`
vmrmưu
J'.J1 2-ũ’C
Cnunmntu ínr iu!utinu !… “'"““'"'w
iníulinn. Admiuiutullun; numc
Jntnvonous use only
Itemnumber:
Size in mm:
Colours:
Code:
Label Dosition:
Information:
Designed bv:
Is the supplier allowed to edit the file for
printing adjustments?
YES E] NO Ê
1 1.742716—01
%—
Eamua1fiiim—
Eamana.ìiéịm—
orau HKS 9? K n.a.
978
n.a.
La kfr if! he 34 mm
29.07.141Q/[1ỵh
w17427'6›C1vek inud '.
f'x
ủ:
l BỘ Y TẾ
CỤC Ql'ÁN LÝ DL'ỢC
ĐÃ mũ DL'YỆT
ửmrỸfm’ffl/UỄ/ỸO’ĨĨ'
A…fn
+
Auur ……a nuMnfuợ ….vxu
Box c! ' vưal of 1m Lnuh lecl … mr~tNl -zss-ng ?“ôp ` !c1ml
Pmuiphon Uruq "“mlN ”“"" “""W't "² '~° `Ồ”² Thuộc bin \hln dơn
Vinorelbin …… Vinorelbin
vabeweou 10mgl1ml …»… “"“ề.ỀÍỀT'SẦẮỆÍỀn "Ebewe" 10mg11 m|
am xu uu... mau …… un
xu … um… mun unueun
nNr ,nfnrf'l'tcn-
.. L.
Vinenlhlnc lu vinurolblm
ilrtdlol 1omgl1ml nm On …:… mg xa mmn 1nmql1ml
`
……m_.uan ...u Vlnonlbln ldưbl dạng vlnmulbin
Dung dịch em uc phu dung
dịch lilm !…an
Tlem 1Nyln tỉnh nuch
Vinorelbin
"Ebewe" 10ng1ml
uủ !q “mìzhn '1 Eng w…rzm ean
u:mq mm … Ưìưg w…mư
W…Ar oon M…
Bu quln & z-a'c
xua… A'u
suu. Nsx ~o:… “lư Wg 'an“
\rln nc :
rh* … …- bè_ n…g d…Yq u…q … ru
lhEm :… um .… u› mùng nl~ w oự<
Doc kỷ mm; uAr nì m_mq lv… …
°…
ninh u un myeu u6 …
samnq.un:
DẬI mỆN
ZÍẠl
\, rc\T.P Hò cnì MINH
Rx Pruscfptm~ Drug
Vlnorelbin … …- …
tuntlrn n 85mq
uEbeweu 10mgl1ml moultmz mn:n
_ cannpor-mnq lo
:; … .. ›_. « …- … “@ mg
anu|tnuo (u vìnou1bm tlth) For I ngư ..u nmy
10ml1ml Slurt l! IFC
Con…lvm b! Iolulwn Im mhmem
… uu clníy
›… .'vau ;
EBFWF Pham… Gu m,b.ll Nh KG
Ma«mnuunun '1 ` IuAinn
A 4856 Unln'xh Im Ầtlrảll_ A…S'R A
›…
"đxq
… n…uụ- ….
Vìnonlhin
… .. …
wmu
Itemnumber: 11733565-01
Size in mm: 48x18
Golours: Wag—
EanmnẹịãảLm—
Ẹglm_arz Q | .a.
Code: 1932
Label position: M4
lnformation: CARINl-Standard 2007
Is the supplier allowed to edit the file for
printing adjustments?
YES Ủ NO
Designed by: 29.07.14 Ip / hrh
1vmasssowex mo 1 fi..
?9 07.7014 145106
NN 249% 832
/ .
'ẳ7 'vAN PH'Ễ'NGY, \
;, ĐẠìD\Ễ 1 Ở
TM
Plảgcéáĩửụọ Ẩbẹĩn theo đơn
VINORELBIN “EBEWE”
1. Tên thuốc: VINORELBIN “EBEWE”
2. Thânh phần thuốc:
Hoạt chất chính: Vinorelbin tartrat.
Mỗi ml chứa 13,85 mg vỉnorelbin tartrat tương ứng 10 mg vinorelbin
Tả dược: nước cất pha tiêm.
3. Dạng bảo chế thuốc: Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
4. Chỉ định điều trị: /
Vinorelbin được chỉ định trong điều trị: ,
- Ung thư phổi không phải tế bảo nhỏ (giai đoạn 3 hoặc 4). /'Ễ
- Dơn trị lỉệu cho bệnh nhân điều trị ung thư vú di căn (giai đoạn 4) khi điều trị bằng
anthracylin vả taxan thắt bại hoặc không thích hợp.
5. Liều dùng và cách dùng:
Tuyệt đối chỉ dùng truyền tĩnh mạch. Dung dịch truyền tĩnh mạch sau khi được pha loãng
phải được truyền dưới sự gỉảm sảt cùa bảo sĩ chuyên khoa có kỉnh nghiệm trong điều trị hóa
chất. Truyền chậm trong vòng 20—30 phút sau khi pha loãng vởi 125ml dung dịch nước muối
sinh lý hoặc glucose 5%. Chống chỉ định tiêm tùy sống.
Ung lhưphổi Iế bòo khỏng nhó:
Khi thuốc được dùng đơn độc, liều trung bình là 25-30 mglm², một tuần một lần. Khi thuốc
được dùng như một thảnh phần trong phảc đồ hóa trị lỉệu, Iiều trung bình cũng có thể được ảp
dụng (25-30 mglm²), nhưng thời gian giữa cảc lần dùng thuốc phải được tăng lên, ví dụ ngảy
] vả ngảy 5 ở mỗi tuần thứ 3 hoặc ngảy 1 và ngảy 8 ở mỗi tuần thứ 3 phụ thuộc vảo phảc đồ.
Ung lhư vú tíến trỉến hoặc di căn:
Liều trung bình là 25-30 mg/m², một tuần một lẫn.
Liều dung nạp tối đa cho mỗi lần dùng thuốc: 35,4 mg/m2 diện tích bề mặt cơ thể. "
Chuẩn bi dung dich:
Tỉêm vảo tĩnh mạch thật cấn thận sau khi pha loãng dung dịch.
Tiêm vỉnorelbỉn dưới da có thể gây tử vong.
Khuyển cáo nên tiêm truyền vỉnorelbin trên 6-10 phủt sau khi pha loãng trong 20-50 ml dung
dịch natri clorid 9 mg/ml (0,9%) pha tiêm hoặc dung dịch glucose 5% pha tỉêm.
Việc tỉêm truyền luôn luôn phải tuân thủ tỉêm truyền cùng với 250 ml dung dịch đắng trương
vảo tĩnh mạch.
Dùng thuốc cho người giả
Kỉnh nghìệm lâm sâng không xảo định có mối lỉên quan gỉữa bệnh nhân lởn tuổi với tỉ lệ đảp
ứng thuốc, tuy nhiên không thế loại trừ sự nhạy cảm cao hơn của một số bệnh nhân trong
nhóm. Tuổi tảo không Iảm thay đồi dược động học của vìnorelbin.
Dùng thuốc cho bênh nhân suv ean
Không cần thiểt phải giảm liếu ở người khi thăm dò qua chuyển hóa Iidocain không thấy
chức năng gan gìảm rõ rệt` Có thế phải giảm 50% liều ở người bị suy gan nặng do di căn lan
tòa ở gan, mặc dù bilirubin tăng không nhỉều. Cảo chế phẳm cùa Anh khuyến cảo nên giảm
1/3 liều ở người bệnh bị suy gan nặng (bilirubin cao gấp 2 iần giới hạn trên cùa giá trị binh
thường vả/hoặc có transaminase cao hơn binh thường 5 lần), ở người bị khối u gan to (chiếm
hon 75% thể tich gan). Cảo nhà sản xuất Hoa Kỳ khuyên nên giảm 50% liều vinorelbin tỉêm
ở người bệnh có bilirubin toản phần iả Z,l — 3 mg/IOO m| vả gỉảm 75% ]ìều ở người có
bilirubin toản phần > 3 mg/lOOml.
Suy gan nhẹ (bilirubin dưới ],5 lần giởỉ hạn trên cùa giá trị bình thường và transaminase gấp
1,5 —— 2,5 lần giới hạn trên cùa giá trị bình thường): 60 mg/m2 (liều chuẩn).
Suy gan vừa (bilirubin 1,5 … 3 lằn giởi hạn trên cùa giá trị binh thường): 50 rng/m2
Suy gan nặng: chống chỉ định dùng.
Dùng thuốc cho bênh nhân suv thân
Được thải trù ít ở thận nên không có lý do dược động học nảo để giảm liều vinorelbin ở bệnh
nhân suy thận.
Dùng thuốc cho trẻ em
An toản và hiệu quả của thuốc chưa được nghiên cúm ở trẻ em vì vậy không khuyến cáo sử
dụng thuốc cho đỗi tượng nảy.
6. Chống chỉ định
- Mẫn cảm với vinorelbin hoặc cảc vinca alkaloid khác, hoặc với bất cứ thảnh phần nảo
cùa thuốc.
— Bạch cầu trung tinh < 1500/mm3 hoặc mởỉ/dang bị nhiễm khuẩn (trong vòng 2 tuần)
… Số lượng tiểu cầu < 100 oooxmm²
— Phối hợp vởi vắc xin ngừa sốt vảng da (Xem thêm mục Tương tác thuốc)
~ Phụ nữ cho con bú
— Tỉêm tủy sống
— Suy gan nặng không lỉên quan đến khối u
— Phụ nữ trong độ tuồi sinh sản không sử dụng biện pháp tránh thai phù hợp
— Phụ nữ có thai
— Người đang xạ trị vùng gan
- Người bị nhiễm khuẩn nặng
7. Tác dụng không mong muốn
Tảo dụng phụ được báo cảo nhiều hơn những trường hợp cá biệt được Iiệt kê dưới đây, dựa
vảo các nhóm cơ quan và tẩm suất. Tần suất được định nghĩa như sau: rẩt thường gặp (2111 0),
2
thường gặp (ìl/IOO vả <1/10), không thường gặp (ìl/IOOO vả <1/100),11iếm gặp (ìl/IO 000
và
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng