiêm tĩnh mach }
… R, Thuoc ke đơn P . j , , _
Ế \ C /
n Ổ ' /
— -n 1:
ẵẵẵ -° o /
" 3 “ D
0 … g
fi
E. B 2.
3 % 2 t ,
«› ổ z_c_
ỗ ã % Thuỏc bột pha tìẻm
8 m
3
“ -h
Hộp] lọv'a
] ò'ng 10ml nước cẩt pha tìêm
ẸE_ALTH_ZOOp mc
Thinh phím Băn quản: Noi khô mát,ờ nhiệt độ dƯỞI 30°C
Mỏi lọ chứa: Tlảnh ánh sáng
i Cefepime Hydrochloride . . . . .
' mong dưong vđi Cefepime 1000 mg Các thòng t… khac dẽ nghị xem tơ hưởng dản sư dụng
Mỏió'ngdung mỏi 12 tuổi, cứ 12 giờ, tiếm tình mạch
2g, trong 10 ngảy.
Điếu trị viêm phổi nặng, kể cả có nhiễm khuấn huyết kèm theo: 2 g/lẳn, ngảy 2 lần cách
nhau 12 giờ, dùng trong 7— 10 ngảy.
Liễu lượng ở người suy thận: Người bị suy thận (độ thanh thải creatinin < 60 mllphút),
dùng liều ban đầu bằng Iìếu cho người có chức năng thận bình thường. Tính toán lìều duy
trì theo độ thanh thải creatinin của người bệnh (đo hoặc ước tính). Có thể dùng công thức
dưới đây để ước tính độ thanh thải creatinin (Clcr) của người bệnh:
Với nam giới:
(140 - sỏ tuối) x Thể trọng (kg)
Clcr( mi/phủt) =
72 x Creatinin huyết thanh
Với nữ giới:
Clcr( mllphút)= 0, 85 x Clcrnam
Trong đó: T— Tuổi = năm; Cân nặng= kg; Creatinỉn huyếtthanh= m 100m1.
C]ct 30—60 mllphút: Liều trong 24 giờ như liếu thường dùng. Ệỵòv` 00f
Clc, 10—30 mllphút: Liều trong 24 giờ bằng 50% Iỉếu thường dãnềl
% g
' """J.,ì Sukul
Managing Director
cn <10 mi/phủt: Liều trong 24 giờ bằng 25% liếu thường dùng.
Vì 68% lượng cefepime trọng cơ thể mất đi sau 3 giờ lọc máu nên đối với người bệnh
đang lọc mảư thì sau mỗi lần iọc máu cần bù đắp lại bằng một liếu tượng dương với liếu
ban đầu. Người bệnh đang thấm tảch phủc mạc ngoại trú thì nên cho Iiều thường dùng
cách 48 giờ một lần hơn lả cách 12 giờ một lần.
Chống chỉ định
Nguời bệnh dị ứng với nhóm kháng sinh Cephalosporin.
Tác dụng không mong muốn
Toản thân: Sốt, nhức đầu, phản ứng phản vệ, phủ và chóng mặt.
Tiêu hoả: ia chảy, buổn nôn, nôn, bệnh nấm candida ở miệng, viêm đại trảng, viêm đại trảng
giả mạc, đau bụng và tăng các enzym gan (phục hôi được).
Tim mạch: Viếm tắc tĩnh mạch (nếu tiêm tĩnh mạch), hạ huyết áp, giãn mạch.
Da: Phảt ban, đau chỗ tiêm, mảy đay, ngứa
Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu hạt, test Coombs trực tiếp dương tính mã không
có tan huyết.
Thần kinh: Dị cảm, chuột rút.
Tâm thẩn: Lú lẫn.
Cơ—xương: Đau khớp. ’Ýi/ff
Niếu dục: Viêm âm đạo. //
Măt: nhin mờ.
Tai: ù tai.
T hông bảo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thận trọng
Người bệnh có tiền sử phản ứng phản vệ với pcnicilin (khoảng 5-10% người dị ứng với
kháng sinh nhóm penicilin có dị ứng chéo với kháng sinh nhóm cephalosporin). Trường họp
nhiễm khuẩn nặng phải dùng thuốc loại betaiactam thì có thể dùng cephalosporin cho người
bệnh dị ứng với pcnicilin nhưng phâi theo dõi chặt chẽ và phải có sẵn sảng cảc phương tiện
điếu trị sôo phản vệ.
Giảm liếu ở bệnh nhân suy thận.
Cần kiềm tra bằng mắt cảc dung dịch thuốc cefepime trước khi tiêm xem có kết tủa không.
Chưa xác định được tảc dụng và tính an toản của thuốc ở trẻ dưới 12 tuổi
Tác động cũa thuốc khi lải xe vì vận hânh máy mỏc:
Không ảnh hướng.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có íhai: Có thể dùng cho người mang thai, nhưng cần phải cân nhắc kỹ lợi hại cho
mẹ và cho thai nhi trước khi chỉ định.
Phụ nữ cho con bủ: Một lượng nhỏ cefepime được tiết vảo sữa mẹ. Có 3 vấn đề có thể xảy ra
cho trẻ bú sữa người mẹ dùng cefepime. Thay đổi vì khuấn chí trong_mọt, tác động trực tiếp
'J, \ \,ạ`s
W"^q A N Aoụn°ồ
W“"’numuunuuuNjai Sukul
Manazing Director
›v
cùa thưốc lến trẻ, trở ngại cho đánh giá kết quả nuôi cấy vi khuẩn cần lảm khi có sốt cao. Cần
theo dõi trẻ bú sữa người mẹ có dùng cefepime
Tương tảc thuốc
Amikacin kết hợp với cefepime ít gây nguy cơ độc với thận hơn là gentamicin hoặc
tobramycín kết hợp với cefalotin.
Tránh dùng đồng thời với F urosemnd vì dễ gây điếc.
Sứ đụng quá liều
Lọc mảư thận nhân tạo hoặc lọc mảư qua mảng bụng: Lọc mảư trong 3 giờ sẽ lấy đi dược
68% iượng cefepime trong cơ thế.
Đỏng gói: Hộp ] lọ và 1 ống 10 ml nước cẩt pha tiêm
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng Ihaổc quá hạn sử dụng. . _ .
,, v ( ((
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mảt ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. y' /
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thây n…ốc.
Để xa tầm với cảa trẻ em.
Nhà sản xuất:
HEALTH 2000 INC.
Địa chi: 70 Beaver Creek Road # 30, Richmond Hill, Ontario, Canada, MB 382.
I'ỊEAWOOỦ INC.
.~\ , Ĩ'gòffl 200ẵ"’= ,
JA] SUKUL
PHÓ cục TRUỞNG
/Vỷuyen `Đa'n gảanli’
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng