\
iilllllliililililliiiil
Vifenac - Box 10 Ampoules
0000-0
D—2
ĩ a- ©
: .… —'“.
€: '" Ô
:= ~: 0 m
ễỉ Ễ ẫ.o›
2 <
ỂẦ [“
o Ễ =…Ẻ
l,ẽỀề -m›.E-
:.Ă F-J \J.
i`w , n
Rx-Thuỏc kê đơn
Vifenac
Diclofenac sodium
75 mg] 3 ml
10 Ampoules
__.
Vitnlis
oứ M
INJECTABLE SOLUTION ẩÝò g
Ể -< 0 -ẵ
__4 '!
%Ẹ'Ệã
MNH * ò
tuquuủuưulununùpnm
Vifenac
Diclofenac sodium
75 mg] 3 ml
10 Ampoules .
ụn
Vltulis
iNJECTABLE SOLUTION I.M.II.V
ủnnhmhủaW.noơy uu mdmmtun
mu…
Sithhở't
Mb:
WWE
muhumumnzw Innmtt-
…—Scụo.Sm.ù…
VWSA.th8
Ỏ.
$
0.
"ỔỞZSÍi MIRUHỦ …nhưq.uúụ
SĐK: vr+xxxx-xx Hon chtt: Diclofenac nun 7bmg BmL. Hộp 10 ông
um 3mi dmg dich il0m. Đuờng ding' m… blp hoic tinh much. NSX HD
86 ở SX xom “MAN. DATE'. 'ĐCP DATE'. 'LOT No' trớn boc bi Bln quân
ởnhiơtdộd:ơi 30' c ởanrbvùttwứgrnIt ưonhtnh ltngvtriòhg
ĐỒ ›… llm m trở cm. Chi dinh. chóng chi dinh. ucn dùng. iilu dùng. …:
dung khòng mong muón vi dc itlu hưu dn iưu y: m trong tờ hương dẨn
lữ dung. Cic ih0ng … khúc dt nghi um uong tơ hương dln lữ dụng kim
thno. Đoc kỷ hvơrg dln lữ dụm tn:ớc khi díng. DNNK xxxxx
r———ụ
Rx-Thuốc kê đơn
Vifenac
Diclofenac sodium
75 mg/ 3 ml
50 Ampoules
_
Vitalis
\
lbanhdm—numulưh
0000
Vifenac - Box 50 Ampoules
0 M i
. L ' tễ
Ể Vlfenac g,-
Diclofenac sodium ỄỂề Ểẵẳ
ỉẵ 75 mg/ 3 ml ỄỄỂỄ ,
ỊIỊ 50Ampoules Ễẫẳẵ ỄỂỄ
ẵẽ ² ỗỉ “i:
: … ẵỂỄ ẵf
li † vualis ỄỆỄỊỂ Ễẻặ
ẵlẵ INJECTABLE SOLUTION I.M.II.V. Ễgẫẫẵ Ễịịẵ
SĐK: VN-XXXx-XX. Hom chbt: Dicidonoc nom 75mg 13mL H0p 50 lo :imi
dum did'i nom. Đuong dùng: NmMp hoic tinh mụn. NSX. HD, sô … sx
xom “MAN. DATE'. “EXP. DATE'. 'LOT No“ hơn boo bi. Bòo qutt ở nhiOt 60
duới 30'C. ở noi khô rto vi thoing` mlt. trủnh Onh lủng vi nbng. 05 xu th
tny trò om Chi dinh, móng cN mm. cóch dùng. Mu dùng, tic dung ithông
mong muôn vù câc dlu hiOu dn lưu ý: xom tto tờ Mng dln u“: oụng.
cư mong un knoa d nghi um trong «› hướng 0 n nữ cụng kơm inuo. Đoc
kỹ hướng dln lù dụng mm … m. DNNK: xxxxx
Vifenac - Ampoule
Vifenac
Diclofenac sodium 75 mglâmL Ễ
lnjectable Solution ?ẫ
Ắr'rVitalis IV/ IM
MANUFACTURER: Ẹ
WMA S.A. PLANT 8 Ềư 3
/Ể % *- “
.
.;
10
57/X}
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để thuốc ngòai tầm tay của trẻ em Hãy
tham khảo ý kiểu của bảc sỹ nếu cần bỉết thêm thông tỉn chi tiểl hơn. Thuốc nảy chỉ
dùng theo đơn kê của bác sỹ.
VIFENAC
Dung dịch tiêm
Diclofenac 75 mg/3ml
Thảnh phần:
Mỗi ống tiêm 3ml chứa:
- Hoạ! chất: Diclofenac natri 75 mg
- Tả dược: Propyien glycol, Benzyl alcohol, Natri bisulfit, Natri hydroxid và nước pha
tiêm.
Đặc tính dược lực học:
Nhóm dược lý điều trị: Thuốc chống viêm không steroid (N SAID)
Cơ chế tảo dụng:
Diclofenac là thuốc không steroid có tính chất giảm đau chống viêm rõ rệt. Lã chất ức chế
prosta_glandin synthetase (cyclo-oxygenase). In vitro, Diclofenac natri không `ngán chặn
sinh tông hợp proteogiycan trong sụn với các nồng độ tương đương với các nông độ đạt
được ở người. Khi phối hợp với cảc thuốc nhóm ả phiện đế lảm gìảm đau sau phẫu thuật,
thì Diclofenac thường lảm giảm được nhu cầu thuốc nhóm á phiện.
Đặc tính dược động học: W
Hân thu:
Sau khi tìêm bắp 75mg Diclofenac, thuốc được hẩp thu ngay lập tức và cảc nồng độ đinh
trung bình trong huyết tương khoảng 2, 558 + 0,968 microgamlmi (2, 5 microgam/ml tương
đương 8 micrornol/lít) đạt sau khi dùng thuốc khoảng 20 phút. Lượng hấp thu có tỷ lệ
tuyên tính với liều iượng.
Truỵển lĩnh mach.
Khi tmyền tĩnh mạch 75mg Diclofenac trong 2 giờ, thấy các nồng độ đinh trung bình
trong huyết tương khoảng 1,875 :|: 0, 436 microgam/ml (l, 9 microgam/ml tương đương 5,9
mỉcromol/lít). Truyến thời gian ngắn hơn sẽ kéo theo nông độ đinh cao hơn, nêu thời gian
tmyền kéo dải hơn sẽ cho đường biểu diễn nồng độ nặm ngang tương ứng với tốc độ
truyền 3- 4 giờ. Điều nảy trái ngược với sự gỉảm nhanh nồng độ trong huyết tương sau khi
đã đạt đỉnh khi dùng theo đường uông, đặt trực trảng hoặc tiêm bắp.
Sinh khả dung:
Diện tích dưới đường cong nồng độ (AUC) sau khi tiêm bắp hoặc tĩnh mạch thì iớn gấp
đôi so với khi uống hoặc đặt trực trảng, vì các đường dùng nảy trảnh được chuyến hóa khi
đi qua gan lần đầu.
P_hân bố
Hoạt chất gắn 99, 7% vảo protein— huyết tương, chủ yếu gắn vảo aibumin (99, 4%)
D_iclofenac vảo được hoạt d_ịch, tại đây các nông độ đỉnh đạt 2- 4 giờ sau __ -
hắn nồng độ trong huyết tương và giữ nồng độ cao hơn đó cho tới 12 .' .
Chuv_ền hóa _ __J
Chuyên hóa sinh học của Diclofenac một phân do quá_ trình gluc __y__
iiên hợp glucuronide. Có hai chất chuyến hóa phenolio còn hoạt tính sinh học, nhưng hoạt
lực kém xa chất mẹ Diclofenac.
Đảo thải:
Thanh thải toản bộ của Diclofenac trong huyết tương là 263 + 56 ml/phút (giá trị trung
bình + độ lệch chuẩn). Thời gian bán thải sau cùng trong huyết tương iả 1-2 giờ. Bốn
trong số cảc chất chuyền hóa, bao gồm cả 2 chất còn hoạt tính sinh học cũng có thời gian
bản thải ngắn là 1-3 giờ.
Khoảng 60% liều dùng được thải qua nước tỉếu dưới dạng liên hợp giucu_ronide của phân
tử ng_uyên vẹn vả dưới dạng chất chưyển hóa, phần iớn những chât chuyền hỏa nảy cũng
chuyển sạng dạng liên hợp giucuronide. Chỉ có < 1% thải dưới dạng không đổi. Phần còn
lại của liều dùng sẽ iả cảc chất chuyến hóa thải qua mật vảo phân.
Chỉ định:
Diclofenac đuợc chỉ định điếu trị viêm khớp dạng thắp, thoái hóa khớp, viêm cột sống
dính khớp. Còn dùng trong đau mức độ nhẹ tới trung bình, nhất iả khi cân tảc dụng chống
viêm, ví dụ: sau khi phẫu thuật răng, sản khoa hoặc chỉnh hình, và còn lảm giảm đau cơ —
xương do chấn thương mô mềm trong thể thao. Cũng chỉ định điều trị bệnh viêm khớp do
gủt, đau bụng kinh và nhức dầu do mạch mảu hoặc đau nửa đầu.
Liều iượng và cách dùng:
- Liều thường dùnủho người iớn: tìêm bắp 75 mg, mỗi ngảy 2 lần (trong cảc cơn đau
bụng kinh và đau nửa đầu: lên tới mỗi ngảy 200 mg)
- Liều thường dùng cho trẻ em: chưa xảc định
Lưu uỵ': Khi dùng đường tĩnh mạch không được tiêm thẳng thuốc vảo tĩnh mạch. Phải pha
loãng trong 100 ml dung dịch Natri clorid 0, 9% hpặc Dextrose 5%. fflj/
Đường dùng tĩnh mạch chi dùng cho đau sau phâu thuật.
Dung dịch pha loãng với Natri clorid 0, 9% hoặc Dextrose 5% giữ được hoạt lực trong
vòng 12 giờ ở nhiệt độ dưới 30°C. Tuy nhiên, đề trảnh ngưy cơ nhiễm khuấn, khuyến cáo
nên dùng thuốc ngay sau khi pha.
Chống chỉ định:
Không được dùng Diclofenac khi có phản ứng dị ứng nghiêm trọng như phản vệ hoặc phủ
mạch do thuốc chống viêm không steroid (NSAID; hoặc polyp mũi có cảc triệu chứng co
thắt phế quản do aspirin (nguy cơ cao về cảc phản ứng dị ứng nghiêm trọng do mẫn cảm
chéo). Rối loạn tạo mảu tiến triển, hoặc có tiền sử rôi ioạn tạo máu, hoặc ức chế tùy
xương.
Tỷ số iợi ích/nguy cơ cần được đánh giá trong cảc tình huống lâm sâng sau đây:
— Phản ửng dị ứng nhẹ, như viêm mũi dị ứng do NSAID, mảy đay, ngứa (khả năng mẫn
cảm chéo), thiếu máu hoặc hen (có thể trở nên kịch phải); các trạng thải dễ dẫn bệnh nhân
tới nhiễm độc tiếu hoá như: nghiện rượu, viêm loét đại trảng, bệnh đường tỉêu hoả kê cả
bệnh Crohn, viêm tủi thừa, nghiện thuốc iả. _ _
- Suy tim sung huyết, đái thảo đường, đã có phù, mât dịch ngoại bâo, nhỉễm khuân (lảm
tăng nguy cơ suy thận)
- Các tinh trạng g_óp phần gây giữ nước như suy chức năng tim, tăng hưyết ả bênh
hại cho thận. _
- Viêm mìệng: cảc triệu chứng dân tới rôỉ loạn tạo máu do NSAID có th
- Lupus ban đỏ hệ thống; dẫn bệnh nhân tới cảc tác dụng có hại về thận; nhìễm porphyria
gan.
Cânh báo đặc__ biệt và thận trọng:
Bệnh nhân mẫn cảm với Diclofenac, kể cả acid acetylsaiicylic vả ketoroiac, cũng có thế
mẫn cảm vởi cảc thuốc chống viêm không steroid (N SAID) khác. Có thể gây co phế quản
hoặc phản vệ ở bệnh nhân hen mẫn cảm với acid acetylsalicylic, đặc biệt với người có
polyp mũi, hen, hoặc cảc _phản ứng dị ứng khác do dùng acid acetylsaiicylic.
Dùng theo đơn kê cùa thầy thuốc.
— Độc tỉnh gây ung thư. Tiếm năng gây ưng thư của thuốc nảy chưa được chứng minh trên
thực nghiệm với chuột cong.
- Độc tính gây bíến dị. Không thấy gây biến dị trong cảc thí nghiệm … vitro dùng tế bảo
động vật có vú hoặc trên vi khuẩn (có hoặc không có hoạt tính microsom) hoặc thí nghiệm
in viro.
— Độc tính gáy u: trên chuột cống không gây ra u
… Vơ'i trẻ em: Chưa có thông tin sử dụng thuốc cụ thể cho trẻ em
- Sử dụng ở người cao tuốí: _chưa xác định dược là người cao tuổi sẽ có nguy_ cơ cao hơn
về độc tính nghiêm trọng ở ống tiêu hoá khi dùng thuốc nảy. Loét vả/hoặc xuất huyết tiêu
hoá dễ gây hậũ quả nghiêm trọng hơn, có khi gây tử vong Bệnh nhân cao tuổi dễ gặp rối
loạn chức nặng thận hơn và thuốc nảy có thế lảm tăng nguy cơ độc với gan hoặc thận, vì
vậy có thế cân phải giảm liều để tránh tích luỹ thuốc.
— Nha khoa: Diclofenac g_ây viêm, kích ứng hoặc loét niêm mạc _miệng và hiếm gây giảm
bạch cẩu vảlhoặc giảm tiếu cầu, có thể lảm tăng tỷ lệ nhỉễm khuẩn, lâm chậm lảnh sẹo vả
gây chảy mảu lợi. Bệnh nhân cần được hướng dẫn giữ vệ sinh răng miệng, bao gồm thặn
trọng khi dùng bản chải đánh răng, chỉ nha khoa và tăm xia răng.
- Phẫu thuật: cần thận trọng với bệnh nhân phải mổ, vỉ thuốc có thể kéo dải thời gian chảy
mau.
Với bệnh nhân cao tuổi, cẩn giảm liều khới đầu, có_ thề gi_ảm ngay tới nửa liều thường
dùng cùa người lớn, đặc biệt ở bệnh nhân quả 70 tuổi, thuốc có thể gây buồn ngủ, lránh
nước uống có côn trong khi điều trị.
Tương tác:
- Với acetaminonhen (naracetamol): có thế iảm tăng nguy cơ tác dụng có hại trên thận.
- Với rươu côn. Corticosleroid, Glucocorticoid, Corticropin hoãc chế phẩm bổ sung KaIi:
nguy cơ tảc dụng thứ phảt về tiêu hoả, như ioét vả xuất huyết có thể tăng iên.
- Với thuốc chống đông máu heparin. Iiêu huvết khối: sự kết tập tiều cầu ít có thay đổi rõ
rêt.
- Với thuốc uống chống đái tháo đường hoãc insulin: Diclofenac lảm giảm tác dụng cùa
cảc thuốc, nên gây tăng đường huyết.
- Với thuốc chông cao huyết áp hoãc lơi niêu (đăc biêt với Trìamterene). Lâm giảm tảc
dụng lợi niệu, lảm tăng nguy cơ suy thận thứ phảt hoặc giảm tưới máu ở thận. Phối hợp
với thuốc lợi niệu giữ Kali có thế lảm tăng nguy cơ tăng Kali — _mảu. Phối hợp với_ 2 hoặc
nhiến NSAID hơn có thề lảm tăng tỷ lệ cảc tác dụng thứ phát 0 ống tiêu hoả, bao gồm ioét
và chảy máu mà không iảm giảm thêm triệu chứng, vì vậy không khuyến cáo phối hợp.
- Phối hgp vở! asgirin. c_ũng có thế lạm tặng nguy cơ chảy mảu ngoảỉ o ửìj= ai do
hiệp đổng tảo dụng ức chế sự kết tập tiếu câu. " ~ `
- Ce amandol Ce oerazone Plicamvcín hoãc Valroic Acid:
prothormbin - huyết
- Cyclosporin hoãc cảc thuốc đôc với thân: có thế lảm tăng nguy c _
ruôt.
- Lithium: lảm tăng nồng độ iithium trong huyết thanh
- lecosides digitalis: lảm tăng nồng độ digoxin trong huyết tương.
- Thuốc lảm nhav cảm ánh sáng: có thể gây tăng nhạy cảm ánh sá_ng
- Thuốc ửc chế kết tâz_J tíể_u cầu có thể iảm t_ăng nguy cơ chảy mảư do tảc dụng hiệp đồng
cộng ức chế kết tập tiểu cầu, cũng như có thể xuất hiện loét hoặc chảy mảư tiêu hoá.
- Probenecid: lảm tăng nồng độ trong huyết thanh, nên lảm tăng tiếm năng gây dộc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
- Ảnh hưởng tới sinh sản mang thai: Nghiên cứu trên sự sỉnh sản chuột cống, không thấy
lảm hư hại khả năng sinh sản. Tam cả nguyệt đầu: mặc dầu chưa có nghiên cứu đầy đủ vả
cớ kỉếm chứng tốt trên người, nhưng thuốc qua nhau thai dễ dảng. Nghiên cửu trên chuột
cống cho thấy thuốc có độc tinh với phôi, lảm giảm cản chuột con khi sinh, giảm nhẹ tốc
độ phảt triền, ức chế khả năng sống sót, đặc biệt khi chuột mẹ dùng liều cao. Nghiên cứu
trên thò, thuốc nảy lảm tăng tốc độ tải hấp thu, nhẹ cân khi sinh, bất thường ở bộ xương
và với Iiều cao gây độc tính rõ cho phôi. Tuy nhiên, trên thò không thẳ_y gây quái thai.
Tam cá nguyệt 2 và 3 của thai kỳ: nghiên cứu trên súc vật cho thấy nêu dùng cuối thai kỳ
thi Diclofenac kéo dải thời gian có thai, sinh khó vả kéo dải sự chuyến dạ, có thể do lảm
giảm co bóp từ cung, hậu quả của sự ức chế các prostaglandỉn ở tử cung.
- ~Thời kv cho con bú: thuốc nảy bải tiết qua sữa mẹ, một trẻ bú mẹ nặng 4— 5kg sẽ bù 1 iít
mỗi ngảy, nghĩa là mang vảo người trẻ môi ngảy 0,03 mglkg Diclofenac.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hânh máy móc:
Bệnh nhân nảo có chóng mặt hoặc cảc rối loạn khảo ở thần kinh trung ương trong khi
dùng NSAID thì nên ngùng iải xe và vận hảnh mảy móc.
Tá_c dụng không mong muốn: W
Cân chủ 12 vê ;; hoc
- Hiếm gặp. chảy mảư mũi chưa giải thích được, đa_u ngực, suy tim sung huyết, tăng huyết
áp, co giật, hay quên, viêm mảng não vô khuẩn, trầm cảm, các phản ứng loạn thần, bệnh
thần kinh ngoại biên, viêm da dị ứng và tróc vảy, hồng b_an đa dạng, hội chứng Stevens …
Johnson, viêm đại trảng hoặc đau ong tiêu hoả, xuât huyết tiêu hoả, chảy máu âm đạo bất
n_gờ và không giải thích được vả/hoặc hảnh_ kinh nhiều bất thường, nước tiếu có máu,
viêm bảI_lg quang, protein -niệư, m_ất bạch cầu hạt, thiếu mảư, thiếu máu bất sản và tản
huyết, giảm bạch câu, giảm tiểu cầu có hoặc không có kèm ban xuất huyết, viêm gan,
phản ứng phản vệ hoặc dạng phản vệ, phù mạch, phản ứng dị ứng co thắt phế quản, p_hù
thanh quản, giảm thị lực do nhiễm độc, nhìn mờ hoặc có thay đồi khảo về thị giảc, điềm
tối, viêm miệng ảp— tơ, môi lưỡi sưng, giảm hoặc thay đổi vê thinh giảc, viêm tuỵ, viêm
thận kẽ, hội chứng hư thận, thiếu niệu, vô niệu, suy chức năng thận, khó thở hoặc tức
ngực.
- Ít gặp: đau thắt ngực, loạn nhịp tim, phát ban da, ngứa, trướng bụng, loét đường tiêu
hóa, ùtai.
- Hay gặp_ hơn: giữ nước, phù
Cấn _chú v về v hoc nếu các triêu chứng tồn t_ai:
- Hiếm: tăng nhịp_ tim, đỏ bừng mặt, toảt mồ hôi, đảnh trống ngực, căng thẳn u '
kích thích, run, mất ngủ, mệt yêu khác thường, phản ứng dị ứng với ảnh . '
với ánh sáng, vị giảc đắng hoặc các thay đối khác vê vị giảc, giảm J"
ngon miệng, nôn, cảm giảc ốm yếu, mìệng khô, kích ứng hoặc loét ’
không cắt nghĩa được
- Ít gặp: chóng mặt, đầy hơi hoặc trướng bụng
- Hay gặp hơn: nhức đầu mức dộ nhẹ tới vừa phải, cảm giảc _yếu mệt, đau và co rủt cơ
bụng mức độ nhẹ và trung bình, tảo bón, tiêu chảy, khó tiêu, buôn nôn.
Thông báo cho bác sỹ bât kỳ tác dụng không mong muôn nảo gặp phải khi dùng thuốc.
Quá liêu:
Điếu trị ngộ độc cấp NSAID chủ yếu là dùng cảc biện phảp hỗ trợ vả chữa triệu chứng.
Không có bệnh cảnh lâm sảng điển hình khi ngộ độc Diclofenac.
Điều trị hỗ trợ vả điều trị triệu chứng khi gặp cảc biến chứng như tụt huyết áp, suy thận,
co giật, kích ứng tiêu hóa và suy hô hấp.
Những biện phảp điều trị đặc hiệu như lợi niệu, thấm phân hoặc iọc máu có thể không
giúp được gì cho sự đảo thải NSAID, do tỉ lệ thuốc gắn kết cao với protein và chuyến hỏa
manh.
Tương kỵ: _
Không nên trộn lẫn dung dịch tiêm Diclofenac vởi các thuôc khảc ngoải Natri ciorid 0,9%
và Dextrose 5%.
Bâo quản:
Bầo quản ở“hiệt độ đưới 30°C ở nơi khô rảỏ và thoáng mảt, trănh ảnh sáng và nóng.
Hạn dùng:
30 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẩn:
Nhà sản xuât.
Đóng gói:
Hộp 10 hoặc 50 óng x 3 mi.
Sản xuất bởi:
Vitrofarma S A. Piant 8
Vcreda ia Diana, La Victoria,Bi _. c 2 Via Briceno — Sopo, Sopo, Cundỉnamarca,
Colombia __—_ _ =______
pHỘ cục TRUỞNG
^" * fanẨ
,/iệyaắien %… %:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng