… : MẨU GÓI XIN ĐĂNG KÝ ẮỞf7icw
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ “²v'G'C
Ẹ ĐÃ PHÊ DUỸ . T GóiZ5gthuó'cbộĩ YJEMIT ừ
v…Eơmợhơdưm 7…
, , é ……WỀWW :::
' . q
Lan đau.Áiì…J….……/..ỗJPỎ …nsưmqnmw m
vu…th . 1
EMIT …W… , u….
AcUWHMỜFWÌ ’N
LmHCI. , . .…
nammaú…… , ipi
cnlqun, ulu m vo m cnlnm:
deonomơvgdhsửũmg
NuMn:TCOS
eneum:
-cltmcmkmoomaddn
-cnuyínunbomđcvcoimiy
-Rotdynuocmnùmuớcrũne
-ChuyÍnldnỏwdcitomWũ°W
~muly.ưMoiuleM
~fấiẢ .
' lim
. iiiitLit
“UIÙN.MQMWÊWMIW
ĐưKỳHMDUSỦWRQNBcKhDùm
anun TquEm
ghi fflgỊ: Số lò SX vả HD sẽ in hoặc dập nổi trèn gói thuốc.
CTY cp DƯỢC PHẨM
PỆIƯỚNG ĐòNợ
TONG GIÁM ĐÔC
NGUYỄN VĂN MÔ
\:
A
X
MAU HỌP XIN ĐANG KÝ
VIEMIT
t:
:E
E:
›
VIEMIT
:
2
E
>
7…
L'i
a…
man
'M
LMQW &… Wẳẫ
Tlfflc … C .…
….1 pi
cn In. uh nquuncl lnt
Xu
EM
le
li…)
MW
PP…
mm
iilẳĨ:
nẳ,
Ễ
LLJ …
Ề …“
“fỆ
/,
… wuww
Sumtnn…
wn-m
ùnhnlnm.htuừla
munm
de…MIh
lnùlũhdtlclhm
chnvvconncmlnmoờn
ur.mn-mmuụnatnt
[ nunu-vmummnmu-
… mmu
.LIWEIIA
J
HAM
CTY CP DƯỢC P
PHƯỜNG ĐÔNG
——ủ.(
———-À`
.. . ,……—
TỔNG GIÁM ĐỐC
it '—
//
NGUYỄN VĂN MÔ
«… *.,- _ '
©ẵ Z@> ZM>DOZ
ở,U
<— mỉ _ ..—. u…ă ẫỡơỄ
ozom OZODỄ
ẵỂn… UỒỒQ n…U >HU
IỈSI.ÍIỄÌỄ.IỀỈd
48›lu.slplpẵẻnllíì .Ểcoẳỉlco
ccooễẵẫẫồỉlơu
ỉ
.…Ể _ , … .…Ểẵ
.t . E `xM-ổt , 2
i., ezẫẵẵn… nm i...
q… «ủ. fư/ .Ềễẫ Ả fw/ ẫBỈIBẺIB
.. ImI.—Ữ›IẺSÌ .. l…liỉịl
.W ISBlI—IIIẾIỈ.EÍ M .ỂLIlJHS-sll
saẫỄ,ẵẫeìẫl lli lẽ.sillll
ẫW8.ửuu ưan !Iszễlm .
lnnnIìuctlidíu! ẵlBlilMẵ
Ê , I.!Ểulfi PS ; ỄỈ3
Ể… ẵtlH… ..ẵ ĩllẵỄsl!
ỉ… …ẫ ễ… ị ỉ… ĨỄ. ÊEỉslằ
ẵ ., .ịuiẫ 8… ĩllỉil›
.! .uíịaị I… ĩllleỉi
!… ỉỉĨil› :.… Ỉlị…ị
..! ....ẳmỀ
.... …:>
:….
Ê… oẫằ zu… …õm D.…Ễ
v
soạ
VIEMIT
A
MAU HỌP XIN ĐANG KÝ
%
.I.IWEIIA
ĩ
²“Ểễễ²ễềi Ểf tn
_ ẫ²ẵ ẵ_a ỂỄ
Ễ , ị Ễ Ẹ’ ẵ;;
E Ể^iịịẻỉỂizễả , tậệ
> ỄễỄ—ĩaiis’ỉĩgfuảẳ: ẽti
Uẩẫlnịịl ỂỂ ăaịs ễ;J
soụạ
ẨM, ửẫ O_Ụ ' «0
h h ! Ễ_ỗfẵ Ỉsi Ễ
_ _ Ụ_ @ E _ _ _<
Lffl Q ẻ õ ___l ._Ẹ__ __Ễ
1 … m —' Ổ D Ễẳ _, i'J Ê
_ _ ơ“ >_ ỄãỆ , ›_ __,J _. __ ©
> g > `“ ổ _ , z
' f."
! …
fsfãgẹng" _
ì !
Ễ ! i itifẳiẩị -²-² Ê
Ễ- ^ ị ẳlẵll l ẵ ẫ
LH E i n =…
; ịiiti} ,talgig, …
uaódđ_t Ễ i 1! i
n……ii
©ẳ Z<> Z@>DOZ
,…, , _..txẨ ,
…WẶutiiliviiv
Ỉ,lif .LJtT i.
h…V
<:…›Ề *
ozom ozonỄ
Emẫ …ỔbQ ổ Ều
ll.llỉlltoìdẳlucld
.cl›lhsđẵl›ẵẳollũì
.sceoẳỉl!
Ỉooẫỉẵồỉlõo
nxuềcẵỉ …… . : .
, . Ễẫ
ia— ẵẫunẫỄ 3 inm,
Íd eềEẫ Íu.» ẵulaũti
…, 1Nb , l…EElỀ-I Na ẫẳỉll
« l8!fctsaẩllel « plll.lzỈzỉẵul
saẫẵFẵẵeỄỂ! Ilẳ IỄè.ị
ẵmfẵcwuoh uu.Six ỉẵslm
iưu…lầlllẵl! ẵịlll $:!!snniul
Ễ ................................ sịửừ ẫ gỊ
n..….ễlsịẵ Naễẵễẵ
tac, ỄEIH tả …ẵtsls
:.… ĩẵễ… ị s.… Ỉẵẵỉsl!
Ea .ẵMil! tã …ịcẫ
!… illlẽnll› .! …IIỈlcnll!
!… ỉlÌluĨll :.… ỈIItỈĨị
a....l .5ẵ…:>
....ẳmỀ
…G… oz.Ê zu… ổm ẵẳ
Oẵ Z@> Z….…>DOZ
, ii)i …)
…iuui ti, Ở
\xiư ›nllƯiẩ «lv… ,.ikw… .
_V
<. .…33. Ể ẳẫỄ,
ozom ozo:Ễ
.zưỄ ỤODQ Ổ Ềo
ltlỉẩnlỉỉễ.luil d
dlulỀ Íụlpẵ.ull.ợdì
.ẵẳỉỉ
ẫễỄẵồtẫ
Ẻwềẵỉr I. . … .
…- , ,, =ẫ
yunợ. ,ẵẵlẫueẳo im— .
f.»/ …...Ễẵ Í»u ẩulaẵta.
.. Wo. ..mềẫễiì .. ,
% |SỄlãlllfỉỉln .W i....Iỉl:
Ỉẵẵ..pửưuờễl…ễi. lli
ẵiẫ aẵẵ rlzềã
Ỉuuolus llliẫll …llnlẫ 11.8ch ầ.ẫlll
ẫ …ả... G.! ²8 # rỡ… . Ĩtẵ
ẫ lI3
21 8… Ễẵễl:
nẵ A
ưu.. Ìfỉluẵ ẵ 2: ẵ 53
89 .ẵ & il: Í... Aẵ & ll›
!… ĩẵ EIẺ .… El! n ĨỄ IỈẺ .. ị
ta. .ịall! …ẵẵll›
!… i.!ễỂls t.… Ĩìịsil›
t. ÍỈiEĨII› ỉ… ỈSIJIQĨII›
tế :ẫ.> ỀoE !.... :ẫ.>
....ẳmỀ
…E cz.…ằ zu… …õm D.…Ể
TỜ HướNGJẮMỤNG THUỐC
Công thưc : Mõi gói dtửa :
Vitamin E (T r“ ' acelat)
Vnamin B, (Thiamtn Nutrai)
Vitamin B, (Rit " ' ;
Vitamin B. (Pytidoxnn HCl)
Vilamin PP (Nicotinamid) ..........................................................................
Calci Glycemgr -=phnt _ .,
Acid Glycerophosphic (Acid thcerophosphonc) ....................................... 7 mg
Lysine HCl 26 mg
Tú dược : Acid cntric, PVP k30, Đường FIE. Acesuttam potasstum. Natri bicarbonat. Lactose. Pfopyl paraben. Methyt pavaben, Mùi cam
Trình bèy :
Hộp 10 gói, hẹp 20 gói, hộp 30 gói, hộp 50 gói vả hộp mo gói.
Dược lực học :
Vitamin E ta thuật ngữ chỉ một số các hơp chẽt thiên nhiên vù tdng hơp, chẩt quan Itong nhất lá các tocopherol. trong dó alphatocopheml có hoet tinh nhãtvù duơc `
phản bố rộng rải trong tự nhiên; các chẩt khác của nhỏm tncopherol góm beta. gamma vá delta tocophetot. nhưng nhũng chát nảy khỏng dùng trong đtẻu tn'-, mặc
dù chủng có trong thưc phém. Nhớm hop chẩt khác có hoat ttnh vitamin E lù cảc tocotrienol.
Mật: dù cảc tocopherot cò tmng thuc phấm, nhưng cũng dã duoc t6ng hơp. Tuy nhiên, alphatocopherol tống hợp (di - aiphatocopherol) có hoet tinh sinh hẹe'kỏm -
hớn các chãt trong tư nhiên. chiết tử nguôn dưth Iiệu (d - alphatocophorot)
Vitamin E phản bõ rớng rái tưong thitc án. Nguỏn vitamin E giản nhăt lá dấu thuc vat. dặc biệt lả dáu mấm lúa mi. dảu hưởng dương, dảu hat bỏng; ngũ cõc vả
trứng cũng lè nguõn giảu vttarmn E. Vitamin E khỏng bị phân hủy khi n5u nướng
Vitemin 8. khi vảo cơ thể biến dóị thánh pyridoxin phosphat vẽ một tnủnh phán pyridoxamin phosphate. Hai chát nảy hoạt dóng nhu nhửng coenzym trong chuyển
hoá protein. glucid vù Iipid. Pytidoxin lham gỉa tống hợp acid gamma — aminobutyrỉc (GABA) trong hệ thán kinh lmng uơng vá tnam gia tỏng hợp hemoglobuttn.
Vitamin PP khi vảocd thể chuyển noa' thảnh nicotmarmd adenin dinucleotid (NAD). hoãc nicotinamid adenin dinucleotid phosphal (NADP). NAD vả NADP cớ vei trò
như một coenzym xúc tác cho các phản ửng oxy noá — knử thiẩt yếu cho hố hãp ớ mb. chuyển hóa hydrat carbon. acid báo, acid amin.
Vitamin B. khi vảo cơ thể chuyến thảnh thiamm phosphat lả dang có hoat tinh ta ccenzym chuyến hoá carbohydrat lảm nhiệm vụ hhử carboxyl của các dpha -
catoacưd nhu pyruvat, alpha cetogưtarat vẻ trong việc sử dung pentoso trong chu trình hexose monophosphat, Khi thiểu thui vitamin B.. sư oxy hoá các atpha —
cetoacid bị ảnh hưởng, lá… cho nớng dò pyruvattãng lén. giúp chấn doán tlnh trang thiếu vttamin.
Vitamin 8; tham gia vâo các quá trình chuyến hoá Iipid. purin, acid amin, Vitamin 82 còn dóng vai trò quan ttong tlong giáng hoá nhiêu chăt trong cơ thẳ.’
Calci: Calci lá nguyên tố mả phán lớn nằm lrong xương. Dùng dù calci lả diẽu quan lrong trong giai đoan xuong dang phải triển ở tuốt trẻ em vá dậy thì cũng như
trong thời kỳ mang thai vé .cho con bú. Vlệc cung cãp dù Iưong calci lù điêu cấn thiết dõi với nguòi iởn dặc biẻt lả lứa tuổi trén 40 dẻ phòng ngũa thiểu cân bằng
calci iả tlnh trang có thẻ dăn đẽn loãng xương.
Các muối calci dóng vai trò quan trong trong sự diẽu hoù tính thấm của mang dõi với natri vả kali, tính toản ven của niệm mec tính gán dính của tế bảo. Nõng dớ
calci tAng lảm giảm tinh thếm vả ngươc tai
Dược động học :
Dế Vitamin E hlp thu qua đường tieu hỏa. mật vả tuyến tuy phải hoat dộng binh thuờng. Luong vitamin E hấp thu giảm khi liêu dùng tang lẻn. Thuốc vảo máu qua
vì thể duõng chíp trong bach huyết. r6i dược phèn bố rộng rãi vùc tEt cờ câc mó vù tích lai ở mờ mờ.
Một tt vilamin E chuyển hóa ở gan thảnh các glucutonid của acid tocopheronic vả gamma ' Iacton cùa acid nảy. rõi Ihảl qua nước tiểu. còn háu hễ! tiêu dùng thái trứ
chậm vảo mật. Vitamin E vảo sữa. nhưng rẩt ít qua nnau that
Vitamin PP : Hấp thu nhanh qua dường tiêu hóa sau khi uống vè phan bố rộng khác cơ thế. Thới gian bán hủy của thuốc khoảng 45 phút. Vriamin PP chuyển hóa ở
gen thảnh N - methylnicotinamid, các dẩn chẩt 2 - pyridon va 4 - pyridon. vờ cỏn tao thảnh nicotinuric. Sau khi dùng vnamin PP vởi liêu thòng thuơng. chỉ có mới
lượng nhỏ bái ti€t vác nước tiểu a deng khòng thay dối; tuy nhiên khi dùng tiêu lớn thì lượng thuốc bải ua uuot dang khOng thay dỏi sẽ tang len.
Vitamin B. : Sư hểp thu Vltamin 8. trong ặn uỏng hảng ngáy qua duờng tieu hóa lả dc sự vận chuyến tich cuc phụ thuộc Na“. Khi nóng dộ Vltamin 51 trong dường
tiêu hóa cao su khuấch tán thu dộng cũng quan trong. Tuy vặy, hẩp thu liêu cao bi han chế. Khi hẩp thu vươt quả nhu cáu tối thiếu. các kho chứa Vitamin B. ờ các
mỏ dău tién dược bảo hờa. Sau dó lương thửa sẽ thải trù qua nước tiếu dưới dang phản tử Vitamin 8. nguyên vẹn. Khi háp thu Vltamin B. tang Ien hơn nũa. thải trứ
dưới dang Vitamin 8. chưa blén hóa sẽ tăng hơn.
Vitamin B. : Vitamin B, dươc hếp thu chủ yếu ờ ta“ trâng, Các chẽt chuyến nón của vitamin B, đươc phán bõ khâp các mỏ của cơ Ihể vá vảo sữa me. Mớt luơng nhỏ
đươc dự trữ ở gan. lách. thận, hm.
Wamin B. : Vitamin BG hãp thu nhanh chóng qua dường tiêu hóa. trứ trường hợp mắc các hội chứng kèm hấp thu. Sau khi uống. thuốc phán Iđn dữ trư ờ gan vả
một phấn ở cơ vá nâo. Vitamin B. thâi trù chủ yểu qua thận dưới dang chuyển hóa. Lượng dưa vác nểu vượt qua' như cáu náng ngảy. phấn lớn dảo lhẻi dưới dang
khờng đối
0nlci :
Hãp thu : Calci dược hấp thu ở phản tren cùa ruột non. 0 người lớn khỏe manh. lương hẩp Ihu duợc chiêm khoảng 113 lương ản vảo. Sinh tố D lảm gia tang su hãp
thu calci tù ruột dóng thởi huy dộng calci vảo trong xương. Phytat vả oxalat có thể tan phức hơp hay tao muối khớng tan vởi calca lảm cho calci khờng dươc hẩp thu.
Phân bố : Hệ xương chứa 90% lượng cach trong cơ thể. Các máng cãu trúc cùa xương khbng chi cẩu tao bỞl caici má còn bởi nhiêu loai muối vô cơ khét: bao gớm
natri. kali. magnesi, carbonat vả tlour. Trong huyết lương, 40% lương calci ở dưới dang kẩt hợp vời protein. 10% phản tán và tao phức vởi cảc anion như citrat vá
phosphat. số còn lai phán tán duơi dang ton calci.
Bải tiết : Calci dược bảt tiết qua hệ tiêu hoá như nước bọt. mật vả dich tuy dể thái qua phân. Calci cũng dược bải tnểt dáng kể qua sữa mẹ vả mó hỏi. Catci dược
thải trù qua nước tlếu vè có mõi lièn quan vởi Việt: bâi tlẽt natri. Calci duợc tái thu tai ống lưan gán duới ảnh hướng của PTH vả tai óng lượn xa duót ảnh hưởng của
sinh tố D
Chi dlnh :
Dùng trong nhũng trưởng hơp cơ thể suy nhược. mệt mòi. măt cản băng vá thiêu hut dinh duỡng. sau phảu thuật.
Cung cấp Vitamin vả các khoáng chẩt cẽn thiết trong cảc tưuờng hợp trẻ suy dinh dưỡng. biểng an, còi xương. chặm iớn. phu nt] có thai vả cho con bủ. phuc hói
sức khỏe nhanh chóng lrong các truởng hơp mệt mòi. kiệt sức sau bẹnh. rò'i loan tiêu hóa
Chổng chi dlnh :
Bẹnh nhản di ửng với bẩt cứ thảnh phán náo của thuốc.
Không dùng kéo dải vè củng với các thuốc khảc có chủa Calci.
Vitamin PP :Bệnh gan nặng, loét da dảy tlến tnến. xuất huyết dộng mach. ha huyết áp nặng
Ltlu lượng vi cich dùng :
Trẻ em từ 1 - 5 tuổi : 1 - 2 gói mõi ngảy.
Trẻ em di hoc, lhiẽu mèn vè nguời lớn : 2 - 4 gói mỏ: ngảy.
Tác dung phu :
Vilamin E :
Vitamln E không gảy tác dung phu nảo khi dùng ở iiẻu thòng thưởng. Tuy nhuén khòng dùng vnamm E ở Iléu cao có thế gảy buôn nòn. khó cnm ở da dảy hoảc ia
chảy. nửt lưỡi, Vlẻm thanh quản hoặc iảo dảo chóng mặt. Những dẩu hiệu nảy thường hiếm gãp nhưng khi .:ó lảc đung phu thì chủ yếu tả nhũng dẩu hiệu về tièu
hoả
Vrtamin B. :
Cảc phản ưng có hạt cùa Vitemm B. rải hiếm vè thường lheo kiêu di ửng
Hiếm gập, ADR < Iz'1000
Toán thán : Ra nhuéu mó h0i. sử quá mấn
Tuấn hoản : Tảng huyết áp cẩp
Da t Ban da. ngưa. may day
Hò hẮp : Khó thờ
Wiamin B
Khong thẳy tảo dung khòng mong muốn khi sử dung Vitamin B;. Dùng iiều cao Vitamin B; thì nước tiến sẽ chuyển mảu vảng nhat. gây sai iệch d_õivớt xét nghiệm
nước tiêu trong phòng thi nghuẻm
Vitamin B,:
Dùng liéu 200 mg/ngèy vả dải ngảy (tan 2 tháng) có thế gáy bệnh thản kinh ngoai vi nặng tiên lriển tư dảng đi khờng vũng và tệ cóng bản chán dẻn té cớng vá
vung vẻ bèn tay. Tinh irạng náy cỏ ihế hói phuc khi ngửng thuốc mặc dù vẦn còn dể iai tt nhiéu di chưng. Hiẽm gặp Buón nớn n0n
Vitamin PP:
Liêu nhỏ Vitamin PP thường không gay dộc, tuy nmén nẽu dùng Iiẽu cao có thể xảy ra những tác dung sau. nhưng tác dung phu nảy sẽ hết sau khi ngủng thuốc
Thưởng gập, ADR › 11100
Tiẻu hóa : Buôn nòn
Khác : Đò bưng mặt vè cố. ngưu. cám giải: rát bòng, buốt hoặc dau nhói ở da
Thỏng bảo dio bác sĩ những tảc dụng Mỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng ihu6c
Thớn trọng khi dùng :
Vitamin B; : Sư thiểu Vitamin B, thường xảy ra khi thiếu nhũng mamin nhờ… 8 khác.
Vitamin B. : Dùng iiéu 200 mg mỏi ngảy, kèo dải trẽn 30 ngảy co mê gay hói chưng iệ thuỏi: Vitamin B,
Vìiamin PP :Cán thán trong khi Vitamin PP liêu cao trong nhũng trường hợp sau :tiẻn sữ loét dạ dèy. bệnh tủi mật. tiên sử có vèng da hoặc bẽnh gan, benh gủi.
viêm khớp do gủi. vả bệnh dải tháo dường
Tường ttc thuốc :
Vitamh E : Đối khảng vời tác dung của vitamin K, nẻn iảm tãng thời gian dờng máu.
Vitamin B; :
Đã gặp một số ca “”thiếu ribotiavin' ờ người dã dùng clopromazin. imipramin. amitriptylin vả adriamycin
Rượu có mỏ gảy cản trở hấp thu riboiiavin ờ ruôt.
Pmbenecid sử dung cùng rỉboiiavin gây giùm hăp thu riboiiavin ở da dèy. ruỏt.
Vflaniin Be :
Vitamin B. lùm giảm tác du ng của Ievodopa irong diẽu trị bệnh Parkinson; diêu nùy khờng xảy ra với chế phấm lả hồn hợp Ievodopa - carbidopa hcặc ievodopa -
benserazid
Liêu dùng 200 mglngây có thể gãy giám 40 - 50% nớng dộ phenytoin vả phenobarbiton trong mảu ở mới số người bệnh
'Vìtamin B; có thẩ~lùm nhẹ bời trám cảm ở phụ nữ uống lhuớc tránh thai
Thưốc tránh thai uỏng có thẻ lảrn tăng nhu cáu vẽ Vitamm B.
VIIam/n PP :
Sứ dung dõng thời vđi chất ưc chẽ men khử HGM - CoA có thẻ iả tAng nguy cơ gây tieu cơ ván (mabdomyolysis)
Sứ dung Vitamin PP dóng thởi vời thuốc chen alpha — adrenergic trị tăng huyết áp có thể dăn dẽn ha huyết ảp quá mưc,
Sử dung Vitamin PP dỏng thời vời các thuớc có dột: tinh vời gan có thể Iảm tãng thẻm tác hni dỏc cho gan
Khấu phản án vảlhoặc liéu lương thuốc uống ha dường huyết hcãc tsuim có thể cản phải diẻu chinh khi sử dung dóng thời vdi Vitamin PP
Khờng dùng dõng thời vitamin PP vdi carbamazepm vi gảy tảng nóng dộ carbamezepin huyêt tuong dẫn dấn tãng dộc tính
Tíc dộng cù: thuốc Ithi iil xe vì vịn hinh máy móc : Chưa co báo cảo.
Phụ nữ có thui vi cho con bú:
Thỏi kỳ mang thai :
Viiamin E : Trong thời kỳ mang thai. thiểu hoảc thửa vitamin E dlu khớng gảy biển chưng cho mẹ hoảc thai nhi. Ở người mẹ được dinh dường tót, lương vitamin E có
trong thức án tù dù vá khòng cán bổ sung. N6u chế dộ ản kém. nèn bổ sung cho dù nhu cảu hâng ngảy khi có thai
Vitamin B, :
Khờng có nguy cơ nùo dươc biểt.
Khẩu phấn en uống cản cho người mang thai lả 1,5 mg Vitamin B.. Vitamin Bt dược vận chuyển tích cuc vảo thai. Cũng như các vitamin nhóm B khác. nóng dò
Vitamin B, ttong thai vả trẻ sơ sinh cao hơn ờ me. Một nghien cứu cho thẩy thai có hoi chứng nhiẽm iươu (do ma nghiện rượu) phát triến răt chặm trong tử cung iả
do thiểu Vitamin a, do rưou gay ra `
Vltamin B; : Liêu bổ sung theo như cấu hảng ngảy khòng gảy tải: dung có hại tren thai nhi
Wtamin B. : Liêu bổ sung theo nhu cáu hảng ngáy khớng gay hai cho thai nhi. nhưng vời liõu cao có thế gảy hội chửng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh
Vitamin PP : Sử dung Vitamin PP vời Iiéu bổ sung khắu phán an cho người mang thai khỏng gây tác hẹi cho người mẹ vả nảo thai
Thời kỳ cho con bú :
Vitamin E :
Vitamin E vảo sủa Sữa người có lương vitamin E gãp 5 lãn sũa bò vả có hiệu quả hơn trong việc duy tri dù iương vitamin E trong huyết thanh cho trẻ dê'n t tụ
Nhu cáu vitamin E hèng ngảy trong khi cho con bú lẻ 12 mg Chi cán bổ sung cho me khi thưc dờn không cung cấp dữ iuơng vitamin E cấn cho nhu cáu hảng n y
Vitamin B,: I_';
Me dùng Vitamin 6. văn tiểp tuc cho con bú dược.
Khấu phấn Vitamin B. hèng ngảy imng thời gien cho con bú la 1 6 mg. Nẩu chê dộ én của người cho con bú dươc cung cãp dáy dù. thi khóng cán phải
thèm Vitamin B.. Chi cán bổ sung Vitamin B. nểu khấu phán an hảng ngảy khờng ơủ
Vitamin B,:
Khờng gáy ânh hưởng gi khi người me dùng lhso như căn hảng ngảy hoác bổ sung iiéu thấp các vitamin
Wtamln B. : Khòng gảy ảnh hướng gì khi dùng theo nhu cáu hảng ngáy. Đã dùng pyridoxin iiẽu cac (600 mglngảy. chia 3 lán) dế lám tắt sữa. mảc dù thường khbng
hiêu quả
Vitamin PP :Sừ dung Vitamin PP với iiẻu bổ sung khẩu phấn ăn của ngưởi cho con bú khòng gáy ra bãi cư tác hai mặc cho người mẹ vả trẻ bú sủa me. Cán phăi
dùng Vitamin PP vời liêu bổ sung kháu phăn ăn cùa ngướt cho con bú khi khán phán khòng dù Vitamin PP
Sử dung qui liêu :
Vitamin PP: Khi quá liêu xảy … khòng có biên phảp giải đớc đặc hiệu. Sử dung các biện pháp thông ihường như gáy nỏn. rừa da dảy, diểu trị Iriệu chứng vè hồ trơ.
Bia quản: Noi khò. nhiet dộ dưới 30ỊC. tránh ảnh sáng.
…… ……mumccs CTY cổ PHẨN DP PHƯdNG ĐÔNG
Hun dùng : 36 thíng tử ngờy sân xuất Tổ G iálTl ĐổC
ĐỄ XA_ TẮM TAY TRẺ EM
o_oc KỸ nướue DĂN sừsune TRƯỞC Kin oùuc
NẺU CAN THẺM mỏm TIN, x… nó: v“ KIÊN BÁC sĩ
PD 1 ; - P. TđnTao_A. O. _BìnhTán. T_P. HCl
NGUYỄN VĂN MÔ
PHÓ cục TRUỞNG
eÍVMẫM "VõnỂlĨtmắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng