ifzâjllẹD
BO Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
A
A
ĐA PHÊ DUYỆT
e…iẵẵễẳễẵ
ẻvmumnửc …X . .02 «I . c:j oE . ::.E ucu:0 20! .hN oi.
N 0203 0232b ẾKIL 0030 10 >b 0200 ..ỀẾỄ ã
nỗễunn. 3 .x<ự ontnỀoa. 3 ..….0
Eu2 ổ.> .oz a2 uE.E. am .ỉI .0. 0:0h cccf. cn.F o
« uỄ u::E. EưỄ 2.5: :SỂ eu Ẹ. c:eu
oẫn Ễ. oỀE oẫo Đa z
Ẹ,
DEDOO F E2-U-XOE<
Ế
XÒỂỔỂ>
Ề: .....ễ .. .
F...» .Jz. ….ffl ..ì
},
’)
ren VI
SX, HD được in chìm t
ô
Số
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
@ muõc … meo oơn ỆỂ- WHO
ĐỂ XA TÃM TAY CỦA TRẺ EM
oọc KỸ HUÚNG DÁN sửowe muơc mMc KHI DÙNG
ruu6c nAv cnl oùnc meo aou cúa sAc si
NỄU cÁN mau móuo mv mv Hól Wo€u cùA sAc sĩ
ỮJiênnénbaoplu'm đũ
fflW
TRÌNH BÀY: Hẹp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim.
CỎNG THỬC:
Amoxicilin khan (dưới dang Amoxicilin trihydrat) ............................. 1 000 mg
Tả dươc (Avicel PH tot. Poiyvinyi aioohoi. Magnesi stearat. Hypromeủose.
PEG 6000.11tan dioxyd. Taic. Ethanoi 96°) .................. ~ vd 1 viên nén bao phim
cAc ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Amoxiciiin iả aminopenioiiin. bẽn trong mói tiườhg acid. oó phổ tảo dụng rộng
hơn benzyipenicilin. đặc biệt oỏ tảo dụng ohống trực khuẩn Gram âm. Tương tự
như cảc penicilin khác, amoxicilin tác dụng diệt khuấn, do ức chế sinh tống hợp
mucopeptid cùa thènh tế bảo vi khuẩn. Tren lnvitro. amoxicilin có hoạt tinh vói
phán iớn các loại vi khuẩn Gram ảm vè Gram dương như Liên cảu khuẩn. tụ
cảu khuẩn không tạo penicilinase, H. infiuenzae. Diplocoocus pneumom'ae. N.
gononheae. E. coli, vã Proteus mirabilis. Cũng nhưampiciiin. amoxicilin khòng
oó hoạt tinh với nhũng vi khuấn ti6t penicilinase. đặc biệt các tụ cảu kháng
methicilin, tất cả các chùng Pseudomonas vá phăn iớn cảc ohùng Klebsiella vả
Eniembacter.
Amoxicilin oó tảo dụng in vitro mạnh hơn ampidlin dõi với Enterocoocus
!aecalis vả Salmonelia spp… nhưng kém tác dụng hon dối với Shigeila spp. Phố
tác dụng cùa amoxicilin có thẻ rộng hơn khi dùng đõng thời với sulbactam vả
acid ciavulanic. một chất ức chế beta - Iactamase.
cAc oẶc TỈNH DƯỢCĐỘNG HỌC:
Amoxiciiin bẽn vững trong mỏi trường acid dịch vị. Hấp thu khòng bị ãnh hưởng
bòi thức ản. nhanh vả hoèn toản hon qua đường tiêu hóa so vởì ampiciiin. Khi
uõng cùng Iiẽu lượng như ampiciiin. nõng độ đinh amoxiciiin trong huyết tương
cao h0n ít nhất 2 lắn. Amoxiciiin phản bố nhanh vèo hảu hẽt cảc mỏ vả dich
trong co thế. trứ mò nảo vả dich não tùy. nhưng khi măng não bị viêm thi
amoxìcilin lại khuếch tản vảo dế dảng. Sau khi u6ng Iiéu 250 mg amoxicilin t -
2 giở. nỏng độ amoxicilìn trong máu đạt khoảng 4 - 5 microgam/ml, khi uống
500 mg. nỏng độ amoxicilin đạt khoảng 8 - 10 microgamlmi. Tang liêu gấp dỏi
oó thể iảm nông độ thuốc hong mảu tăng gấp đỏi. Amoxicilin uống hay tiém
dẻu cho những nỏng độ thuốc như nhau trong huyệt tương. Nừa đời cùa
amoxiciiin khoảng 61.3 phút. dầi hơn ở ttả so sinh. và ngưởi cao tu6i. ở người
suy thận, nứa đời củathuốc dè] khoảng 7 -20 giờ. -
Khoáng 60% iiéu uống amoxicilin thải nguyên dạng ra nước tiểu tmng vòng 6 -
8 giò. Probenecid kéo dải thời gian thải của amoxicilin qua đưòng thận.
Amoxicilin oỏ nỏng dộ cao trong dich mậtvả một phản thâi qua phản.
cuiomu: Điều m nhiẻm khuản do vi khuản nhay oảm. gòm:
Nhiễm khuấn đường hô hấp trẻn.
Nhiẻm khuẩn đường hô hãp dưới do iièn ơõu khuẩn, phế cảu khuấn. tụ oéu
khuẩn khỏng tiẽt penicilinase vù H. influenzae.
Nhiẽm khuẩn dường tiết niệu khòng biên chửng.
Bẹnh iậu.
Nhiẽm khuẩn đường mật.
Nhiễm khuển da. 00 do iièn cảu khuấn. tụ cấu khuẩn. E. ooli nhạy cảm với
amoxicilin.
LIẺU LƯỢNG và cÁcn DÙNG: Dùngtheosựchldẩn của bécsĩ.
Liều thường dùn la 1 vièn/lân. nágầy 2 iần.
Lièugózo hơn. u ng iiều duy nh t hoặc trong các ơợt ngán. dưch dùng trong
mòt bènhc
- Liều 3 (3 vièn). nhảc iai một iản nữa sau 8 iờ dẻ dièu tri ápxe quanh răng
hoặc nh c Iai sau 10 - 12 giờ ơẻ ơièu tri nhi m khuấn oép dường tiét niệu
khỏng biên chửng.
- Dế dư phòng viêm mảng tmng tim ở người dã mâc. cho liêu duy nhảt 3 g.
cách 1 giờtrướckhi lảm thù thưât như nhỏ ráng.
- Dùng phảc Gò Iièu cao 3 gAmoxiciiin 2 Iènlngây cho người bệnh nhiẻm khuản
i dường hô hấp nặng hoặc tái phải.
- Nẻu cản. trẻ em 3 - 10 iuòi viem tai giữa có thẻ dùng iiều 1 vièn/iản. 2 lần mõi
PHÓ cuc TRUỞNG
,/Vgayỗn “Văn ẫẩmtẩ
Đói với người suy thận, phải giảm Iièu theo hè số thanh thải oreatinin:
CI uoatinin < 10 mVphút: 500 mg (m'n viên)I24 giờ.
CI oreatinin > 10 mVphủt 500 mg (nữa vien)lt 2 giờ. ;
cuốno cui ĐINH:
Người quá mãn với bảt kỳ Penicilin nảo. Cần thận trong về khả năng di ứng
ohéovớloéckháng sinh beta - iactam khác (vldu Cephaiosporin). i
TƯơNG TÁC muõc KHẤC: i
Hấp thu emoxiciiin khỏng bị ảnh hưởng bởi thức ăn trong dạ dảy, do dó 06 thể
uống trước hoặc sau bữa En.
Niiedipin Ièm tang hăp thư amoxiciiin.
Khi dùng aiopun`noi cùng với amoxicilin hoặc ampiciiin sẽ iảm tang khả nang
phát ban của ampiciiin. amoxicilin.
Có thể có sự đối kháng giữa chãt diệt khuẩn amoxiciiin vè oéc chẩt kim
khuẩn nhưcioramphoniooi. tetracyciin.
THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG muốc: , i
Phải tnnh kỷ kiềm tra chức nảng gan. thận trong suót quá trinh ơuèu tri dèi \
ngảy.
Có thẻxảy ra phản ứng quá mản trầm trong ở những người bệnh 06 tiền sử
di ứng với Peniciiin hoặc ểác di nguyên khác. nèn cản phải điêu tra kỹ tiên sử
di ứng với Peniciiin. Cephaiosporỉn vả các di nguyên khác.
Néu phản ứng di ứng xảy ra như ban dò. phù Quincke. sóc phản vệ. hội
chừng Stevens - Johnson. phải ngừng Iieu phápAmo›ddlin vả ngay lập từc i
ơnèu tn' cáp cứu bảng Adrenalin. thờ oxy. Iiệu pháp oorticoid tiêm tĩnh mach
vả thóng khi. kẻ cá đặt nòi khi quản va khóng bao giờ dươc diều tri bâng
Penicilin hoặc Cephalosporin nữa. ,
TẨC DỤNG KHỒNG MONG MUỐN: \
Nhũng tác dụng khỏng mong muốn sau đảy 06 thể xáy ra iiên quan đển vìệc
dùng amoxicilin.
mong gặp.ADR> moc \
Ngoại ben (3 . 10%). thuÙng xuất hiện chậm. sau 7 ngèy diêu trị.
ltgặp, mooo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng