% i
M/
ỆT
. Ý. …
w… n 0…
J
ỌẨ Am… 0…
B U I #,
Q P ủ ẫcẵoaỗuễẵ:
YC.A đ ẫsẳ…ẫẵxầẽsẳuẵ
L. .n
C Đ .m
Ini.»ễễẫllnfiểiãiiỉl i
_.Ểẵ …..ẳủẫẹẩ
.ỈÌẵ
..ẺỂÉẺ
xỉ. 558 ua 33 x Ê 33 Ể.
..ẵẵ. …. ẵ.ầ :..ẽẽầ
., . . ã……… z...mEz.ầ
)
Ễa
… J.. _ ’
_, `ụ.
_zdmaEz
...nềcỉỂ uc:ầ o.…ẵuỂ.
.…..ư. ....5. ....Ê
VINTERLIN
Terbutalin sulfat 0,5mglml
I.m, LV, I.oc
H Whrifviữ i*~f- —WtA thLt« NMIH NVw … ti
ienns UỊ|Ellìqlal
pm. '…1 °u
l…IỒWS'O ieuns uuezanaJ.
NI1EELNIA
meoamuvaommg
ILU/ỔWS`O
iunuuprư…hm
Dumhưuưn
mm…
m r-vmunummu
ủs'o… ''''''' m….t
mm
W X B'L x 9'6) °ỌmB u°l)l 'UỊIJĐWỊA dỎll … UBlIN
Iẵfởuáá—ma “~:m'cA
Mẫu tờ hưóng dẫn sử dụng thuốc tiêm VINTERLIN
VINTERLIN
, . Dung dich tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp ] vi x 5 ống x 1,0 ml, Hộp 5 vi x IO ống x 1.0 ml
Dược lực học:
Terbutalin lả chất chủ vận betaz-adrcncrgic, có tác dụng kích thích thụ thể beta cùa hệ thần kinh
giao cảm, rất ít tảc đụng trên thụ thể alpha. Tác dụng chính của tcrbutalin lả lảm giãn cơ trơn phế
quản và mạch ngoại vi.Thuốc lảm giảm sức cản đường hô hấp. nên lảm tăng thể tích thở ra gắng
sức trong 1 giây. 'l`crbutalỉn không trực tiếp lảm thay dồi phân ảp oxygen dộng mạch. Thuốc kích
thích sản xuất adenosin-3'. 5'-monophosphat vòng (AMPc) do hoạt hóa cnzym adenyl cyclasc.
Giống với mctoprotcrcnol vả albuterol, tcrbutalin có tảc dựng kích thich mạnh trẻn thụ thể beta;
cùa phế quản, cơ trơn tử cung, mạch mảu, tác dụng rất ít trên thụ thể bctal của tim. 'l`tty nhiên, ở liều
cao, tcrbutalin có thể gây kích thích tim vả hệ thần kinh trung ương. 'l`crbutalin dôi khi lảm tãng
nhịp tim, nhưng còn chưa rõ, dó là đo tcrbutalin kích thích thụ thể bctzu. hoặc do dáp ứng phản xạ
vởi thay đồi huyết ảp đo giãn mạch ngoại vi.
Dược động học:
Hấp thu: 'l`crbutalin hấp thu tốt khi tiêm dưới da. Suu khi tiêm. tác đựng xuất hiện trong vòng 5-
15 phút. đạt tởi tác dụng dinh sau 30-60 phút vả thời gian tảc dụng kéo dải từ 90 phút dến 4 giờ.
Phân bố: 'l`crbutalin có phân bố vảo sữa mẹ.
Chuyến hóa vả thải trừ: 'l`crbutalin bị chuyển hóa một phần ở gun. chủ yếu thảnh các chất Iiên
hợp với acid sulfurìc khỏng còn hoạt tính. Sau khi tiêm. 90% liếu dùng dược thải trừ trong nước
tiếu, trong dó 30% dưới dạng chất chuyến hóa và 60% dưới dạng thuốc không chuyền hóa. Tới 3%
liễu dùng qua mật và dược thái trừ qua phân. Sự thủi trừ thuốc và cảc chất chuyến hóa hoản tắt
trong vòng 72-96 giờ.
Chỉ định
Điều trị dợt kịch phảt cùa hcn phế quản mạn tính, bệnh phối tắc nghẽn mạn tính, khí phế thũng,
khi co thắt phế quản còn hối phục được.
Xử trí dọa dò non trong tnột số trường hợp dược chọn lọc.
Liều dùng- cách dùng
Điểu lrị co lhẳl phế quản nặng: Có thế tiêm bắp. tiêm dưới đa hoặc tiêm tĩnh mạch chậm.
Người lớn: 200 500 microgam. tối da 4 lần! ngảy
'l`rẻ em từ 2 đến IS tuối: 10 microgam/ kg. tối đa 300 microgam.
Tiêm truyền tĩnh mạch lìên tục. dùng dung dịch chứa 3—5microgam/ ml. truyền với tốc dộ 0.5-
microgam/ inl. Tốc độ ban đầu được khuyến cảo là 5 microgam/ phủt cách 20 phút tăng lên thêm
khoảng 2,5 microgath phút cho dến khi hết cơn co tử cung. Thông thường, tốc dộ tới 10 microgam/
phút là dù; không dược truyền với tốc dộ vượt quá 20 microgaml phủt. Nếu với tốc độ tối đa nảy
không lảm trì hoãn dược chuyển dạ thi phải ngừng truyền. Trong suốt thời gian truyền, phải theo
dõi mạch cùa mẹ dề trảnh tẩn số tim vượt quá 35-I40 nhịp/ phủt. Phải theo dõi chặt tinh trạng bồi
phụ nước người mẹ, vì dưa dịch nhiều được coi là một nguy cơ chính gây phù phồi cấp. Một khi hết
cơn co tử cung và truyền thuốc dã dược | giờ, cách 20 phủt lại giảm liều khoảng 2.5 microgaml
phủt cho tới khi dạt dược Iiều duy trì thắp nhắt mã không còn cơn co. Sau 12 giờ. có thể bắt đầu duy
trì bằng đường uống, 5 mg ngảy uống 3 lẩn. Tuy nhiên, cách dùng nảy không được khuyến cáo. vì
nguy cơ với mẹ tăng sau 48 giờ. Hơn nữa. không có iợi thêm khi điếu trị thêm. Cũng có thể sau khi
tiêm truyền, cho tiêm dưới da 250 microgam ngảy 4 lẩn trong ] ít ngùy trước khi bắt đầu cho uống.
Chống chỉ định:
Liên quan đến tảc dụng tim mạch cùa tcrbutalin: Suy tim nặng; nhiễm dộc giảp trạng; tăng huyết
áp nặng hoặc chưa kiếm soát được (kể cả tăng huyết áp do nhiễm dộc thai nghén): sản giật. tiền sản
giật.
Trong xử trí dọa dẻ non: Nhiễm khuấn nước ối. chảy mảư tử cung, kéo dải giữ thai nếu có nguy
hiềm cho mẹ hoặc con (dặc biệt khi vỡ ối, cổ tử cung giãn trên 4 cm...)
Thận trọng:
Cần thận trọng khi dùng tcrbutalin dề Iảm giảm cơn co tử cung do có thể gặp nhiều tai biến.
Cẩn thận trọng khi đùng tcrbutalìn cho người bệnh bị dái tháo dường. cường giáp: có tiền sử co
giật; bệnh tim. kể cả thiếu máu cơ tim và loạn nhịp tim: cao huyết ảp.
Cần lưu ý với cảc nhả thể thao lá thuốc nảy có phí… ứng dướng tính khi lảm tcst chống doping.
Phụ nữ có thai vả cho con bủ:
- Thời kì mang rhai: Dối với điều trị cợn hcn phế quản. thuốc không gây hại cho người mang thai.
Khi mang thai. thuốc thường Iảm nhịp tim thai nhunh. song song với nhịp tim của mẹ. Khi sinh ra,
rất hãn hữu còn nhịp tim nhanh. Dường huyết sau khi sinh cũng rất ít bị rối loạn. Nhưng nếu dùng
thuốc trong thời kỳ chuyền dạ, cần phải chủ ý đến túc dựng giãn mạch ngoại biên của thuốc giống
thần kinh giao cảm beta; vả dẫn dến dở tử cung.
Đề lảm giảm com co tư cung trong xử trí dọa dẻ non. phái chi dịnh dủng cho một số sản phụ vì có
nhiều tai biến nguy hiếm
- Thời kì cho con bú: l`crbutalin tiết dược vảo sủa mẹ nhưng thường với lượng ít, không đủ gây
ng muon
~ ...... ' ê gặp tai biên. Cân theo dõi thường xuyên vả ngừng thuôc ngay khi tui biến nặng
Thường gặp, ADR > 1/100
Tim mạch: 'l`ăng nhịp tim, thay dối buyết áp, dánh trống ngực.
Thần kinh: Kích động thần kinh. run cơ, chóng mặt.
1': gặp. 1/1000 < ADR < 1/100
Thẩn kinh: Nhức dầu, buồn nôn, nôn. Bốn chồn. khó ngủ hoặc ngủ lịm. ngủ gả, người yếu, nóng
bừng mặt, ra mồ hôi. tửc ngực, co cơ, ù tai.
Da: Đau tại chỗ tiêm, nồi mảy day, ban da.
Chuyền hóa: Không dung nạp glucose, tăng glucose huyết, giảm kali huyết.
Hiếm gặp, ADR< 1/1000
Thẩn kinh: Cơn co giật, quá mẫn.
Tim mạch: Viêm mạch.
Gan: Tăng cnzym gnn.
“Thông báo cho thầy thuốc những lác dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc "
Tương tác thuốc:
Với thuốc kích thích giao cảm: Tcrbutalin không được dùng dồng thời với các thuốc kích thích
giao cám. vì khả năng lùm tăng tai biến trên hệ tim mạch
Với dẫn chất cùa theophylìn, có bằng chứng nhờ những nghiên cứu trên dộng vật cho thấy. dùng
đồng thời thuốc có tảc dụng giống thần kinh giao cảm (kể cả tcrbutalin) và dẫn chắt cùa tltcophylin
như aminophylin, có thế lảm tăng dộc tính trên tim. như gây loạn nhịp tim.
Thuốc ức chế MAO hoặc thuốc chống trầm cảm 3 vòng lảm tăng tác hại trẻn hệ tim mạch khi
phối hợp với tcrbutnlin. Do dó, khi cần phối hợp . phải hết sức thận trọng.
Halothan: 'l`rong cảc can thiệp ngoại khoa. khi phối hợp. có thể gây dờ tử cung với nguy cơ xuất
huyết; ngoải ra, có thế gảy nguy cơ rối loại nhịp thắt nặng.
Tương kỵ
Không dược pha loãng dung dịch terbutalin sult'at trong các đung dịch kiếm. 'l`huốc ổn dịnh trong
cảc dung dịch có pH dưới 7.
Quá liễu vả xử trí:
- Triệu chứng: Dùng quá liếu tcrbutalin sẽ gây ra các biến hiện của tai biến như phần tác dụng
Phối: Phù phổi. W
khỏng mong muôn, nhưng mức dộ nặng hớn.
. iả liễúĨấẸỉntĩbảỗ gồm chũaĩrìệìíchfrỉgĨlĩễfflaỉábìỗìéặ timỳvẵỉhẫp. Cân
. = dạ dảy, nếu thuốc mởi dược dùng, và người bệnh còn tỉnh. Nếu người bệnh
người bệnh không còn nhận thức), thì rửa dạ dảy sau khi dã đặt ống nội khí
ội khí quản, bơm phổng lên dề ngăn hít phải cảc chắt trong dạ dảy. Dùng than
ilỉc q-\ , ch. Phải theo dõi Iiên tục người bệnh cho dến khi hồi phục
Ni" khô ráo, nhiệt dộ dưới 300C, trảnh ảnh sảng
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. W
“Thuốc nây chỉ dùng theo dơn của Bác sì”
Dễ xa tầm tay trẻ em.
“Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn Ihêm lltõng tỉn xin Izỏiỷ kiến Thẩy Ilmổc "
CÔNG TY có PIIÀN DƯỢC PHẨM VÌNIl l’llÚC-VINI’IIACO
Số 777 đường Mê Linh - _ P.Khaỉ Quang -TP. Vĩnh Yên -— T.Vĩnh Phủc
DT: 02! 13 862705 Fax: 02] 13 862774
Dịa chỉ nhà mảy: 'l`hôn Mậu Thông-
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng