ii/fii v
MẢU NHÂN HỘP-VỈ SÀN PHẢM VINPOCETIN
3 Vi it 10 Viên …inu mả…
VINPOCETIN
& Ĩliiii'H i›.ii wuciun
iảiiq (’ƯƯiiii
tunn lui,… n._…
VINPÌ'ETIN
V… , *phn . qu
Td…ị cu'ơnq
hin hihiii n.…
\ Vi x iiì Viên nung mốin
ng o-an'T'ợc ' I'
, Sil52'i ÀnAri if >< hòan,H Rẻ
Di' i065€,353ồCJ6-
~ ? Binh Dvcmg
Fo\X iũGẵũi 3.
GMP WHO
\'INI'U(`FTIN
\’lNl’tit`lỉ'l`l\
\`INI’O(`IỮ l\
\`lNll't it 'i-Í'l`l\
Vl'Vl'tiflỉ"
I
J
\'lịNl’t )( `iỉ'l`lY
\’lgVi'Ut'FTl\
\ IN`i’Uflt | IN
\'l\i'Ut`lfl IN
\'l\i't)t 'PÍI'I\
\`l\l’l it 'lỉ'l`l\
\'lgN`l’Ut i.'l`l\
…Aui-i PHÃN
iư'. tfm m…; n…… . tt t i… .
'v…p… nlm iu …,,
in 'iili_li il vẻ… nin n……
li`ui …_i icn iiillii 1,1p i.…ị
u,niniui i.th ……
… …mu Mniit,l [ uuaincw
i~…,v,iự…iion in;m
.… . u.,i iimi i`nh=iii
m… Jr…. 'uihiiiiòii ›…
ri… ( .…zn
c… DiNM
ml ,…, i1i;… liy ,^~……
n in… im… . ai
…… i…i› ni… i…t, il jỂK ….ii
…yn. …… … i…_m 1… ii
m…… …… m:… i…h …
› n n ln i
._ii i i…i»
|liillifvvl i : › 11 …iir inr}
…,
J.…in ii.…h gi… ii… …h… ng
……ni m……… .…
l’) lli,Jt iu …nig `siw …i,
l,y;ilt i…ận Vni, i…i .z nt…_ị
…,. n iiir,ni H… … in… …,n i~
\i…ti runf
IIỄU nuuc v.n cm ›: nm…
ii. J | ……i i'nu i- ln… inpị
i….ạv im… `i… m… nh
iii H nlịlili'
VINPOCET N
& i'ilelliiii 'lillll
_ vmp o_ tETIN
Ỹm n. 'iU niu
Ỉi'iii’iikliV
u~wbml un iil.iimn
1 lliidoir, v IU 'ặnill vip:iliọc
u . ›, . ' . ' . .
An Lc< Hamios, Hon Loi mewi
i`nstr Blnn ĩầ)onq Pn~
ẻ5E9(JCiG—FAX [)650 .!
r_ HỘNGi ui Eiii-m
… it -…. ,.ii,a.,
… i,, …J.zt, … Jll …
…… r…i_. ! ii…-ii i….
K~i…uu … I a…i…….…ini
iinin… … › i q… …inl.
vái mini: uuwm um ›.iịmu
i-ahii_Li :il ~ … yii,,l in…
ui i 1 › Il'vii
im. , i Ji…nnu
YI'ỰNIì vn: ….iưy vả ' Af
nifmr: Im wuai
~ … ư… xi n.…u i… …. …ị,
JlJJiCtI h…
BAiịi OtIÀN
i). m.… m…:nu ng…. ini,
… ni…ùi«i…i…ì :…
rtFii r_utmw V i :
ìtm Un:
Dê ua tám tay từ em
9… H huùng dần iù dunu
tvưởt lơhi dung
VINPOCETIN
R x thuốc bán theo đơn
Để xa tầm ta y trẻ em
Đọc kỹ huớng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin, xin tham khảo ý kiển bác sỹ
CÔNG THỨC:
VINPOCETIN
Vinpocetin .................................................. 10 mg
Tả dược ..................................................... vđ 1 viên nang mềm
(Dầu đậu nảnh, Dầu cọ, Lecithin, Sáp ong, Gelatỉn, Sorbitol, Glycerin, Vanillin, Methyl
Paraben, Propyl Parabcn, Titan dioxyd, Oxyd sẳt đen, Patent blue, Nưởctinh khiết).
DANG BÀO CHẾ: viên nang mềm ’
QUY CÁCH: Hộp 3 ví x 10 vỉên nang mềm. Ệ/
DƯỢC LỰC HỌC:
Vipocetin là một hợp chất có các tảc động phức hợp ảnh hưởng thuận lợi lên chuy
hóa não, tuần hoản mảư và đặc tính lưu biến của máu.
Vipocetin có tác dụng bảo vệ thần kinh: nó trung hòa những tảo dụng có hại của
những phản ứng dộc tế bảo gây bởi sự kích thích của cảc acid amin. Vinpocetin ức
chế kênh Na+ vả Ca²+ phụ thuộc điện thế, cảc thụ thể NMDA vả AMPA. Nó iảm tăng
tảc dụng bảo vệ thằn kinh của adenosin.
Vinpocetin kích thích chuyến hóa não: Vinpocetin lảm tăng thu nhận glucose, 02 và
lảm tăng tỉêu thụ các chất nảy tại mỏ năo. Vinpocetin cải thiện sự chịu đựng tình
trạng thiếu oxygen trong mảu não; tăng vận chuyền glucose — nguồn năng lượng đặc
biệt cho năo — qua hảng rảo mảu não; chuyển hóa glucose về chu trình hiếu khí thuận
.;
“›
lợi hơn về mặt năng lượng: ức chế chọn lọc enzyme cGMP-phosphodiesterase (PDE) "
phụ thuộc CaZ+-calmodulin; iảm tăng lượng cAMP vả cGMP trong não. Vinpocetin
lảm tăng nồng độ ATP và tỷ số ATP/AMP; lảm tăng luân chuyển norepinephrin vả
serotonin của năo; kich thích hệ noradrcnergìc hưởng lên; có hoạt tính chống oxy
hóa; kết quả của tất cả những tác dụng nảy iả Vinpocetin có tác dụng bảo vệ não.
Vinpocetin lảm tăng vì tuần hoản não: nó ức chế sự kết tập tiểu cầu, lảm giảm sự
tăng độ nhót trong máu bệnh lý; lảm tăng độ biến dạng hồng cầu và ức chế sự lấy
adenosin của hồng cầu; iảm tăng sự vận chuyến 02 trong mô bằng cảch giảm ái lực
đối vởi 02 cúa hồng cầu.
Vinpocetin lảm tăng tuần hoản não một cảch chọn lọc: Vinpocetin lảm tăng cung cấp
mảu cho não; lảm giảm sức khảng mạch năo mả không ảnh hưởng đến những tham
số tuần hoản toản thân (huyết ảp, cung lượng tim, mạch, sức khảng ngoại biên toản
phần); không gây tảo dụng chiếm đoạt mảư của vùng khác. Ngoài ra trong khi dùng
thuốc, vinpocetin cải thiện sự cung cấp mảư cho vùng thiếu máu có sự lan tóa mảư
thấp (tác dụng chiếm đoạt mảư đảo ngược) đã bị tốn thương (nhưng chưa hoại tứ).
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
— Chưa có bảo cảo.
CHỈ ĐỊNH: Hỗ trợ điều trị cảc trường hợp sau:
— Rối loạn tuần hoản não cấp và mạn tính như: hay quên, mất ngôn ngữ, rối loạn vận
động, chóng mặt, thần kinh dễ bị kích thích.
— Di chứng đột qui và chấn thương sọ não, sa sút trí tuệ, lão suy.
— Giảm thính giảc do nhiễm độc.
— Hội chứng Meniere, xơ vữa động mạch võng mạc, suy tuần hoản dáy mắt và mảng
mạch, huyết khối ở tĩnh mạch võng mạc.
LIEU DiJNG VA CẠCH D`UNG: ỞẦ
— Uông l vỉên/lân x 3 lân/ngảy. \
o … x , >, : "G TY
Hoạc theo sự chi dan cua thay thuoc. ỵỈỊ/ỹ/ oHĂN
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: l "IPỂỂỄ
— Mẫn cảm với thảnh phần của thuốc. i òc
, . , . . , , : : … . : h“
— Ngươi bẹnh bị chay mau va xuat huyet trong nao. lJL-M
- Phụ nữ có thai vả cho con bú.
— Thiếu máu cục bộ, loạn nhịp tim.
THẬN TRỌNG:
— Nên đo điện tâm đồ khi có nhịp tim kéo dải hoặc khi dùng với thuốc lảm kéo dải .`
nhịp tim.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
— Chưa có bảo cảo
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ: ẫ
— Vinpocetin chống chỉ định khi mang thai vả cho con bú. J
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN VẶN HÀNH MÁY MÓC, TÀU XE :
—— Chưa có báo cảo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
— Hạ huyết áp tạm thời, nhịp tim nhanh hoặc ngoại tâm thu.
— Rối loạn giấc ngủ, choáng váng, nhức đầu.
0 nóng, đau bụng, buồn nôn.
l
Dị ứng ngoải da.
Thông báo với bác sỹ các tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ :
— Chưa có bảo cáo.
BÁO QUẢN: Nơi khô thoáng, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
TIÊU CHUẨN: TCCS số 0650-B-019-08
Logo công ty= memoun
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phấm ME DI SUN
Địa chỉ nhà sản xuất: Số 521, Ảp An Lợi, Xã Hoả Lợi, Huyện Bến Cảt, Tĩnh Bình Dương.
Điện thoại: 0650 3589036 — Fax: 0650 3589297
Bình Dương, ngảy 02 tháng 06 năm 2014
10J
Ồ`
B'iti`Q . ,
:— -— e Minh Hoan
wo cth TRUt'JNG
nmưmc PHÒNG
Jiỳưyẫn fflị ỸẨu %,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng