’ '" Nhản trẻn hộp VmCynon. Kích thưởc (9 x 1 8 x 8)cm
BO Y TE ~
'_ ' cmnơc: mam. chínlehiđlli lllutùll clúũ ,f`
… ~ < Y ~ Emmsylat… 250m \ .u u IM nmomunỉ
(. l ( QL…ẨN LY DƯỢC Tádwc mmdtpnammvd …2ml z.ếểcolIếumnĩodzrisìdcnq
Tlill chuÍn: TCCS
ĐÀ PHÊ DUYỆT _ › ……zmm… ………
[ zin dâuẮJZ<…Ảl ……J .ìỉlf ®muơc BÁN THEO ĐON Hơn 1 vì x
w VinCynon
Etamsylat 250 mg/2ml
T.b, T.m
Elamsylal 250 ng2mI
VinCynon
mv. … tn -…M ..J…u- ›…«n-n v … r …
W'l tA.l
l…Z/ũm osz IBIẨSUlP-IB
uonẨgug A
VinCynon
23 mm
Ehmm ²U nm?nl
T.ì, T.u
crvưuncmluvtmmn
…
56 lb SX;
* HD'
Nhân trèn hộp VmCynon, Kỉch thước (9 x 3 x 7)cm
0000 mm: ' Í '
e…sym ................................. …, JUHHW|IỊHIHI
Tá dưuc. nubc cẩtphatièmvd .......... 2 ml `
a 51 10 m a , /
CN Glnll. chínn cli Illnh. lilll dũng. old! dlÌnB. Mn WM- è“
Mc dung anu mom muốn: Xìn doctù Mnu dãn sửdunq. 9“
IÌO quăn: Dễ nơ khô ráo. l'lh'lệÌ 60 ÚIÚỔ 3ƯC.tránh ánh sáng,
nu unuín: chs.
®THUỐC BÁN THEO oc…
VinCynon
Etamsylat 250 mg/2ml
T.b, T.m
U
Etamsylat 250 mg 2ml
VinCvnon
Ù'JVHdNIA JIUM HNIA WVHd "IÚÍÌỦ NVHđ Ui Al 'JNH'i l'j
mwp 'ili wmu (…ưp ru u›=p huong W woƠ
…,; ,… vn= w; lUPl VI J(Ị
\.
W’l IAcl
llefilll 092 l²lẨSUJEH
uonÁguiA
uonẮgug A
uuz,fim 092 |E|ẢSUJBỊJ
cw cv uu: mlu vluu muc
unnuuĩiìuỉ'ỉuunuu
/ẢẢ Mẫu tờ hướng dẫn sử dụng thuốc tiêm VINCYNON
"’7ẵẺi'ềv
CQNG T_v
cò PHẢIj
Dạng bảo chế: Dung dịch tiêm
Đóng gói: Hộp 1 vì x 5 ống x 2 ml
Hộp2vỉx5ốngx2ml
Dược lực học
Thuốc có tác dụng cầm máu, rút ngắn thời gian chảy máu vả tăng số lượng tiến cầu.
Etamsylat tảc động lên thảnh mạch, lảm tăng khả năng đề khảng vả lảm giảm độ thấm của mao
mạch. Thuốc lảm giảm sự giòn cứng, dễ vỡ mao mạch, được thế hiện qua việc lảm giảm số
lượng cảc đốm xuất huyết hoặc lảm suy yếu các đốm xuất huyết mới tạo thảnh trên da và mảng
nhầy.
Thuốc không lảm đông mảư quá mức và không có tảc dụng co mạch, do đó không lảm tăng
nguy cơ huyết khối. Thuốc không có tảc dụng trong các trường hợp chảy mảư do thiếu hụt các
yếu tố lảm đông mảư và không có tảo dụng chống chảy mảư từ những mạch mảư lớn.
Dược động học W
Sau khi tiêm tĩnh mạch 500 mg etamsylat, nồng độ đinh trong huyết tương đạt 30 ụg/ml
sau 1 giờ. Thời gian bán thải trong huyết tương khi tiêm tĩnh mạch là 1,9 giờ và tiêm bắp lả 2,1
giờ. Liên kết với protein trong huyết tương vảo khoảng 95%. Etamsylat được thải trừ chủ yểu
ở dạng không biến đổi qua đường nước tỉếu (> 80%).
Chỉ định
+ Điếu trị ngắn hạn mất mảư trong chứng đa kinh.
+ Chảy máu do vỡ các mao mạch.
+ Phẫu thuật chung hoặc phẫu thuật chuyên khoa (mắt, phụ khoa, tai — mũi - họng): Giảm
mẩt mảư trong phẫu thuật, đặc biệt là chảy máu ồ ạt ở những người bệnh đang dùng thuốc
chống đông máu.
+ Phòng vả điếu trị xuất huyết quanh não thất ở trẻ sơ sinh cân nặng rất thấp.
Liều dùng - cách dùng
Theo chỉ định của bác sỹ. Thuốc thường được dùng tiêm bắp hoặc tĩnh mạch.
Người lớn:
+ Kiềm soát chảy mảư sau khi mốt Tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạnh vởi liều cho người lớn là
250 mg đến 500 mg. Liều nảy có thế lặp lại sau 4 - 6 giờ, khi cần.
+ Đối với cấp cứu: Tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch 500 mg - 750 mg một lần, 3 lần trong 1
ngảy.
+ Điếu trị trước khi phẫu thuật: Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 500 mg 1 giờ trước khi mố.
+ Điều trị hậu phẫu: Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 250 mg mỗi lần, 2 lần trong 1 ngảy.
Trẻ em: Với tât cả các trường hợp kê trên bao gôm kiêm soát chảy mảư sau khi mô, câp cứu,
-Vtièiể … «\ ả sau phẫu thuật: Liều dùng: % liếu của người lớn, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh
C N ĨY
cam m u tại chỗ.
Chống chỉ định
Người dị ứng với các thảnh phần của thuốc
Rối loạn chuyến hóa porphyrin.
Thận trọng
Thận trọng khi dùng etamsylat vì có liên quan với sự tăng tỷ lệ huyết khối tĩnh mạch sâu ở
người bệnh phẫu thuật âm đạo. Các chế phẩm etamsylat có chứa sulfit có thế gây hoặc lảm
nặng thêm phản ứng kiểu phản vệ.
T hời kỳ mang thai
Không có tải liệu.
Thời kỳ cho con bú W
Không có tâi liệu.
Người vận hảnh tảu xe, máy móc
Thuốc có thể gây đau đầu. Không vận hảnh tảu xe hay máy móc khi gặp phải bất cứ tác
dụng không mong muốn nảo cùa thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp, ADR > 1/100
+ Thần kinh trung ương: Đau đầu.
+ Tiêu hóa: Buồn nôn.
Ít gặp. mooo < ADR < moo
+ Huyết học: Tăng tỷ lệ huyết khối tĩnh mạch sâu ở người bệnh phẫu thuật âm đạo.
+ Tim mạch: Hạ huyết ảp.
+ Da: Nổi ban.
“ Thông báo cho thẩy thuốc những
tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng !huổc“
Tương tác th uốc
Không có thông tin
Tương kỵ
Không có thông tin
Quá Iiều vả xử trí
Trong trường hợp quá liều, cần liên hệ ngay với bác sỹ và lảm theo chỉ dẫn cùa bác sỹ.
Bảo quăn: Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
o
›
u~h ĩảcẩjn. ! l
u' I '.
“Thuốc năy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ,,
Để xa tầm tay trẻ em
“Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hõiý kiến thầy thuốc“
CÔNG TY cò PHẨN DƯỢC PHẨM VĨNH PHỦC
Số 777 Mê Linh - P. Khai Quang — Tp. Vĩnh yên — T. Vĩnh Phủc
Nhà máy: Thôn Mậu Thông— P. Khai Quang— TP Vĩnh Yên— T. Vĩnh Phúc
Tel: 02113 862 705 ` 1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng