iảộ`Y TẾ J?ý ỉ
CỤC QUẢN LÝ ouợc MV ị
ĐÃ PHÊ DUYỆT ~
Lânđđun.ẵ…JJcíJ……/i ị
Mõu nhơn hộp Vlnluto
chh th óc: 48mm X 27 mm X 76 mm.
7\
ổ_ỉ.iĐ
- —.` hủn 6ngdungmôl Vlnlutc
~_ '… ơc:SOmmX22mm.
cò_ncỵv
cò PHAg
ouọc PHẠ
J…. ...n...i....Ẻ . Ế
lÁ/
Ễsệp.ẵỂ Ẹđãõ.ẵ n.ẵeẵễfẳẵỂzz Ễ
Eẵ zẵ …! 8ẵ. ….ẵ …:.
Ể ỂỄ .Ể Ể› ..: .Eắ ễ. ..… .ị: …: ưẵ E &
85tl› . .ắt ễ :3t aẵ ẵĨB ›.ễzÊ
….siỄũ
n.: 8… ẵ£ẵõ
Ỉ.h.lỉ
0 ẫ: ::…: :ou <ỉẵ
aeẵẵầẳẳ ỄBEỄỄỔ ẫz …ẫn ao 33 x % 33 x mo aa.
Ổỉẵỉzẫ ẫẫằẵẵễ
...ẫu ỂnỈưưằấẵẵẵỉ
' . il…
. . , .ElfỉÌlllc
_ . d Ẻlỉ ......................... tẵã
_ 2 c › ụ. _ 2 c › EỈỈn.FiỄỀỄ.iiểLc!
Hu: .: ..I. …: ỀỂỄ a .
ẩiiễiii. :.
Đ…ẵnẵ—O: 000 3 Eo...ìlll...ễằụ QỂỂỂỔ: 08 3 - Ellìl.ỉỉỉl
n .. &! sưl. Ễuẩl. Ba nql Sol Q . ẵẵ
al- ị… xỉẵ s Ễã Ề. & 83. ẵl! EIRỈỂ ẵ. Ểẵ.
zoĩnẵnẫẽẫsẵẳuã. ỉ...Ểsẵ.ễẩiỄ
ỉẫ !: ềa. 85: 86. ẵỉu .Ễ ãz.
ẫnụỈự-ầnũ.
IIỉl.l… =. .ỄI.
umEỄỉỗằẵffl Ễuẵễũẳ
8nẩễunzềẫẵễẫ Ễẵmẵễnẵẳ
Ễ… ..5! …8 1.1. ..
ny ®® . _ _._
me . . .
VWmumĩ »Êuẫ
..ỄÍ. . u ..5… n.ẵẫaẽ.ẵ
..…. ......ẮJ . . Hh U. . S mx zo. _
.....Ểẵ .….ẫnlfi : n
. e. nẵn ẳz sẫ . ỄỄ _
nẫ .Ễ: ...ỂỄ ì ?ấ ể. … .ẵãâs ễ: .Ễ ẵỀ ..... cẵlu
...... ..Ễễ ...Ễẳởịửểẵ ấ V
BỀEỏỀ..ỄaỂỄảEBẸSB \...
..ìỄễ-m
u... 8… :oễẵõ
ỉ.hỡ.h
< h3z . >
ẵẵẫ .! EEO .: C ẵ.… ::…: ãu <ãẫ
_ s. .. ẫ ẫẵ @ … . Ễ. :.Ễ ẫ aa x % E:… X % ẵ.
. . P 1
Ở ỉmo ẫẳaễầãẫ ..W.a……3....……ỉ . . uSẮỀỄỂỄỄ
. Blĩẵaỉ Ề .
ẫ..- .. .
.z c...> _ .....t- . .z : -.>
HP. ..5 SSIìĨ1ÊỀỀE. FI. .
o.:ỉẳẵ oẵ 3n Ủưẳẵãẵẵa 95320: «8 Ba
E.iniiẫẽaễ&ễẵ.
ỉsẫảẵ.
.:::ẵảẵ
emẽ ỉ: ỉỗỸ iụỉ
8năẫẹầầẵẵẵẵ
a0a… …m0 1
& 5 % ti .....
ẳ…n
Ễũitii .-.iL i
il…lìlẩt.ịịl
ẵ
l…ỉỈỈlưlz.
ẩmẵẫẽ.ẵíẵỉẵ
ễẫ.ỀỂẵ
ẩỉỉa5.Ễ
Ểễxễẫẵẵ
Ẻẫưẫtẳ<ẵhẫ
/_-` ~ 4 ẫu tờ hưởng dẫn sử dụng thuốc tiêm bột đông khô Vinluta
WW v \.
ỈJNG ÍY
Cẽịl HẢf.ị VINLUTA
g khô
. __10n ................................................... 600 mg
Ống dung ox.
Nước cất pha tiêm .......................................... 10 ml
Dạng bâo chế: Thuốc tiêm bột đông khô
Quy cách đóng gói:
Hộp 01 lọ bột đông khô và 1 ống dung môi pha tiêm
Hộp 05 lọ bột dông khô và 05 ống dung môi pha tiêm
Hộp 10 lọ bột đông khô
Dược lực học:
Glutathion (GSH) giúp cơ thể :
- Tăng cường sức mạnh của hệ miễn dịch chống lại cảc bệnh nhiễm khuấn và bệnh ung thư
- Tăng cường sức khỏe và sức chịu đựng của cơ thể
Dược động học:
Thể tích phân bố là 15 lít, thời gian bán thải cùa thuốc là 7- 10 phút. Khi tiêm l liều đơn độc
600 mg tĩnh mạch, sau 30 phủt nồng độ glutathion trong huyết tương tăng lên đạt đỉnh 50 mmol/
L và trở lại nồng độ cơ sở sau 45 phút. Nồng độ GSH trong phổi phải tăng tới đỉnh 100 mmol/L
trong vòng 15 phút và trở lại trạng thải ban đầu sau 30 phủt. Phần lớn cảc tế bảo biểu mô hấp thu
trực tìếp GSH vâo trong tế bảo. Một phần nhỏ glutathion được đảo thải qua nước tiểu dưới dạng
nguyên thủy hoặc dưới dạng các chất có chứa nhóm thiol.
Áp dụng lâm sâng
- Hỗ trợ lảm gỉảm độc tính trên thần kinh của xạ trị vả của cảc hóa chất điều trị ung thư bao gồm
cisplatin, cyclophosphamid, oxaplatin, S-fiuorouracìl, carboplatin: Tiêm tmyền tĩnh mạch ngay
trước khi tỉến hânh xạ trị và trước phác đồ hóa trị liệu cùa các hóa chất trên.
- Hỗ trợ đìều trị ngộ độc thủy ngân: Phối hợp cảc thuốc điều trị ngộ độc thủy ngân đặc hiệu như
2 ,3-dimercaptopropaxủ-sulfonat vả meso-l, 3- dimercaptosuccinic acid với tiêm truyền glutathion
vả vitamin C liều cao lảm giảm nổng độ thùy ngân trong máu.
- Hỗ trợ đìễu trị xơ gan do rượu, xơ gan, viêm gan do virus B, C, D và gan nhiễm mỡ giúp cải
thiện thể trạng của bệnh nhân và các chỉ số sinh hỏa như bilirubin, GOT, GT cũng như giảm
MDA và tổn thương tế bảo gan rõ rệt.
- Hỗ trợ trong điều trị cảc bệnh lý liên quan đến rối loạn mạch ngoại vi, mạch vảnh vả cảc rối loạn
huyết học:
+ Cải thìện các thông số huyết động của hệ tuần hoản lớn và nhỏ, gìúp kéo dải khoảng cách đi bộ
- Trung hòa và giải trừ cảc gốc tự do, cảc chất ôxy hóa, cảc chất độc và cảc chất ung thư. VV
Il 7"
r
A A
' u toc nguy cơ bẹnh mạch vảnh.
q ạng thỉếu mảu ở cảc bệnh nhân lọc máu do suy thận mạn: Tiêm truyền
, , _ lz. , . , ` .. .; . . '
glửả ' ụ ' ~. ~.» Oi chu ky lọc máu giup lam giam heu erythropmetm đên 50%.
- Hỗ trợ điều trị đải thảo đường không phụ thuộc insulin: Giúp tăng nhạy cảm vởi insulin ở cảc
bệnh nhân nảy.
- Hỗ trợ điều trị vỉêm tụy cấp: Glutathỉon có thế có hiệu quả trong việc bảo tồn cảc chức năng
của các cơ quan khỏi sự tấn công của chất trung gian hóa học cùa phản ứng viêm.
- Hỗ trợ điều trị vô sinh ở nam giới: Tiêm bắp glutathion kéo dải trên hai tháng giúp cải thiện về
hình thái học và sự di chuyến của tinh trùng.
Liều dùng và cách dùng
Tiêm truyền tĩnh mạch hoặc tiêm bắp
Trước khi sử dụng: Hút nước cất pha tiêm trong ống dung môi pha tiêm vảo lọ thuốc tiêm
bột đông khô, lẳc đều đến tan hoản toản.
[ — 2 ống/ lần mỗi ngảy tùy tình trạng bệnh hoặc theo chỉ dẫn cùa bảc sĩ.
_Ch_uỷ_: Dung dịch tiêm rất dễ bị oxy hóa, nên tiêm thuốc ngay sau khi hòa tan trong vòng 24 h. ly
Chống chỉ định: Dị ứng với các thảnh phần của thuốc. t
Thận trọng :
- Chưa có bảo cảo về việc sử dụng thuốc cho đối tượng trẻ em. Cần thận trọng khi điều trị cho
trẻ em.
Thời kỳ mang thai và cho con bú: Chưa thấy có bảo cáo nảo cho thấy mức độ an toản cúa việc
sử dụng glutathỉon cho phụ nữ thời kỳ mang thai vả cho con bú mặc dù glutathìon có trong thảnh
phần tự nhiên của cơ thế. Vì vậy, không khuyến cấm sử dụng thuốc cho trường hợp nảy.
Lái xe và vận hânh máy móc: Không có ảnh hưởng.
Tác dụng không mong muốn
Có thể xảy ra các phản ứng dị ứng (nhưng rất hiếm gặp): da nổi mề đay, phảt ban, hoặc
ngứa hoặc sưng da.
“Thông báo cho thẩy thuốc các tác dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
Tương tác thuốc:
Khi dùng cùng với vitamin Bu, vitamin K3, aquinon, calpanat, saratin, cảc thuốc khảng
histamin, sulfonamìd vả economycin có thể lảm giảm những tảc dụng của glutathion, giảm khả
nãng khử độc hóa chất nảo đó trong cơ thể.
Quá liền và xử trí:
Glutathion khá an toản, chưa thấy có bảo cảo về hậu quả do việc dùng quá liều.
Liều cao 5g glutathion trên bệnh nhân ung thư vẫn chưa xảc định được độc tính.
“nv I
J
“Thuốc năy chỉ dùng theo đơn cũa Bảc sĩ”
Đỗ xa tầm tay trẻ em.
“Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kỉến Thẩy thuốc "
CÔNG TY cò PHẦN DƯỢC PHẨM VĨNH PHỦC- VINPHACO
Số 117 đường Mê Linh - P. Khai Quang - TP. th Yên - Vĩnh Phủc
ĐT: 02113 862705 Fax:02113 862774
Đia chỉ nhà máy: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang — TP. Vĩnh yên — Tỉnh Vĩnh Phủc
//xf/
/
PHÓ cục muòrqcs
JVffl Vđnfflanổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng