! Nhản tren hộp analan
Kích thước(15.õ x 1.5 x 7.5)cm
J ' : n Ả -… '—’—"ĩ ' %
ỉi'ĩửĨỉèểẳẳW-i'im ……mnưn… Jlllllllllllll ,
nnmùdư.mưụ.mưimmtmnn 035110 ²0091 ạ~ 500 ²\`
®Thuũ'c hín thoa đơn ” "
Dung dich tl6m .
E
;Ệ Vmgalan
ẵ ẫ Galantamin hydrobromỉd 2,5mg/ml
°°Ễ
E.ả
> a
h eo
1… 11… w muc m @ uu… '… … nu n =uủ m ~ma mao ²'F lill
~XSII `ũwựllpũlllllũwulx lulln ................. uwnựmwm
=xsms :ụulnuqqmsrlmnu 0… ưa ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ J enuiwm
… 'lmup'lmnl'llbưm'ùm nuwmwmoanlns
S.
ỉ :
ẫơQ
ả »
luilõmg'z pịtumqmpAu UỊLUBỊUBIEĐ ẵ. ỉ
'Ềi 3
; uelefiul A
' ' uomolu; m; uomos
I I… 10 SĐIMỦUJB … ma mo uowlmcua @
xứ ìýýỳgr ý 7. V 1_ _-VJ`Ị __
BỘ Y TẾ /~' '
cuc QUẢN LÝ DƯỢC ...… i
. ~__Tị-ợ_ " T muunlnvnnr. ẳ i
ĐA PHE DUYẸ uunTiĩmll .= ti
Lân dâuz.lỀíkẢlLẤ…ẳ…
*é/
MÃU TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
THUỐC TIÊM VINGALAN
VINGALAN
Dạng bă'o chể: Dung dịch tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 1 ml.
Dược lực học
Galantamin là chất ức chế acetylcholinesterase có tính chất cạnh tranh và hồi phục được.
Galantamin gắn thuận nghịch vả lảm bất hoạt acetylcholinesterase, do đó ức chế thùy phân
acetylcholin, lảm tăng nồng độ acetylcholin tại synap cholinergic. Ngoài ra, thuốc còn lảm tăng
hoạt tinh cùa acetylcholin trên thụ thể nicotinic. Sự thiếu hụt acetylcholin ờ vò nâo, nhân trảm
và hải mã được coi là một trong những đặc diểm sỉnh lý bệnh sớm cùa bệnh Alzheimer, gây sa
sút trí tuệ vả suy giảm nhận thức. Chất khảng cholinesterase như galantamin lảm tăng hảm
lượng acetylcholin nên lảm giảm diễn biến cùa bệnh.
Dược động học
Sau khi tiêm, Galantamin hấp thu nhanh vả hoản toản. Thể tích phân bố trung binh của
thuốc là 175 lít. Khoảng 18% Galantamin trong mảư liên kết với protein huyết tương.
Galantamin chuyến hóa ở gan thông qua cytochrom P450 (chủ yếu do isoenzym 2D6 vả 3A4) và
liên hợp glucuronic. Khoảng 20% galantamin thải trừ qua thận dưới dạng không đổi trong vòng
24 giờ ở người có chức năng thận bình thường. Thời gian bản thải của galantamin là 5 - 7 giờ.
Ở người suy gan vừa, độ thanh thải galantamin bị giảm khoảng 25% so vởi người bình
thường.
Ở người suy thận: Sau ] liếu duy nhất 8 mg, AUC tăng khoảng 37% ở người suy thận vừa
và 67% ở người suy thận nặng so với người bình thường.
Người cao tuổi: Nồng độ galantamin cao hơn so với người khoẻ mạnh 30 - 40%.
Chỉ định
Dùng để điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer.
Liều lượng vũ cảch dùng: Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tỉêm dưới da.
Người lớn. Liều khời đầu: 1 — 2 ổng/lần, ngảy 2 lần trong 4 tuần. Sau đó có thể tăng lỉếu tùy
theo đảp' ưng và sự dung nạp thuốc cùa bệnh nhân hoặc theo hướng dẫn của thầy thuốc
Nếu quá trình điều trị bị giản đoạn từ vải ngảy trở lên thì cần bắt đầu điếu trị lại với mức
liều thấp nhất rồi tăng dần đến mức liều tối ưu.
Trẻ em: Không nên dùng cho trẻ em vả chưa xảo đinh được liếu an toản có hiệu quả.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với thuốc
Suy gan nặng
Suy thận nặng có độ thanh thải creatinin dưới 9ml/ phủt.
T han trọng
Cũng như cảc thuốc kich thích hệ cholinergic khảc, cần sử dụng thận trọng galantamin trên cảc
đối tượng sau:
Trên hệ tim mạch: Thuốc gây chậm nhịp tim, blốc nhĩ — thất nên cần đặc biệt thận trọng đối
iê/
(N SAIDs)
~"ệu—m—w' :Do tảc động trên hệ cholinergic nên thuốc có thể gây bí tiểu.
Trên hệ thẫn kinh: Thuốc có khả năng lâm tãng nguy cơ co giật, động kinh thứ phát do kích
thich hệ cholinergic.
Trên hệ hô hấp: Thuốc gây tảc động trên hệ cholinergic nên phải thận trọng đối với người có
tiền sử bệnh hen suyễn hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Thận trọng khi dùng galantamin cho người suy gan, suy thận từ nhẹ dến trung bình.
Cần thận trọng khi gây mê dùng thuốc succinylcholin vả các thuốc chẹn thần kinh cơ khác ở
người đang dùng galantamin vỉ thuốc nảy có thế Iảm tăng tảo dụng cùa thuốc gây giãn cơ.
T hời kỳ mang thai
Chưa có nghiên cứu trên người mang thai. Nghiên cứu trên động vật cho thấy galantamin
lảm chậm quá trình phảt trỉến cùa bảo thai và động vật mới sinh. Cần thận trọng khi dùng cho
người mang thai.
T hời kỳ cho con bủ: Không dùng thuốc.
Người vận hảnh tâu xe, máy móc: Không nên dùng thuốc cho người đang lải xe hoặc vận hảnh
mảy móc.
T ác dụng không mong muốn
T hưởng gặp: Buồn nôn, tiêu chảy, chản ãn, sụt cân, đau bụng, khó tiêu.
Ít gặp=
Trên tim mạch: Nhịp tim chậm, hạ huyết áp tư thế, blốc nhĩ - thất, hồi hộp, rung nhĩ. Khoảng
QT kéo dải, nhịp nhĩ nhanh, ngất.
Trên tiêu hóa: Khó tiêu, viêm dạ dảy — ruột, khó nuốt, tăng tiết nước bọt, nôn.
Thần kinh trung ương: Chóng mặt, mệt mỏi, nhửc dầu, giật cơ, co giật, trầm cảm, mất ngủ,
ngủ gả, hội chửng loạn thần.
Tiết niệu: Tiều tiện không thể kiểm soát, tiếu tiện nhiều lần, đi tiểu đêm, đải máu, viêm
đường tiết niệu, sòi thận.
Chuyến hóa: Tăng đường huyết, tăng phosphatase kiềm
Khác: Thiếu mảư, chảy máu, chảy mảư cam.
“Thông bảo cho lhẩy thuốc những tảc dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc"
T ương tác thuốc
Tương tác dược lực học .
Khi gây mê: Galantamin hiệp đồng tác dụng với cảc thuốc giăn cơ kiêu succinylcholin
dùng trong phẫu thuật. Thuốc kháng cholinergic đối khảng tảc dụng với galantaưnin
Thuốc kích thích cholinergic (chất chủ vận cholinergic hoặc chất ức chế cholinesterase):
hiệp dồng tác dụng khi dùng đổng thời. .
Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs): Galantamin gây tăng tiêt dịch đường tiêu
hóa, hiệp đồng tác dụng không mong muốn trên hệ tiêu hóa của NSAIDS, tăng nguy cơ chảy
mảư tiêu hóa.
Cảo thuốc lảm chậm nhịp tim như digoxin vả cảc chất ức chế beta có khả năng gây ra
.
.~,
Amitriptylin, fiuoxetin, fiuvoxamin, quinidin: Lâm giảm thanh thải galantamin.
Quá Iiều và xử trí
Biến hiện quá liếu galantamin tương tự như biếu hiện quá liếư của thuốc kích thích
cholinergic. Thuốc tảc động trên thần kinh trung ương, hệ phó gỉao cảm và thần kinh - cơ với
cảc triệu chứng như buồn nôn, nôn, co thắt đường tiêu hóa, tiêu chảy, tăng tiểt dịch, chảy nước
mắt, tăng tiết nước bọt, chậm nhịp tim, hạ huyết áp, co giật, liệt cơ hoặc co cứng cơ, suy hô hẫp
và có thể gây tử vong
Giải độc đặc hiệu bằng thuốc kháng cholinergic như dùng atropin tiêm tĩnh mạch bắt đầu từ
0,5 đến 1,0 mg, cho đến khi có đảp ứng. Đồng thời sử dụng các biện phảp đỉều trị hỗ trợ ngộ
độc chưng.
Bảo quản
Nơi khô mảt, tránh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc quả thời hạn in trên hộp.
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐTQ zoos
“Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ”
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM. .
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng 1
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến Thầy thuốc " ,
CÔNG TY cò PHẦN DƯỢC PHÁM VĨNH PHÚC - VINPHACO
Số 777 đường Mê Linh - TP. Vĩnh Yên - Vĩnh Phủc ĐT: 02113 862705 Fax: 02113 862774
Địa chỉ nhà máy: P. Khai Quang — TP. Vĩnh yên — Tinth Phũe.._ A
PHÓ CUC TPUỚNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng