123/ffl
o—uoom cĩn Ề
..xỄ Ễ› ẫẽ uoẳ ẳă 8 : o.óụ ớ
__ Ê _
End…
ỆỂ
….z.thẵỸi .. Í.
/Ụò
o,…U
OucỂÌẵ
82… 3. ỄE ….zẳ a…
.Ễ ……ẫ... :. …ẫ
z… …... :. z: : %
.:. « E:. % :.ẵãm
ẵXNFZ.>
›Z
. . ., . , e . , . 2 nuclL—Dn
U.ấỄ IZ.> e.<.(IỌ J.Ồ~C <.l . \ L . ., DZì ư. … … ›P<ẵu .xưwO—m , ›ZỔq .(UỂẾQ<Ễ.ỉ.
ox! .Ềc ề.…J : :.… ©z:: cz! …Ềo í…z,L. z_ J…..… za :,ỆẾw
.Sư
…o: Ế ..Ễ .…ẫ Ễ
…xmz ou ổE: .OÊ 91 5²
…x… a 3 .E « ồE om c.!zẵư ...ẵ 8… .E « ồE cm :ỄỄuM
wẵ... …:ẵfi :oF
3. ỄXUFZ.> 3ẳ…… ẫXfflFZ.>
. . oẵ Ể
…:! ã E 8 săẵẵ sẵẵ
...... .e . , , , o … s … 8: 38 EE ă- ẵẳ® …Ể IE .e « s ắẫẫ … …… eỄz … 8… SE ăEẫfflã
<—z l—lm x _Zr_ Eo? x …… x m.mv …ỄỄ EỄ
mẵã5 ….. ẵ … a. 8… …… x …> … ễẵ Ễ Ễ ảẳ
Jl
uu , .
…" u:ẵ zz.› z..<ỉ uO…..… Ểễ OJ ì azoụ
.….l
ull …..1... EF…Ề
QIB .ỀỀ ềụĩ Ị ….ị 3222
HHHN
……wu
. …m. m. W
U… …… ?: N ồE G… :.EzcaK
… ….z.
6… n!
… n
…… .…a
……2
…. .8: Ễo…EỄỂ®
_24mXỄ
E::Ễỉ me 32 » 3.
;» i … v lv uu… uu
` “% WP WM 'D.O£ … 09 !
ucnm nm
-mm ụs up Oumu m Duma unx ;up w huu… ouụtu mm …
'IIM uh 'IIỊl nm 'iIỊỊ us - euiợ nu huouu uutp mg
.E … :. …ẵSEu … …… ẵmz . ăn
…e.
…ăz SSẩẵESSỉ-18ỀẾS
ỂÉẵwIư—ìn uu
Dut!tỈo
›ZwỰỄUQIA ỤDXA x2ẫ … …
_..CẨ:Ệ ị ›. !.
oỉ› u.ễ í € € . f _..Ĩ,
.E … E.: 8 :.ẵãm
ẵXUFZ.>
…5Ễ .SỄẽunwca
:Ễ x Ế …… ẵ ẵs ễ.
96 …. x …› F ễs› …Ễ ã: ễẳ
Nhãn trên hop vintex 1 ví x 5 ống
IW z JB… os ummueu
I"“XĐ.I.NI
nnđcnảumeoaơc
kích thước (9 x 1.8 x 7)cm
IW Z'W WW llld 12² W '… 11
91800! 0ILỀỈO
mg ................................... …pm Í
GMP WNO
. J
Ranltldln 50 mg] 2 ml
c.3us có PHÁN nuoc m… vmu wuc
Ju M 1…[V
In IN ưí
cA'
VINTE
'ỦUỆS W? WFl '0.0G WD 091ầ! ,, ’ W"° NO
_ umn nm
'ũum :p up Dumu ụ Mn unx :up … buom úuọu Omg :…
'ùIIỊ \ln 'Ilm Ipll “hu un… ump up Duou uum mg
GMP wun
svocư cow…~
Box1bilstor xãnmpodosofzml
VlNTEXINJ
›4 \ 'u'IW
ĩ
u
Ế
ủ
(J
Ễ
( .
t
Ầ
?
ẫ
.t
ẵ
s
Ranltldln 50 mg] 2 ml
! V
w — …
&.
PRESCRIPTION DRUG
Số !0 SX:
a€ xnlummEeu
oocumuluĩwnaMnuWn usx:
HD:
VI "
…
uu…
lHl`
Mẫu tờ hướng dỗn sử dụng thuốc tiêm VINTEX
VINTEX
Tá dược n matn hydrophosphat, kah dihydrophosphat, nước cât pha tỉêm) vd 2 ml
Dạng bão chế: Dung dịch tìêm
Đónggói: : Hộp ] vỉ x 5 ống x 2 ml
Hộp2vỉx5ốngx2ml
Hộp ] vỉxóốngx2ml
Hộp2vỉxóốnngm]
Dược động học
Ranitidin được thải trừ chủ yếu qua ống thận, thời gian bản thải là 2 - 3 giờ. 93% liều tìêm
tĩnh mạch được thải qua nước tiểu, còn lại được thải qua phân. Phân tích nước tiểu trong vòng 24
giờ đầu cho thẩy 70% liều tiêm tĩnh mạch thải trừ dưới dạng khỏng đổi.
Dùng dường tiêm bắp, nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được nhanh hơn. trong vòng
15 phủt sau khi tiêm
Dược lực học
Ranitidin lá thuốc đối kháng thụ thể H2 histamin. Thuốc có tác dụng lảm liền nhanh vết
loét dạ dảy tả trảng, và ngăn chặn bệnh tải phảt. Hơn nữa, chúng có vai trò quan trọng trong kiếm
soát hội chứng Zollinger - Ellison và trạng thải tăng tiết dịch vị quá mức.
Ranitidin ức chế cạnh tranh với histamin ở thụ thể Hz cùa tế bảo vảch. Iảm giám lượng acid
dịch vị tỉết ra cả ngảy vả đêm.
Chỉ định
Ranỉtidin được dùng để điều trị loét dạ dảy — tả trảng Iảnh tính, Ioét sau phẫu thuật. bệnh
trảo ngược thực quản, hội chứng Zollinger — Ellison.
Liều dùng- cách dùng
Tiém bắp: Tỉêm 50 mg; cứ 6 - 8 giờ tiêm 1 lần.
T iẻm tĩnh mạch chậm: Tỉêm 50 mg, hòa tan thảnh 20 ml dung dịch, tỉêm chậm trong tối
thiểu 2 phủt; cứ 6 … 8 giờ tìêm 1 lần.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với ranitidin hay bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc
Thận trọng
Người bệnh suy thận cẩn giảm liều.
nặng, người bệnh rối loạn chuyên hóa porphyrin cấp, có nguy cơ tảng tác—
n và nguy cơ quá liều.
bằng Ranitidin.
Ranitidin dược đảo thải qua thận, nên khi người bệnh bị suy thận thi nồng độ thuốc trong huyết
tương tảng cao, vì vậy phải cho các người bệnh nảy tiêm những Iiều thấp, 25 mg vảo các buối tối.
trong 4 - 8 tuần.
Cần trảnh dùng Ranitidin cho người có tiền sử rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Thời kỳ mang thai: Ranitidin qua được nhau thai, nhưng trên thực tế dùng với Iiều diều trị khỏng
thấy tảc hại nâo đến người mẹ mang thai, quá trinh sỉnh đẻ và sức khoẻ thai .
Thời kỳ cho con bú: Ranitidin bải tiểt qua sữa. Ranitidin cũng chỉ dùng khi cần thiết trong thời
kỳ cho con bú.
Người vận hânh tảu xe, máy móc: Thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt. Không dùng thuốc khi
gặp bất kỳ tảc dụng không mong muốn nảo của thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Cảo thử nghiệm lâm sảng cho thấy, tần suất tảo dụng không mong muốn khoảng 3 - 5% số người
được điều trị. Hay gặp nhất là đau đầu (2%), ban đỏ da (2%).
Thường gặp, ADR > 1/100 '
Toản thân: Đau đầu, chóng mặt, yếu mệt.
Tiêu hóa: ia chảy.
Da: Ban đỏ.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Mảu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cằu.
Da: Ngứa, đau ở chỗ tiêm.
Gan: Tăng men transaminase.
Hiếm gặp. ADR < 1/1000
Toản thân: Cảc phản ửng quả mẫn như mề đay, co thắt phế quản, sốt choáng phán vệ. phù mạc
đau cơ, đau khớp.
Mảu: Mất bạch cằu hạt, giảm toản bộ huyết cầu, kể cả giảm sản tủy xương.
Tim mạch: Lâm chậm nhịp tim, hạ huyết ảp, blốc nhĩ thất, suy tâm thu sau khi tiêm nhanh.
Nội tiết: To vú ở đản ông. _
Tiêu hóa: Vìêm tụy.
Da: Ban đó đa dạng.
Gan: Viêm gan, đôi khi có vảng da.
._.. ì\Ĩ\
&
1
“ T hông báo cho thẩy thuốc những
dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng !huổc“
. u g huyết khi dùng phối hợp glỉpizid với Ranitidin hoặc cimetidin có gặp nhưng
dường như không nhiều.
Khi dùng phối hợp các kháng sinh quínolon với cảc thuốc đối kháng H; thì hằu hết cảc khảng
sinh nảy không bị ảnh hưởng.
Quá liều và xử trí
Hầu như không có vấn đề gì đặc biệt khi dùng quá liều Ranitidin. Do không có thuốc giái
độc đặc hiệu nên cần điều trị hỗ trợ và triệu chứng như sau:
Giải quyết co giật: Dùng diazepam tĩnh mạch;
Giâi quyết chậm nhịp tim: Tiêm atropin;
Giải quyết loạn nhịp thất: Tiêm lidocain;
Theo dõi, khống chế tác dụng không mong muốn. Nếu cần thiết, thấm tảch mảu để loại thuốc
khỏi huyết tương.
Bảo quản: Khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất
Tiêu chuẩn a'p dụng: TCCS
“Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bảc sĩ,,
Đỗ xa tẫm tay trẻ em
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông từ xin hỏi ý kiến thẩy thuốc“
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM VĨNH PHỦC
sở 777 Mê Linh - P. Khai Quang - Tp. Vĩnh yên - T. Vĩnh Phúc
Nhã mảy: Thôn Mậu Thông — P. Khai Quang — TP. Vĩnh Yên — T. Vĩnh Phúc
Te1102113 862 705 Fax: 02113 862 774
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng