(t
' ' Ểff/iíí
CL`ấ` Qif-“rfí i ZÍ
., . t,-
nảPnnnit,i . _
fflẻiỳ/
Lản đauĩ’jìớíố
RX Prescrlption drug 2 x 15 iiim—coated inbleis
Trgatmgnt gt ghronic
… _ ifix —:——
` anlvudine 1 OOmg
Ngảlehtng/Nim
Ngảy/7hảng/Nlm
AMYY
86 lô SX] Lm
Ngây SXI Mig.z
é
…
@ /////I =
I
__ = ` COMPOSITION - Ench iim-oocbd … oonhins STORAGE - In n dry. cool piooo (boiow 30'C).
Lunivudino ÌOOM Protoct Irom Iight.
i SPECIFICATICN - ln—house.
INDICATIONS. CCNTFIAINDOCATICNS. DOSAGE. Kocp out oi ruch ot children
_ 8 9 3 601 4 6 ADMINISTRATION . Rend … Ioaiiot insudo' _ Flead the iuiiot eoniuiiy boiore ưsing
i RX Thuốc bén theo ơơn 2 x 15 viên nén beo phim
i
7\
A]
I
piệu tri viêm gan siêu vi Ẹ
ifix —
Lumlvudln 100mg
® /////I
.,,. . _ .- .__._w. …. -
THẦNH PHẦN - Mõi viOn nón … phim chức BẢO OUẦN - Nơi mo. mai (dưới so-ci.
_ c… TV 06 nnAn ›… Lmiwdh 100… Ttúnh s… stng.
, 166-170 Nguyln Nuo. Tuy Hòn. _ N - TCCS.
… …, v… … cn! omn. cnóne cui oma. uéu DUNG, _ ,
CÁCH DÙNG - Xom tù hương dln où dưng.
4 Ễvsn
iix~xxxx-xx
è
fỉz …
_ _ ọiịmNH TAN NAM
" TỔNG GIÁM ĐỐC
Nhãn vỉ
W'
mg"… ctvưmnm mưW
mơ…
…
cwưmme
V
L-
ifflf
Rx
HƯỚNG oĩiu sử nuuc THUỐC
Thuốc bán tneo dơn. Nếu cẩn tham thỏng tin. xin hỏi ý kiến bác sĩ
Đoc kỹ hương dãn sử dụng trươc khi dùng. Để xa tẩm tay cúa trẻ em.
V ~'
(Lamivuiiillztl1xlio mg) /Afi/ẩỳ/
THẨNH PHÂN: Mỏi vien nén dải bao phim chứa:
Lamivudin 100 mg
Tá dươc: Microcrystaliine cellulose, natri starch giyoolat. magnesi stearat. oolioidai silicon dioxid. hypromeliose. PEG 400.
PEG 6000, titanium dioxid, oxit sát dỏ. oxit sải vâng. ethyl vaniliin.
DWC LƯC HOC
Lamivudin lá thuốc tđng hop kháng retrovirus. thuoc nhóm dideoxynucieosid ửc chê enzym phiện mã ngwe của vims. Để có
tác dung iamivưiin phải uuoc enzym ư bầo phosphoryl hóa vả biến dđi thảnh mot chất chuyển hóa có hoạt tinh. chẩt
chuyển hóa 5'-triphosphat. Chất chuyển hóa nảy có cấu trúc tmng tu deoxycytidin triphosphat tự nhiên dẽ hop nhất vảo
DNA của virus bời enzym phiện mã ngưJc. gay ke't thủc s6m tỏng hop DNA của virus. Lamivudin oó dộc tinh rẩt thấp dối với
tế bảo.
Lamivudin có hoat iinh kim virus HIV typ 1 vả 2 (HIV-t; HIV—2), vả oũng 00 tác dụng ức diẩ virus viem gan B (1 nghi bệnh
mạn tinh.
DWC ĐONG HOC
Sau khi uống. lamivudin dưJc hẩp thu nhanh vđi sinh khả dụng khoáng 80%. Tỷ lệ gán với protein hưyêt tan thẩn (<
36%). 5-6% thuĩc dưJc chuyên hỏa thảnh chất trans—sưtoxyd. Thùi gian bán thải trong huyẽt tmng hung binh là 2.5 giờ vả
khoảng 70% cùa Iiéu dùng dWc thải trừ 6 dang khỏng dỏi trong nuớc tiểu 90 thanh thái toán bo iâ 0.37 : 0.05 ilgiờ/kg.
cui au…
Viem gan siêu vi B mạn tinh ở bệnh nhân 00 băng chứng sao chép virus viêm gan B (HBV) với một hoặc nhiêu tinh trang
sau:
— Men gan ALT huyết thanh 2 ián so với binh thtờng.
- Xu gan cùn bù hoặc mãi bù.
- Benh gan dang viem hoai tù tné nien tren sinh thiết.
- Suy giám miễn dich.
— Ghép gan.
Phối hợp trong diéu tri nhiẽm HIV.
uỄu oùne vA cAcu sử ounc
Liêu dùng dưa tien mê tiọng va tuỏi của benh nhân.
Cách dùng: uống thuốc khớng dn 1… ý de'n bữa ăn. Viện nén bao phim khủng dược chia iiẽu nhỏ hon 100 mg.
Tnbc khi dièu tri, phăi chác chăn bệnh nhân bị viem gan B man tinh kh0ng bị nhiễm dông thời HIV.
Người Iơn vả trẻ em tran 16 tuổi:
Nẩu viêm gan mạn oó HBeAg dưmg tinh: Lamivudin 100 mglngây ưĩng Iien tuc tử 9 - 12 tháng cho dẽn khi chuyển dõi
huyết thanh xuất hiện kháng thể anti—HBe dmng tinh vả ndng do ADN-HBV huyêt thanh trớ nen 8… tinh (dưti ngưing phát
hien) vả ALT trớ vé binh thường.
Nếu viem gan mạn tinh oó HBeAg âm tinh vả anti—HBe dưtng tinh: Lamivudin 100 mglngầy uting iiện tục trong 9 - 12 tháng
cho dến khi nóng 00 ADN-HBV huyết thanh trờ nen âm tinh (Mi nMng phát hiện) vả ALT trù về binh thmng
Trẻ em › 2 tuổi. 3 mglkgllán; ngãy 1 lãn (tơi da 100 mglngăy) trong 9 - 12 tháng cho dẽn khi nóng oo ADN-HBV hưyẽt
thanh trớ nen am tinh (dưti ngưing phát hiện).
Trong thời gian dìẽu tri phải theo dõi dinh kỳ benh nhan bỡi bác sĩ 06 kinh nghiệm diẻu tri viêm gan B man tinh nhăm
dânh giá thưic oòn hiệu quả không vã thay dõi tri iiệu nếu cân. Phải thớng báo cho benh nhan vẻ khá nảng kháng thuốc.
vẻ khả năng bệnh nặng Ien khi ngửng dùng iamivudin vã bệnh nhân cân thông báo mo bác sĩ nhưng triệu chứng mới phát
hiện.
Chỉnh iiều trong suy thin:
Báng diêu chinh Iiẻu Iamivudin theo do thanh thái creatinin (dẽ diêu tri viêm gan B)
% thanh thii uutinin Liớu dùng lamivudin
(mllphút) (cho ngướl lớn)
30 — 49 Ngây ớãu iien 100 mg. sau dó 50 mg ngây 1 lân.
Ngảy dâu tiên 35 mg. rớt những ngây sau 15 mg.
s - 14
ngảyt iản.
< 5 Ngảy ớãu tiên 35 mg, rớl những noây sau 10 mg.
ngảyt iãn.
Thẩm tách máu hoặc thẩm phán phúc mac sau 4 giờ chi lẩy di ớmc mới iượng khớng ớáng kẽ; khớng đn phái cho iiéu hd
sung. Tuy nhien. nen cho liêu bớ sung sau khi ớã lọc máu
mịn mom:
- Nhũng diểm khác biệt quan trong giữa úc sản phẩm 00 chứa iamivudin. xét nghiệm HIV, vả nguy co xuất hiện dang HIV
ớot biến kháng thuốc: hảm Ian lamivudin trong thuốc knbng thich hợp cho viec diéu trl cho các bệnh nhân vùa nhiẽm
HBV viia nhiẽm HIV. Nểu các bệnh nhân nảy dưJc chi ớinh diéu trì băng iamivudin. thi phải dùng iiẽu cao trong một chế do
diéu tri ket hop thích hop. Cán tiến hânh xét nghiệm HIV cho bệnh nhân khi bãi dáu điêu tri vai trong thới gian ớiẽu tri vi có
nguy ou ›uãt hiện các HIV kháng thuốc hay hiệu quả diẽu tri cũa thuốc bi han chã.
- Rơi ioạn phán bơ mớ: Tăng dự trữ mớ. nhưng có sư iái phân bố mõ khớng ớông ớéu bao gớm: béo phì phán truc giũa
thân ngưii. ứ ớong mỡ ớ phán oớ vá Img (buttalo huif), ngực căng to. mặt gãy x0p iai. tay chân gáy mất iớp mớ vả biểu
hiện bệnh Cushing đing ớã xuất hiện 0 vải benh nhan diéu tri phới hop thuốc khảng mtrovìrus.
— Hoai tít xmnq: 0 vãi bệnh nhân khi ớièu tri phới hợp thiđc kháng retrovirus ớã thẩy 00 sư hoai tù xmng. Những yếu tố
ngưy on iảm táng bệnh như. dùng thuốc coniooid, uting nnu thướng xuyen, suy giảm he thớng miễn dich nghiêm trọng. eo
mẽ quá trọng lwng qui uinn. benh HIV tiển triển vù dùng thuốc kháng retrovirus kéo dâi. Nẩu phát hiện thấy khớp xung
cứng vá dau (dật: biet hớng. dau g6i vã vai) hoặc khó di chưyẩn trong khi dùng tnuơc. nen thớng báo với nái: sĩ oẻ kiêm tra.
- Phải ngừng thuốc ở bệnh nhân bị dau bụng, buôn nớn hoặc nớn. hoặc có kẽt quá sinh hóa bẩt thưth khiến nohi ngờ bị
viêm tuy. Chỉ dùng thưSc khi dã ioai trù viêm tụy.
- Phải ngừng thuốc ở bệnh nhân oó nớng 00 aminotransterase tăng nhanh. gan to dán hoặc bị nhiễm toan do acid iaotic
khớng rỏ căn ngưyèn.
- Than trong khi dùng cho ngưJi có gan to hoặc có nguy co mác bệnh gan.
- Bệnh nhan dớng thới có HIV vả viêm gan B hoặc C man tinh duoc diẻu tri bầng kết hơp thuốc kháng retrovirus oó nguy cơ
cao bị ADR nặng iên gan.
- Viêm gan B dễ bị trớ Iai nặng hon (1 ngưu mác viêm gan B man tinh ngừng dùng lamivudin. Phải theo dỏi chặt chức nảng
gan ớ nhũng ngưỡi nảy. Tnớc khi dùng iamivudin dẽ ớiẽu tri viem gan B phải chác chản bệnh nhân kh0ng ớớng thới có HIV
vi dùng lamivudin iiéu thẩn ớẻ diêu trị viêm gan sẽ dăn dẽn các chủng HIV kháng iamivudin.
- Phải giảm liớu ở bệnh nhãn bị suy thận.
- Phái theo dõi chặt chẽ khi dùng thưtc. nhất lả iamivudin kết hop với zidovudin cho trẻ em oó tiên sử viem tuy hoặc 00
nguy oo bi viêm tuy. Phải ngửng thuốc ngay khi 00 dẩu hiệu Iâm sảng hoảc kẽt cuả xét nghiệm gợi ý viem tuy. Phải chi dẫn
cho ngưii thân hoặc ngưii trớng nom trẻ em nhiễm HIV vé nhửng dấu hiệu vả triệu chứng oủa viem tuy.
- Khớng ớùng chế phẩm kEt hơp oớ ớinh iiéu chứa lamivudin vả zidovudin. chứa ahaeevir vả iamivudin, chứa abacavir.
Iamivudin vả zidovudin cho trẻ nhò. vi thânh nien nặng dư'iì 40 kg vi |thớng ớiéu chinh ớwc Iiéu cho từng thuốc.
- Báo cho ngtới bệnh biết iâ iamivudin khớng chũa khỏi nhiũm HIV, ho vãn tiếp tuc mang virus HIV. kể cả nhiẽm khuẩn oo
h0i. Ngưii bệnh vẫn phải ớươc theo dỏi vả u6ng thuốc iièn tuc. Nói rõ cho ngưii bệnh biêt iâ iamivudin khớng lâm giảm
ngw oo lay tmyén HIV vả ho phái dùng bao cao su cã bảo vệ ban tình.
cnđne cui on…
Bệnh nhân bị mẫn câm với các thânh phân của thức.
Bệnh thận nặng.
TƯONG m: mutic
Các thuốc chớng sự xâm nhập vảo tế bảo vả chớng hòa mảng của virus HIV (entuvirtid, maravioc): Có tác dung hiệp dớng
vói iamivudin kháng HiV-1.
15_ 29 Noảy dâu tien 100 mg. ngảy 1 Iãn; rới nhũng
ngảy sau 25 mg, ngảy 1 ián. JW
Các thuốc ức chế integrase của HIV (raitenavir): Khong ảnh hư'sng có ý nghĩa Iâm sảng ièn dwc ớ0ng học cùa iamivudin.
Các thuốc ức chế protease HIV (amprenavir/tosamprenavir. neltinavir. ritonavir. saquinavir, tipranavir): Có tác dung hiệp
ớớng (in vitro) với Iamivudin. Khớng oớ băng chứng 00 su ớới kháng giũa lamivudin vả atazanavir hoặc damnavir. Khớng rõ
có tan tác vẻ mặt dưJc ớớng học giũa damnavir dưJc tăng cưing bâng ritonavir vả lamivudin. Khớng rũ oó tưmọ tác vẻ
mặt dwc ớơng học giũa chế phẩm kết hop oớ iopinavir vả ritonavir với iamivudin khi dwc dùng ớớng thới. Nớng ớo dinh
huyết tmng vả ALKJ oùa lamivudin tang khi dùng ớớng thới với nelfinavir; tưy nhien diêu nảy khớng có ý nghĩa iảm săng vả
khớng cán phâi chinh Iiẽu. Dùng dớng thùi tipanavir ớUJc tãng cư)ng bãng ritonavir khớng ânh hướng len dưJc ớOng học
cùa lamivudin.
Các thưtc ức chế enzym phiên mã ngmc khớng phải nucleosid (deiavirdin, etavirenz. nevirapin): Có tác ớụng hiệp ớớng vớI
iamivudin Ièn HIV-t. Khớng cân phái ớiéu chinh liêu khi dùng dớng thời etavirenz vả lamivudin. Khớng cớ tmng tác dưọc
ớOng học khi dùng ớớng thới Iamivudin vả rilpivirin.
Các nucleosid vả nucleotid ức chế enzym phiên mã ngươi: (abacavir. emtricitabin, stawdin, tenofovir. zidovưtin): Nớng oc
zidovudin tfong huyết tmng táng ien khoáng 13% khi dùng kết họp với iamivudin nhung khớng cản phái chinh liêu khi dùng
dớng thới. Abacavir. satavudin lâm giảm AUC cùa iamivudin nhưng khớng có ý nghĩa lam sảng. Tenotovir lâm giâm 24%
nỏng oo ớinh huyệt tưJnọ của iamivudin. Khớng dùng ớớng thơi iamivudin vả emtricitabin (emtricitabin iâ chất tưJng tư
Iamivudin. dùng ớớng thới khớng có iọi ich vi 2 thuốc bị kháng như nhau vả khớng 06 tác dung tãnọ cưing lăn nhau). Khớng
dùng dớng thời lamivuớin vả zaicitabin vì iamivudin ức chế manh su phosphoryt hớa zalcitabin ớ bEn trong tế bâo.
interferon vá peginterferon: Dùng ớớng thời thu5c kháng retrovims (oớ hoac khớng oớ ribavirin) vả intederon alpha (hoặc
pegimerteron aipha) cho ngủi ớớng thời oớ HIV vả HCV có thể gây suy gan gáy tử vong. Phái theo dõi chặt chẽ ngưu bệnh
dùng ớóng thới iamivudin vả interferon alpha (hoặc peginterferon aipha) 00 hoặc khớng oó ribavirin vẽ ớ0c tinh. nhất lá suy
gan vả phâi nọừng thuốc nếu cãn. Nểu tinh trang bi ớOc xấu them (vi w suy gan tren ớ0 6 theo thang Child-Pugh) thì oó
thể phải ngửng hoặc giảm liêu interferon alpha (hoặc peginterteton alpha) vãlhoặc ribavirin.
Ribavìrin: Ribavirin oớ thẻ lam giám phosphoryl hóa iamivutin.
Benh nhân ớớng thới eớ HIV vả HCV oớ nguy oo bị suy gan khi dùng ớớng thới thuốc kháng retrovirus vả interferon alpha
(hoặc peginterteron alpha) oó hoặc khớng oó ribavirin.
Meihadon: Khớng ánh hư'ing oớ ý nghĩa ien dmc 00ng học oùa lamivudin; khớng cấn phăi chinh liêu khi dùng ớớng thời.
Trimethoprim/sultamethomzoi lảm tăng AUC của iamivudin 43% nhưng khớng cán phái chinh iiẻư
Buprenorphin: Khớng eó tuơng tác dưọc dộng học có ý nghĩa iảm sâng; khớng cân chinh iiệu nẽu dùng ớớng thơi.
PHU nữ có Ti… vi cno con eú
Có thể dùng iamivudin cho ngư)i mang thai, ớặc biet khi 00 khả năng bảo vệ khỏi láy nhiẽm sang thai nhi.
Khớng cho con bú khi dùng thuốc.
ưu: oune KHONG mom: muớu
Tỷ lệ các tác dung phụ duti day lã tren ngu'ti iớn. dược diẻu tri nhiẽm HIV hoặc HBV bãng Iamiwdin ke’t họp với các thuốc
khác idiáng retrovirus.
Rất thương gãp. ADR › 10/100
Thãn kinh trung mno: Đau dáu. mẩt ngù. khó chlu. mệt mỏi.
Tieu hóa: Buôn nớn. nớn. ia cháy. viem tụy. dau bụng.
Huyết học: Giảm bach câu trung tinh.
Gan: Tãng các transaminase AST, ALT.
Thán kinh - cơ vả xmng: Đau oo, bệnh dây thán kinh ngoai bien. dau oo — xmnọ.
Hô hấp: Dấu hiệu và triệu chứng ớ mũi. ho. dau họng.
Khác: Nhiêm khưẩn (gớm cả nhiễm khuẩn tai. mũi. họng).
Thương gãp, 1/100 < ADR < 10/100
Thân kinh trung img: Chớng mặt, trâm câm. sớt. rét rui.
Da: Nới măn.
Tieu hóa Chán ăn. tăng Iipase. dau quặn bung. khó tieu, tăng emyiase. cám giác bớng rái da dảy.
Hwè'i học: Giảm tiểu cáu. eớ hemogiobin trong huyết tmng.
Thấu kinh oo vá xmng: Tăng creatìn phosphokinase, dau khớp.
ft aãp. ADR < mon
Thãn kinh - oơ: Di ủm. nhưọc eơ, tan co van. bệnh thán kinh ngoai biên. eo giật. hânh vi bẩt thibng.
Hwết học: Thiểu máu, thiểu sản hớng cảu. sưng nacn bach huyết.
Toán thân: Phản ve hoi chửng phuc hới miễn dich, rới ioạn phân bố mớ. tich mớ.
Gan — lách: Gan to. tãnọ bilirubin huyêt viem gan virus B nang thèm. lảch to.
Ctliyẽn hớa: Tăng triglycerid huyẽt, tăng choiesteroi hưỵđt. kháng insưin, tăng glucose huyết. tãng iactat hưỵớt.
Da: Ngứa. mng tớc. nới han.
Khác: Việm miệng, thớ rit. hoai tử xưng.
Thớng bảo cho thây thuốc tác dung khớng mong muốn gặp phái khi sử dung Mc.
Hướng đn xử tri ADR
Phái ngừng iamivudin ngay néu oó nhũng dẩn th lâm sâng. triệu chứng. hoặc kết qưă xét nghiệm cho thấy 00 thể xảy ra
viem tuy.
Phái nqửng iamivudin nọay nẽu oớ nhũng dấu hieu lâm sânọ. triệu chứng. hoặc kẽt quả xét nqhiem cho thấy nhiẽm toan
iactic, hoặc bi ớỌc len gan (gan to. tich mớ. ngay cả khi transaminase tang khớng cao lám).
… eone oủn muớc kiii uh xe vA m minn mtv mbc
Khớng ảnh hưtng ớ6n khả nảng lái xe vả vận hãnh máy mới:.
nui uỂu vù cAcn xử mi
co rất it thớng tin về sử dụng quá iidu. mặc dù khi má liêu. khớng thẩy oớ dấu hiệu iảm sâng hoặc trieu chítng. mặt khác
xét nghiệm máu vẫn binh thưing. Khong oớ thuốc gìái ớớc ớặc hiệu
HẬN DÙNG 36 tháng kể từ ngăy sán xuất.
aAo ouAn ma mo. mát (dưti smcy. nm ánh sáng.
TIÊU cnuÁn chs.
TRÌNH BÀY H0p 2 vi x 15 vien.
obne TV có PHẨM PtuEPiiAnco
166-170 ilglyln HnQ. m HM, Phú Yln, Vlot iilm
*__, q_ //
. %
TUQ.CỤC TRUÒNG
P.TRUÒNG PHÒNG
6! ỗ Jlli'ơfiẨ JỈjủfng
&
› ' '
HUYNH TAN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng