wý(ãP
A!
80 Y TE
cục QUẢN LÝ DƯỢC
A
A
A PHE DUYỆT
Lản daulữ.llíJẤẫ
Ễ' n:B I!.Ểẵ n:lÌ …xwz
uỈịẵỉuoìz…tnozoão …xmửMm
ỄỄỄISQ oon
!sẵ ..
ỉ
.>.zẳo. ..ỂỂỂ
uẵỂỄẺ. 0.8
ỄSSỂ.ÊỂBzEÊỂÉ
_ ảăz... ẵeẵn ẩx
EbBE Ể ẵ uEỈ u8
.83 ..2. .oãu 8- .28 ..8a sa….Ê 8 .oẫẺo
..ìu ….s u..»ỉ ...ẵ Eo
aE,.….…….……...………… ..…eẵẵua mEOỘF
. ở ỄcẵiỄe Elaqu ẵỄỄ €!!fồi DI
.. c....……mxoỂ
Siễẵẳlìdt.i t.!ẩ. n › .. —ẽ8.0233
uảtỄễtẫẫễotìơo
›…u …E ỉ
. . L . _
.>_ ễ Ễễ _ .>. ẳc …:!ắo :oF
Ê. ..Ễẵn .98 ẳ3 _ ẩ .Ễ ỄB.u.8
een8Ễ 3.3..8 sẽ :. es… …Sẵ n asu 8.81 61 3. uz …..Ểư So
.zolụ Ễ o£ Se Sooỉ _ óc.ẩỀ ẫu oi!... 9 qu
…ị !aẫẵỉ .luẵẵ _ …:baE Ể !Ển neỉ »!
.ỀƯỄỄ . mEỘỘF !EỂỂỄẺỀUÚ mEỘỘF
uEẺ: Eẻỉkèảu<
Ẹẫa…….…........…..………....…....….….………ổu.......ẳẽ . qw Ổ ổồ>oE > nủ..……………………………..………..……...........Ễ. Q… đ c……m >oc… >
Ễẵsaẵâo .RỄE3
1.3- I.lnEl Illl. -ÌnÙ.
.EE & x EE 8 x EE &… …oo:£ coc. .oE 8… Ễ›oc.> ồn obễ ao: ẫ€ ẳs.
MÃU TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
THUỐC BỌT VINCYSTIN mo mg
VINCYSTIN
' ẻ`_ỏ(wộèr(Mỏ
Dược lực học:
Acetylcystein (“N - acetylcystein) lả dẫn chất N - acetyl của L — cystein, một amino - acid tự
nhiên. Acetylcystein được dùng lảm thuốc tiêu chất nhầy và thuốc giải độc khi quả liểu
paracetamol. Thuốc lảm giảm độ quảnh của đờm ờ phổi có mũ hoặc không bằng cảch tách đôi cầu
nối disulffla trong mucoprotein và tạo thuận lợi để tống đờm ra ngoải bằng ho, dẫn lưu tư thế hoặc
bằng phương pháp cơ học. W/
Acetylcystein dùng để bảo vệ chống gây độc cho gan do quá liều paracetamol, bằng cách duy
trì hoặc khôi phục nồng độ glutathion của gan là chất cần thiết để lảm bất hoạt chất chuyến hóa
trung gian của paracetamol gây độc cho gan. Trong quá liều paracetamoi, một lượng lớn chất
chuyến hóa nảy được tạo ra vì đường chuyến hóa chính (liên hợp glucuronid vả sulfat) trở thảnh
bão hòa. Acetylcystein chuyển hóa thảnh cystein kích thích gan tổng hợp glutathion và do đó,
acetylcystein có thể bảo vệ được gan nểu bắt đầu điếu trị trong vòng 12 giờ sau quá liều
paxacetamol. Bắt đầu điếu trị cảng sớm cảng tốt.
Dược động học .
Sau khi uống, acetylcystein được hấp thu nhanh ở đường tiêu hóa vả bị gan khử acetyl thảnh
cystein và sau đó được chuyến hóa. Thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 0,5 đến 1
giờ sau khi uống liều 200 đến 600 mg. Sinh khả dụng đường uống thấp mà nguyên nhân có thế do
thuốc bị chuyển hóa trong thảnh ruột và chuyến hóa bước đầu qua gan. Thời gian bán thải của
Acetylcystein toản phần là 6,25 giờ. Độ thanh thải thận có thể chiếm 30% độ thanh thải toản thân.
Chỉ định:
Vincystin được dùng lâm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt (mucoviscidosis) (xơ nang
tuyến tụy), bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn, và lảm sạch
thường quy trong mỏ khí quản.
Liều dùng và cách dùng:
Cách dùng: Dạng bột thuốc pha dung dịch uống, pha ] gói bột thuốc với 1 - 2 muỗng cafe nước
và khuấy đều trước khi uống.
Liều lượng:
+ Trẻ em từ 2 — 6 tuổi: uống 4 gỏi/ngảy chia 2 lần.
Fa c…. -.~.ù
. vzì
' u'ảẩẻ
Vincystin có giới hạn an toản rộng. Tuy hiếm gặp co thắt phế quản rõ rảng trong lâm sảng do
acetylcystein, nhưng vẫn có thể xảy ra với tẩt cả cảc dạng thuốc chứa acetylcystein.
Thường` gặp, ADR > 1/100
, Buôn nôn, nôn.
It gặp, Ị/1000 < ADR f 1/100
Buôn ngù, nhức đâu, ù tai. `
Viêm miệng, chảy nước mũi nhiêu.
, Phát ban, mảy đay.
Hiêm, ADR < 1/1000
Cọ thẳt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ toản thân. Vz/
Sôt, rét run.
“Thông báo cho thẩy thuốc những tác dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ”
Thận trọng:
Phải giám sảt chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phảt hen, nếu dùng acetylcystein cho người có
tiền sử dị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giăn phế quản như salbutamol
(thuốc beta - 2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin ) và
phải ngừng acetylcystein ngay.
Khi điều trị với acetylcystein, có thể xuất hiện nhiếu đờm loãng ở phế quản, cần phải hút đế lấy
ra nếu người bệnh giảm khả năng ho
Sử dụng cho phụ nữ có thai và nuôi con bú:
- Phụ nữ có thai
Dùng Vincystin cho phụ nữ có thai có hiệu quả và an toản.
- Thời kỳ cho con bú
Thuốc dùng an toản với người cho con bú.
Vận hânh máy mỏc và lái tâu xe: Hiện chưa có bảo cảo về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và
vận hảnh máy móc. Tuy nhiên nếu cảm thấy đau đầu, chỏng mặt thì không nên lái xe hoặc vận hảnh mảy
moc.
Tương tác thuốc:
Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với cảc chất oxy - hóa.
Không được dùng đồng thời cảc thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nảo lảm giảm bải tiết phế
quản trong thời gian điều trị bằng acetyl
Tương kỵ
c-ug
ửng với 1 số kim loại, đặc biệt sắt, niken, đồng và với cao su. Cần tránh
chất đó. Không được dùng cảc máy phun mù có các thảnh phần bằng kim
oxacilin, `cỈcandomycin, amphotericin B, tetracyclin, erythromycin lactobionat, hoặc natri
ampicilin. Khi định dùng một trong cảc kháng sinh đó ở dạng khi dung, thưốc đó phải được phun
mù riêng. Ả W
Dung dịch acetylcystein cũng tương kỵ về lý học với dầu iod, trypsin vả hydrogen peroxyd.
Quá liều vã xử trí
Quả liếu acetylcystein có triệu chứng tương tự như triệu chứng cùa phản vệ, nhưng nặng hơn
nhiến: Đặc biệt là giảm huyết áp. Các triệu chủng khác bao gồm suy hô hấp, tan mảư, đông máu rải
rảc nội mạch và suy thận. Tử vong đã xảy ra ở người bệnh bị quá liếu acetylcystein trong khi đang
điều trị nhiễm độc paracetamol. Quá liều acetylcystein xảy ra khi tiêm truyền quá nhanh và với liều
quá cao. Điều trị quá liều theo triệu chứng.
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngây sản xuất. Không sử dụng thuốc quá thời hạn in trên hộp.
Bâo quãn: Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sáng.
Tiếu chuẩn áp dụng: DĐVN IV.
Đế xa tầm tay trẻ em.
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng !rước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tỉn xỉn hỏi ý kỉến Thẩy thuốc "
CÔNG TY cò PHẨN DƯỢC PHẨM VĨNH PHỦC - VINPHACO
Số 777 đường Mê Linh - TP. Vĩnh Yên - Vĩnh Phủc
Địa chỉ nhả máy: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang — TP. Vĩnh yên — Tỉnh Vĩnh Phúc
ĐT: 02113 862705 Fax: 02113 862774
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng