hãn trèn hộp VinPecine, Kich thước (10.2 x 2 x8.8)cm
BỘ Y TẾ ,
cơntll: Pciimc'mmniht
CỤC QUẢN LÝ DƯỚC umomovoimm ........ m…
Timmưtmm…a ........ s ** dnửđung.
muuímccs °
ĐÃ PHÊ DUYỆT …mrưw f &tổtẹt '-a. m……
Lẩn dau’ỹÍỊỉ/Jỉ. ®THUỐC BÁN THEO ' ` .—~J _ Hop 5 ơng x 5 ml
mu. lưu lìn. :… cm.
mgnunnln. &: Mu
” VinPecine
Pefloxacin 400 mg/5ml
T.M
DUNG C…:H TiẺM
A'l
ỊLUSJBLU 0011 u!ểmxỌlJacl
aupeđm A
MHSL
Ế
400mg15m!
Pefloxacin
VinPecine
fflẶw
g dẫn sử dụng thuốc tiêm Vinpecine
w, DUỌC'pHỄgN. 'i , YINPECINE 400mg/5m]
Co` gÌthứwOângũ J th ] ông thuôo tiêm 5 ml:
…,ọ__EN .T .\
ợcf('N tri ascorbat, dinatri cdetat, nước cất pha tiêm) ............... vđ 5 ml
Dạng thuốc: Dung dịch tỉêm.
Quy cách đóng gói: Hộp 5 ống x 5 ml.
Dược lực học:
Pefloxacin lá thuốc khảng khuẩn nhóm fluoroquinolon.
Cơ chế tảc dụng: Ức chế tổng hợp ADN cùa vi khuấn do ức chế ADN gyase, lả cnzym cần thiết
trong quá trình nhân đôi, phiên mã và tu sửa ADN của vi khuẩn. Do không có khả năng mở vòng
xoắn để thực hiện việc sao chép mã di truyền được nên vi khuẩn bị tiêu diệt.
Phổ kháng khuẩn: `
- Có tảo dụng mạnh trên vi khuẩn ưa khí gram âm như: Enterobacter, Pseudomonas aerugínosa,
Haemophílus injluenzae, Neisseria spp, Streptococcus pneumonia, E. coli.
- Tảo dụng trên một số vi khuẩn gram dương (Slaphylococcus, Streptococcus) và vi khuấn nội bảo.
- Cảo vi khuấn gây bệnh đường ruột như Salmonella, Shigella, Yersína vả Vibrío cholerae thường
nhạy cảm cao. Tuy nhiên, với việc sử dụng ngảy cảng nhiều và lạm dụng thuốc, đã có báo cảo về
tăng tỷ iệ kháng thuốc của Salmonella.
- Cảc vi khuẩn gây bệnh đường hô hẩp như Haemophilus vả Legionella thường nhạy cảm,
Mycoplasma vả Chlamydia chi nhạy cảm vừa phải với thuốc.
- Neisseria thường rất nhạy cảm với thuốc.
- Thuốc ít có tác dụng trên vi khuấn kị khí.
Thông tin khảng thuốc:
Vi khuẩn gram âm như Gardnerella vaginalis đã kháng pefloxacin.
Vi khuẩn gram dương như tụ cầu khuẩn, lìên cầu khuẩn đã có hiện tượng kháng iại pefloxacin.
Dược động học:
- Hấp thu: Liều duy nhất sau khi tiêm truyền 400 mg, nồng độ tối đa trong huyết thanh đạt
khoảng 4ụg/ml. Thời gian bán hủy huyết thanh khoảng 12 giờ
Liều lặp lại: sau khi dùng liều lặp lại mỗi 12 giờ bằng đường tiêm truyền, sau 9 iiều nồng độ tối
đa trong huyết thanh đạt khoảng lOụg/ml.
… Phân bố: thể tích phân bố khoảng 1,7 iít/kg sau khi dùng một líều duy nhất, iiên kết với
protein huyết thanh khoảng 30%
- Chuyển hóa: Pefloxacin bị chuyển hóa chủ yếu ở gan. Hai chất chuyền hóa chính là
dimethylpefioxacin (hay norfloxacin) vả pefioxacìn N- oxyd.
— Thải trừ:
If Li
' cin N- oxyd tương đương với 16,3% iỉều đã dùng.
+ " _ng không chuyển hóa trong nước tiếu đạt khoảng 25 ụg/ml giữa giờ thứ
Pcfioxacìn dạng không chuyển hóa và hai chất chuyền hóa vẫn tìm thấy trong nước tiều 84 giờ
sau lần cuối cùng dùng thuốc
Petioxacin thải trừ qua mật chủ yếu dưới dạng không chuyển hóa, dạng liên hợp với acid
glycuronic vả dạng N-oxyd
Ở những người suy giám chức năng thận: nỗng độ của pefloxacin trong huyết thanh và thời gian
bản hùy không thay đổi đáng kể, bất kể mức đó suy yếu cùa thận. Pcfloxacin it được thấm tảch
(23%)
Ở người suy giảm chức nãng gan: Nghiên cứu dùng liều 8 mg/kg duy nhất ở bệnh nhân suy
gan cho thấy dược động học của pefloxacin có thay đổi, biểu hiện qua thanh thải huyết tương giảm
nhiều, kéo theo sự gia tăng đảng kể thời gian bán hủy huyết tương (gấp 3-5 iẫn) và sự gia tăng dạng
pefioxacin không thay đổi.
Chỉ định:
- Điều trị ngoại trú: U
Viêm tuyến tìển liệt cấp và mạn tinh, kể cả thể nặng
Đỉều trị tỉếp theo nhiễm khuẩn xương khớp.
- Ở bệnh vỉện:
Nhiễm khuẩn nặng do trực khuấn Gram @ vả tụ cầu, đặc biệt trong:
+ Nhiễm trùng hô hấp, tai, mũi, họng
+ Nhiễm trùng thận, tiết nìệu, sinh dục
+ Nhiễm trùng ổ bụng và gan, mật
+ Nhiễm trùng xuong khớp
+ Nhìễm trùng da, mắt
+ Nhiễm trùng huyết và nội tâm mạc
+ Nhiễm trùng mảng não
Chú ý: Vì liên cầu khuẩn và phế cầu khuẩn chi nhạy cảm trung gian với pefloxacin, không nên sử
dùng tiên khởi cho nhũng trường hợp nghi ngờ nhiễm cảc chùng vi khuẩn nảy
Trong lúc điểu trị bệnh nhiễm Pseudomonas aerugínosa vả Staphylococcus aureus, có ghi
nhận chủng đề kháng, nên phối hợp với 1 khảng sinh khác.
Cách dùng, liều đùng:
— Ở người chức năng gan bình thường:
Tiêm tmyền tĩnh mạch trung bình 800mg/ngảy, chia 2 lần. Có thể dùng một liều đầu tiên 800mg
để đạt nhanh nồng độ huyết thanh hiệu nghiệm.
_/-ị_—`
ủỄỊH vệgmặẫùỉ trướng
+ MìỀểỀrẻàỹlĩĩểll vâng da và cổ trướng.
- Bệnh nhân trên 70 tuốỉ: 400mg/ngảy, chia 2 iần truyền, mỗi lần 200mg cảch 12 giờ.
Cách dùng: Tiêm tmyền tĩnh mạch chậm (1 giờ), sau khi pha ioảng ] ống pefioxacin 400mg trong
125m1 hoặc 250m] dung dịch glucose 5% (tiêm truyền 2 lần/ngảy, sáng và tối)
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với pefloxacin hoặc cảc kháng sinh khảc thuộc nhóm quinolon
Trẻ em thời kì tăng trướng
Thiểu glucose—õ phosphat dehydrogenase
Phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú
Tương tảc thuốc:
Cấn thận khi dùng thuốc với: L
- Các thuốc kháng vitamin K: do có vải tương tác thuốc giữa thuốc kháng vitamin K và một số
quinolon, cần theo dõi dặc biệt khi dùng phối hợp.
- Theophyilin vả aminophyllin: thuốc lâm tăng nồng độ theophyllin trong máu gây nguy cơ quả
iiều. Cần theo dõi nồng độ theophyilìn trong mảư nếu cần
— Các thuốc khảng acid có thảnh phần Mg và Ai lảm giảm hấp thu thuốc.
Tác dụng không mong muốn:
- Rối ioạn tiêu hóa: đau dạ dảy, buổn nôn, nôn mừa, tiêu chảy và một số bị viêm đại trảng giả
mạc
- Biểu hiện ngoải da: Nhạy cảm với ảnh sảng, ngứa, đỏ da, ban, xuất huyết. Một số trường hợp
hạn hữu hội chứng Stevens-Johnson vả hộichứng lyell, đò da đa dạng.
… Rối ioạn cơ … xương: Viêm gân, đứt gân Achillc có thể xảy ra trong 48h đầu điều trị và trở
thảnh tổn thuong ở cả 2 bên, đau cơ, đau khớp, trân dịch khớp.
- Rối loạn thần kinh: Co giật, mất tỉnh táo, ảo giác, mảy cơ, nhức đầu, chóng mặt, dị cảm, rối
loạn ảo giảc, dễ bị kích động, iủ lẫn, một số hiếm trường hợp bệnh lý thần kinh ngoại biên, có thể
tăng nặng chứng nhược cơ. '
- Biểu hìện dị ứng: nổi mề day, một số hiếm trường hợp gây phù Quicke, sốc phản vệ.
- Rối loạn huyết học: Giảm tiếu cầu, giảm bạch cầu tnmg tính, tăng bạch cầu ải toan. Một số
hiếm trường hợp tăng nồng độ transaminasc, phosphatase kiếm và bilirubin trong mảư.
- Suy thận: một số hiếm trường hợp suy thận cấp đã được bảo cảo, đa số là trên bệnh nhân
nhiễm khuấn nặng.
“Tbông báo cho Thầy thuốc những tác dụng
\ ông mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
ư với tia cực tím ít nhất 4 ngảy sau khi dùng thuốc vì có nguy cơ nhạy
n mất khi hết thời hạn trên.
Cần thận trọng với người có tiền sử co giật hoặc có cảc yếu tố thuận lợi để xảy ra cơn co giật.
Thận trọng với người bị nhược cơ, suy gan nặng.
- Phụ nữ có thai vả cho con bú: do chưa có đủ số iiệu lâm sảng nên không điều trị thuốc trong thời
kỳ mang thai và cho con bú
- Khi lảỉ xe vả vận hảnh máy móc: không nên sử dụng thuốc khi lái xe, vận hảnh máy móc
Tương kỵ: Chưa có bảo cáo.
Quá liều vả cảch xử trí: Chưa có báo cảo.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bão quản: Nơi khô ráo, nhìệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sảng.
Tiêu chuẩn: TCCS.
“Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bảc sĩ”
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM
“Đọc @ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm lhông tỉn xin hỏiý kiến Thầy thuốc”
. CÔNG TY cò PHÂN DƯỢC PHẨM VĨNH PHÚC - VINPHACO
W Địa chi: Số 777 Mê Linh — TP. th yên … Vĩnh phủo
Nhà máy sản xuất: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang-T.Vĩnh Phúc
ĐT: 02113 862705 Fax: 02113 862774
……j…__ Nhà máy: Thôn Mậu Thông — P. Khai Quang— TP.th Yên — Vĩnh Phúc
pHÒ cục TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng