Nhăn hộp Vinocerate. Kích thước (10 x 2 x n .8
BÒ Y TẾ …..aw…… zt:ưtz~threẵẵẫẩiỉ '
, Wiz… i……………… ouocpnA'
CỤC QUAN LY DƯỢC ' m……isĩầi.“ ……… n,. —~
~—T—— A m:mđmtccs uockỹMnơdnsủdvna z_ . ’J
ĐA PHE DUYỆT '
Lân đâuzáủlmuẩìjuảổ_ ®THLÓC BẤN THEO ĐON Hộp 1 VI x 5 6ng x 4 ml
! VINOCEQATE
l
[
Cholin Altoscerat 1000mg/4m1
T.b, T.m
DUNẸ DICH VTtẺM
Cholin Altoscerat 1000mg/4ml
i` ISO
VINOCEQATE
1 "1
0 PHAN nuoc PHÁM VINH PNUC vmmuco
JVJỤ; i;v.› __:x .,~ `. ›
!
mnl .IAul
IUJVIỂWOOOI— WJỂỦSUIIV UỊIOIIO
|tunosatnodumgx
co PHÂN
Nhãn ống \
cwưmnúumumìc ẳ
… g ổ
Illlllllllllllllllllll “
g dẫn sử dụng thuốc tiêm VINOCERATE
VINOCERATE
a dược (Dinatri hydrophosphat. 12 H20, natri dihydrophosphat. 2 H20,
natri clorid, nước cất pha tỉêm) vừa đủ .................................. 4 ml
Dạng bâo chế: Dung dịch tiêm
Quy cảch đóng gỏi: Hộp 5 ổng x 4 ml.
Dược lực học:
Cholin alfoscerat (glycerylphosphorylcholin) là tiền chất cùa acetylcholin, giúp tăng cường
quá trình tổng hợp acetylcholin, là một chất dẫn truyền thần kinh.
Dược động học:
Cholin alfoscerat là tiền chắt chuyền hóa chính cùa mảng phospholipid. Về cẩu trúc phân từ,
GPC lả dạng de-acylat cùa phosphatỉdylcholin, không gắn đuôi acid bẻo. Enzym có_thề dễ dảng
gắn cảc đuôi acid béo hoặc thay đối nhóm đầu để tạo ra các phospholipid khảo mà tiêu tốn ít
năng lượng. Cũng giống như mảng phospholipid khác như phosphatỉdylserin vả
phosphatỉdylcholin, cholin alfoscerat được chứng minh lả an toản và dung nạp tốt.
Cholin alfoscerat được chuyến hóa rất linh hoạt. Một phần thuốc được hấp thu qua hảng rảo
mảu não, sử dụng trong tổng hợp acetylcholin. Thuốc đạt nồng độ cao trong sữa mẹ, là nguồn
chính cung cấp cholin cho sự phảt triển ban đầu cùa não trẻ.
Sau khi tiêm, thuốc nhanh chóng phân tán tới tắt cả cảc mô trong cơ thề. Nồng độ cholin
trong não tăng có lỉên quan đến hoạt động chuyền hóa cùa cholin alfoscerat, tập trung ở tuyến
yên nhiều hơn cảc vùng khác.
Chỉ định:
Sa sút trí tuệ trong bệnh Alzheimer, sa sủt trí tuệ do nguyên nhân mạch mảu hoặc bệnh
mạch máu não cẩp.
Hỗ trợ phục hồi chức nảng ở bệnh nhân bị dột quỵ não.
Liều dùng và cảch dùng:
Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch chậm 1 ốngl ngảy hoặc theo chỉ dẫn cùa thầy thuốc.
Tác dụng không mong muốn:
Tảc dụng không mong muốn cùa thuốc có thể gặp bao gồm chóng mặt, đau đẩu, ợ nóng, rối
loạn trí nhớ và phảt ban da. Có thể gặp trường hợp bệnh nhân bị mất ngù, có thể do cholin
alfoscerat sản sinh acetylcholin lả chất kích thích thần kinh trung ương nhẹ. Với những người
nhạy cảm với cảc chất kích thích có thể gặp chứng mất ngù.
“Thông báo cho bác sĩ các
dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
thảnh phần của thuốc.
_ g dùng thuốc trong các trường hợp tắc ruột hoặc đường tiểt nỉệu; bệnh hen
suyễn và bệnh đường hô hắp tắc nghẽn, trong rối loạn tim mạch bao gổm nhịp tim chậm hoặc
nhổi mảư cơ tim, hạ huyết' ap, cường giảp, viêm loét dạ dảy — tả trảng.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng thuốc.
Lái xe và vận hảnh máy mỏc: Không ảnh hưởng tới hoạt động lái xe và vận hảnh mảy móc.
Tương tảc thuốc: Chưa có thông tin
Quá liều: Chưa thấy dộc tính khi dùng quá liều hoặc điều trị quả dâi.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc quả thời hạn in trên hộp. VL
Bão quản: Đề nơi khô rảo, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
“Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ”
Để xa tầm tay trẻ em.
“Đọc kỹ hướng tlẫn sử dụng !rưó'c khi dùng
Nếu cần II1êm thông tin xin Izỏiý kiến Thẩy thuốc ”
CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHÁM VĨNH PHÚC- VINPHACO.
Số 777 dường Mê Linh - TP. Vĩnh Yên — Vĩnh Phúc
ĐT: 02] 13 862705 Fax: 02] 13 862774
Địa chỉ nhả mảy: Thôn Mậu Thông — P. Khai Quang — TP. Vĩnh yên — Tính Vĩnh Phúc
%
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng