S ”Ảiaf
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Liìn đẩuzÁẳJ..ấ…J.Ảẫi…
Tth :MMviùldth V'qmnin
VINPOCETIN s mg ……i'hmonớaooio.… …
Xinlcmtờhmhgdlnưdựug kèm…
SĐK; XX-XXXX-xx Iio qưin: Nơi kho riu. níuh iinh dug. nhin đọdưói m
“nu chuIn:TCC-S.
@ Thuốc bán theo dơn
jÌ—_—Ĩ VINPOCETIN 5 mg
ịỉ … J J ~~J
.… `Ị' Ê’2cỵ ²J ;) x…)
Hộp 2 ví x 25 viên nén
›? › —cô
z _ .
'.Q'l Ủ CO pỉfflồ g*' un irni'iiix- . .
c ƯỢỀJ ’-Ữ-.Ềíitlf M -\…xi u \ TI~.NUIILAN
' la oé XA TẤM TAY TRẺ EM
. b’Np “N CETIN 5 mg oọc KỸ IIƯỚNG DẤN sử nụnc nươc KHI DÙNG
' c0nc wcr nuoc- vmncutzan
: xx-xxxx-xx « .tht sy Skh.TPVinh. NmAn
ỊGỊVỊP-_WJLOJ
@ Prescription drugs
VINPOCETIN 5 mg _
"D J \)
\) 'xJ '»J
Box ui“! hiỉsters x 25 tabch
@ wma .\N l’ilARMACIủI 'l'lt'M.
.\.\li xii—Jnlttxi. lìQt w…zvr J.s.c
\
NHÂN Vi
sox: xx.xxx.xzxx' \
DNA PHARMA
.' VIPOCETIN 5mg
vrcr~ nư_x~ - vwr Nị
VIPOCETI
DNA PHARMA
VIPOCETIN 5mg
SDK: .\'X-XXXX-XX
('!(1’UI'ỢC - \1YT NGHỆ AN
VIPOCETIN 5mg
SỐLỒ’sSXiiWDWXXXX '
ả /
' SDK: X.\'-.\'XXX-XX ' í ’-`
, 6 ~ ~ ~
iA ` ' `
, .
Rx: Thuốc bán theo dơn
Công thức cho 1 viên:
Vinpocetin ..................................... 5 mg.
.Tá dược: Lactose, Amylum tritici, Cellulose
Dạng bảo chế của thuốc: Viên nén.
Các đặc tính duọc lục học:
Vinpocetin lảm gỉảm những tảc dụng có hại cùa những phản ứng độc tế bảo gây bời sự kich
thích cùa cảc acid amin; ức chế các kênh Na và Ca phụ thuộc điện thế, các phụ thề
NMDA vả AMPA; lảm tăng tảc dụng bảo vệ thần kinh cùa Adenosin.
Vinpocetin thủc đẩy sự trao đồi chất của não bằng cách iảm tăng thu nhận glucose và 02, và
lảm tãng tiêu thụ cảc chắt nảy tại mỏ não. Cải thiện sự chịu đựng tình trạng thỉếu Oxy trong
mảư não, tăng vận chuyển Glucose ~ nguồn năng lượng đặc biệt cho não- qua hảng rảo
mảư não, chuyền sự chuyền hóa glucose vê chu trinh hiếu khí thuận lợi hơn vẻ mặt nãng
lượng, ức chế chọn lọc enzym cGMP - Phosphodiesterase (PDE) phụ thuộc Ca++ -
caimoduiin, tăng hảm iượng cAMP vả cGMP trong năo.
Vinpocetin lảm tăng nông độ ATP và tỷ số ATP/AMP, lảm tăng luân chuyển norepinephrin
vả serotooin của não, kích thích hệ Noradrenergic hưởng lên Ức chế tập kết tiêu câu, lảm
giảm sự tăng độ nhớt máu bệnh lý; lảm tăng độ biến dạng hồng câu và ức chế sự lấy
adenosin cùa hồng cầu; iảm tăng sự vận chuyền 0; trong các mô bằng cách lảm giảm ái lưc
đối với 02 cùa hồng cầu. Chọn iọc tăng iưu lượng mảư não tăng cung cấp máu cho não;
lảm giảm sức kháng mạch não mả không ảnh hưởng đến cảc tham sô tuần hoản toản thân
(huyêt ảp, cung lượng tim mạch, sức kháng ngoại biên thản phần), tăng lưu lượng mảu
đến cảc khu vực thiếu mảư cục bộ.
Các đặc tính duợc động học:
- Vinpocetin uống trong lủc đói (dạ dảy trống rỗng) tỷ lệ hấp thu 6,7%, uống cùng với thức
ăn thì tỷ lệ hấp thu 60 - 100%. Vỉnpocetin vảo tiong máu vả đạt nông độ tôi da sau khi
uống hay tiêm từ 1 - 1 ,5 giờ, thời gian bản phân hùy cùa Vinpocetin là 1- 2 giờ và phần lớn
Vinpocetin bị loại bỏ ra khỏi cơ thể sau 8 gỉờ.
- Vinpocetin qua được hảng rảo máu não và dược hấp thụ bởi các mô não. Vinpocetin được
ưu tiên hấp thu trong hệ tuần hoản gấp dôi mức độ được dự kiến phân bố cho toản cơ thề.
Sinh khả dụng cùa thuốc khoảng 56, 6% -.i: 8, 9%. Vinpocetin không biến đối có thể không
phát hiện trong nước tiều.
Chỉ định: Hỗ trợ điều trị:
- Rối loạn tuần hoản não cấp vả mạn tính.
- Giảm thính giác và thị lực.
- Chóng mặt và hội chứng Ménière.
- Suy tuần hoản đảy mắt vả mảng mạch.
Liều dùng và cách dùng, đuờng dùng:
Dùng theo đường uỏng:
- Uống 1- 2 viên/lần x 3 lần/ngảy.
— Liều duy trì: uống ] viên/lần x 3 Iần/ngảy.
Nên uông sau khi ăn.
Chống chỉ định:
— Phụ nữ có thai.
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Thận trọng:
- Thuốc không dùng cho phụ nữ có thai; người bị thiếu mảu cơ tim cục bộ nặng hoặc loạn
nhịp tim nặng (cấm dùng thuốc tiêm Vinpocetin).
.r"
- Vinpocetin có tảo dụng gỉãn mạch gây hạ huyết áp. Cần theo dõi chặt chẽ khi dùng cho
ngườihuyểtảpthấp. "
- Một sô người có phản ứng nôn nao khi uống Vinpocetin v`ó itĩ’c/ biingỀ
uống thuốc bị nôn ngay). Để tránh tác dụng phụ nảy nên ăỂ niiq—trướở um
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùn iỉúơt>tì©fỄ"`U`1 & 1
Sử dụng cho nguời đang lái tâu xe và vận hảnh máy in .\ “ả
Tảcdụngkhông1nong1nuốncủathuốc: \_
Cảo tảo dụng không mong muôn rât hiếm. lV H_LỂ
- Tim mạch: Hạn huyết áp tạm thời, hiếm khi nhịp tim nhanh hoặc ngoại tâm thu.
- Thần kinh: Rối loạn giâc ngủ, choáng váng nhức đầu và yếu mệt có thể xảy ra, mặc dầu
chúng có thể là những dấu hiệu của bệnh cơ bản.
Thông báo cho bác sĩ tác dung không mong muốn gặp plzăi khỉ sủ dung Ilmổc
Tuongtácthuốc:
- Chưa thấy có tải liệu công bố về tương tảc thuốc đối với dạng bảo chế vỉên nén 5 mg
Quảhềuvảxữtn: _
Chưa có thông báo về sử dụng quá liêu Vinpocetin. Tuy nhiên không dùng thuốc quá liều
quy định.
Khidưngthuocquaheucannenhanhgaynonvarưadaday Sm1đóđưađếncơsởytếgẩn
ủa.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quãn: Nơi khô rảo, tránh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 300C.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
Thôngtutquychế:
Để xa tầm lay tre em, đọc kỹ Izuớng dẫn sử dung truớc khi dùng
Nếu câu thêm thông tin, xin hoi' y kiến thầy thuốc
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
CỘNG TY CP DƯỢC- VẶT Tli
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng