JWẢQ
Nhỏn hộp vlên nén bơo phim Vlncezỉn. Kích thuóc: 130 mm X óO mm X 45 mm.
.ềi ®muò'c BẢN THEO Đơn
BỘ Y TẾ
cục QUẤN LÝ DƯỢC
m—
|.
PHÊ DUY
ĐA
.đOJÁLJ
Lẩn dảu
A
ômoỵ uLGmeo
UIZGOUI
Echplems qs
Pieme see me pockoge lnsen
Cefinzin lOmg
mcezm
V
®SOLD ONLY BY FRESCRIPTION
OOM?OSNONz Eoch tubtev conlơm Cevlmn 2HCI
squvoienĩ ceurmn L L L
Vincezin
Cefirizin 10mg
còus TY cỏ PHAN DUỌC PHẢM VỈNH pauc
56 777 Duòng Mê Llnh. PKhOL Q.;cng TPV'nh YẻnL TVinh Phùc
ĩel fflHõ Bó27ffl-Fox 02l13862 774
Nhỏ rnóy sòn xuó? Thòn M0u Thỏng. Ptht Quơìq TP.th Yên. TWth Phúc
l2rng .
L L IDan
\ mm- comed mua
INDICAHONS. OONTIAHDữCAHONS AND DIEECTIONS
FOU USS. PỈỈCAUTIONS. uu… EFFEG:
stonAoe: svore ln dry L conuoned Lempemmm
beoow 30°C. protec1 from lgm
SPECIFFCATION: me Phơmocopoelc 4
Vincezin
Ce'ririzin
10mg
Hộp ÌOVIKÌDVAĐnMnbODDHM
VINH PHUC PHARMACEUTICAL JOINT - STOCK COMPANY
777 Me th sneef. Khoi Quong word. Vlnh Ven cm. Vinh Phuc pfovince
ĩel 02ì13 862 705 › Fox 02113 862 774
Foctơry Khon Quong Pveclnct - Vlnh Yen Cny - Vinh Phuc Provmce
cw cp woc mẢm vln_u mủc vmnuco
cw cv mọc mẨm vluu …ủc … vmmaco
Vincezin
OÔNG mủc cm I vLen cru'n Cetmzn z-ocm
vuong duong Oennzln.
Yócmọcvd
, L12mg
, lOmg
Lmn
cní q… cnóm cni oan, uÉu oùuc cÁcn oùuc.
mẶnmợuc vẮc nụan xuôuc MONG MUỐN
Xem ỳò hu0ng dòn sùơu
BÓO'QUÔH mlkhorủo. nmetdoduuaưc. VrỎnhờfflsóng
ntu cuuẤư DDVN IV
Nnưniytiuu
mumúúmmwm
8 935110 20Ì189
SĐK.
56 ở SX:
NSX
HD
')
Vincezin
SĐK: Ceflrian lOmg
Vincezin
Ce11rlzln ìOmg
SĐK:
Cehriztn ]0mg
SOK:
Vincezin
SĐK:
CTYCP DUỢC PHẨM VỈNH PHÚC - VINPHACO
Vincezin
___ Cefidzln ìOrng
SĐK:
_c1ch _ogg …Ắu vỉuu mũc vmnuco
Vincezin
KìCetirizln ìOrng
SĐK:
Ceanln ìOmg
“son:
CTVCPDUỌCPN
Vincezin
Cetirizin 10mg
Vincezin
SĐK:
SĐK:
Cehdzln ìOmg
Ce²firizin LOmg
Vincezin
Ceflrlzln 10mg
SĐK:
cw cv ouoc …Ẩn vmu …ủc w+…co
Vincezin
__ Cehr1zln ìQm
ẫỞK:
Vincezin
_cennan lOmg
( Ặ f'ĂMẫu tờ hướng dẫn sử dụng viên nén bao phim Vincezin
HL: \1
1; \". '
lennônba0pủm
Thuầph ` ` ’
- Hoạt chất: Cetirizìn hydroclorid 12 mg (tương đương Cetirizin 10 mg).
Vìncezin
- Tá dược: Amidon, lactose, magnesi stearat, aerosỉl, hypromellose, ethylcellulose, titan
dioxyd, PEG 6000, bột talc, ethanol 96%, nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.
Dạng bâo chế: vìên nén bao phim.
Quy cách đóng gỏi: hộp 10 vì >< 10 viên.
Dược lực học:
- Cetirizin là thuốc khảng histamin mạnh có tảo dụng chống dị ứng, nhưng không gây buồn
ngủ ở liều dược lý. Cetirizin có tảo dụng đối kháng chọn lọc ở thụ thể HL, nhưng hầu như
không có tác dụng đển các thụ thể khảc, do vậy hầu như không có tảc dụng đối kháng
acetylcholin và không có tảo dụng đối khảng serotonin.
- Cetirizin ức chế giai đoạn sớm của phản ứng dị ứng qua trung gian histamin và cũng lảm
giảm sự di dời của các tế bảo viêm và giảm giải phóng cảc chất trung gian ở giai đoạn muộn
cùa phản ứng dị ứng.
Dược động học:
— Nồng độ đỉnh trong mảu ở mức 0,3 ụg/ml sau 30 đến 60 phút khi uống 1 liều 10 mg.
- Thời gian bản thải xấp xỉ 11 giờ.
— Hấp thu thuốc không thay đổi giữa các cá thế.
- Độ thanh thải ở thận là 30 mllphút.
- Cetirizin liên kết mạnh vởi protein huyết tương (khoảng 93%).
Chỉ định:
- Cetirizin được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị
ứng theo mùa, mảy đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuối và viêm mũi dị
ứng theo mùa ở trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng.
Chống chỉ định:
- Những người có tiền sử dị ứng vởi cetirizin, vởi hydroxyzin.
Thận trọng:
- Cần phải điều chinh liều ở người suy thận vừa hoặc nặng và người đang thầm phân thận
L
` l
…
~ =.'- :Aiaỉ—"đỆÚỀJ- Ể . …
— "\điều cgnặ ơ ngươi suy gan.
\ ng ~.“ —7.. . `li`ì._
`~—²'ẮL› . … ` , A . A › . "
- T ong thời cetmzm Vơl rượu va cac thuoc ưc che than kmh trung ương, Vi lam
tăng thêm tảc dụng cùa cảc thuốc nảy.
Tác đụng không mong muốn:
T hưởng gặp, ADR > 1/100
— Hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gả. Tỉ lệ gây nên phụ thuộc vảo liều dùng.
- Ngoài ra thuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn.
ÍT gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Thiếu máu tan mảư, giảm tiểư cầu, hạ huyết ảp nặng, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật,
viêm cầu thận.
“ Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
Sử đụng cho phụ nữ có thai và nuôi con bú:
Thời kỳ mang thai: Tuy cetirizin không gây quái thai ở động vật, nhưng không có những
nghiên cứu đầy đủ trên người mang thai, cho nên không nên dùng khi có thai.
Thời kỳ cho con bú: Cetirizin bải tiết qua sữa, vì vậy người cho con bú không nên dùng.
Lái xe và vận hănh mảy mỏc:
- Ở một số người bệnh sử dụng ceftirizin có hiện tượng ngủ gả, do vậy nên thận trọng khi
lải xe, hoặc vận hảnh mảy, vì dễ gây nguy hiểm.
Liều dùng vã cách dùng:
- Cetirìzin được dùng đường uống. Mặc dù thức ăn có thể lảm giảm nồng độ đinh trong
mảư và kéo dải thời gìan đạt nồng độ đinh, nhưng không ảnh hưởng đến mức hấp thụ thuốc,
cho nên có thể uống cùng hoặc ngoải bữa ăn.
- Người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên uống 1 viên 10 mglngảy. Hiện nay, chưa có số liệu
nảo gợi ý cần phải giảm iiều ở ngưòi cao tuổi. Tuy vậy, phải giảm nứa liều ở người suy
thận.
- Người bệnh có chức năng thận suy giảm (độ thanh thải creatinin là 11 - 31 mllphút) người
bệnh đang thẩm tích mảư (độ thanh thải creatinin < 7 milphút) và bệnh nhân suy gan thì liều
anh thải cetirizin giảm
nhẹ khi uống cùng 400 mg theophyiin.
Quả liều và xử trí:
- Triệu chứng của quả iiều lâ: ngủ gà ở người lớn; ở trẻ em có thế bị kích động.
- Khi quá liều nghiêm trọng cần gây nôn và rửa dạ dảy cùng với các phương phảp hỗ trợ.
Đến nay, chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.
Hạn dùng:
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Bâo quân: .
Nơi khô rảo, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sáng.
Tiêu chuẩn áp đụng: DĐVN IV.
“Thuốc nây chỉ dùng tbeo đơn của Bác sĩ”
Để xa tầm tay trẻ em.
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xỉn hỏi ý kiến Thẩy thuốc "
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM VĨNH PHÚC - VINPHACO
Số 777 đường Mê Linh - TP. Vĩnh Yên — Vĩnh Phúc
ĐT: 02113 862705 Fax: 02113 862774
Đia chỉ nhà mảy: Thôn Mậu Thông, P. Khai Quang — TP. Vĩnh yên — Tỉnh Vĩnh Phúc
Ugc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng