ẵx
Ể>C ZI>Z x…Ểt
_-ỉmc S ?
Q…ỏ e. … ..….ử. Ễ ễ.on
'liiciÍIllllul .
Ế ….…….… …… ……ỄẾ.
?.…z oỀNFN\Ổx
mm 5 mx. Im: Ễỗ noổ :m… ẫ: <…
… -ỉ…ẽ ::…: oễ… Êổ… ỗo <ỡ: :m: 92 ơmo nỉễ
.ou Eu: :w: n.! ơ…ổ uzẳ
Fễẻễẫ 03h…d81ỉ5 ……0nx. 1cnỉuo>zmcnèzo
› n… ễỉzẫ. nc»
«Xbe 11 2
:, ....Ĩ . , Ễnócẵ:Q ẫo zz.Ê nỏ u.:u D.ỉ En
..i.i i…y.… I .
_ … … -EN— Gm-0 -NƯ
. . ẾỀ «Ểu: «nnu
qẫoẵ Ễẫ.ẫ ..uẫẳ …?
nxỗỉz
f f
OIOPO 02.921
C…c Cồẳ p nằz ocẳ
.:ị Ể.…… …oởmx
z…ỉ. m»
10
…mbnummmnamnnm
1…M_—-….…Jm
…
Tlmfflấ_m_u
cd um. cqu cnl nm.
utu unue I dcn nínu:
suc
..nl I Mn
} D__I_ủim
m…mcs
du rhmưcthniu
únntduuand.nctroộmómculưq
mAmAmdln …… ….-__
cộm ưoỏủLỉĩnncmíuntvmìrnỉ …: —
uu…u "In' Jq,—.mcijun …
II:
Ma—pm
M'Wu …
'qEJ. otsa6leptA
WmWOIIWINOIP'ỒU
IudIOWIÌOIIHIWũM
Vidalgesic Tab.
TM mmm..sr.m
Vidalgesic Tab.
H…lnboMmdno
KIIJMUI'NIRIAGNUWRIJI
IIAD m… camuuv DBORE Illi
ImIINADRVPUCẸWEICEIDBIOW.
nmcĩquưl
Idi Will SI:
……
%OL ọuu nut (…iud oeq Ịẹp uẹu uẹiA OL x l^ OL dỘH) dọu nẹw -'v
Ghl chú: Yhộng báo cho bác sỹ nhũng tác dung khộng mong muốn gộp phải khi sử dung thuốc
RX VỈDALGESlC TAB. THẬN TRỌNG:
“““…“ VIÊN NẺN DÀI BAO PHIM
THẦNH PHAN: Mõi vien nén dùi bao phim chủa:
Thộn trong khi sử dung thuốc vi có nguy cơ gây co giát khi dùng dóng thội tramadol vdi các
thuốc SSRI (úc chê“ tái hấp thu serotonin). TCA (các hợp chẩl :! vòng). các Opioid. IMAO. thuốc
an thán hay các thuốc iảm giảm ngưđnq co giá!; hay trén các bệnh nhân bị dộng kinh. bẹnh
o Hoạt chít chlnh: T “ ' hydroclorid 37.5mg nhAn có tiên sử co giật, hay có nguy co co giât.
Paracetamol ---------------------------------------------------- 325…9 o Thận trong kni sử dung thuốc vi có nguy cơ gáy suy hộ hấp Iren nhũng benh nhân có nguy cơ
0 TI duỤc: Tinh bột ngộ. avicei. P.V.F K30. aemsvi. magnost stearat. 0.5.T. suy hộ hẩp; dũng liêu cao tramadoi vơi thuốc te. thuốc mẻ, rươu.
H. P. M 0 titan dioxyd. bột talc. mâu vảng quinoiin. dáu thấu dáu. « Than trong kh! sử dung thuốc dóng thùi vd» các thuốc ức chẽ hộ TKTU như rươu. Opioid. tnu6c
CHỈ ĐINM: Điêu ln' các cun dlu tư tnmg bhh dẩn nộng. te. thuốc me. thuốc ngủ vá Ihuổc an thăn.
o
CHỐNG CHỈ ĐlNH: Khi dùng thuốc cho các bẹnh nnAn nghtộn thuốc phiện vi có thể gáy tái nghiện.
« Benh nhan có tién sủ nhay cám vdi tramadol hoặc opioid. paracetamol hay bâ't cũ thanh phán . Khi sử dụng thuốc cho các benh nhan nghìộn rượu mun tính vi có nguy cơ gay dộc tlnh trộn
nAo của thuốc. gan.
. Ngộ dộc cấp hoặc dũng quá liéu các thuốc ủc chế thán kinh trung ương như: rươu. thuốc ngù. ~ Viec dùng Naloxon trong xử lý quá liéu tramadol có thể gay tang nguy co co giật. 01
thuốc gìảm đau tmng ương. các opioid hcặc các thuốc diẽu tri tám thán. « Vội nhũng benh nhán có dộ tnanh thải creatinin dươi 30mllphút dược khuyến cáo Iiẽu dùng 'I
0 Người dnng dùng thuốc ức chế MAO hoac mói dùng (ngửng thuốc chưa dén 15 ngảy). kh0ng quá 2 viên cho mỏi 12 giờ. Ể
o Suy hộ hẩp nộng, o Benh nhân suy gan nặng.
. Trẻ em dưới 15 tuổi. . Kh0ng dùng quá liéu cht mnh. >"
o Phu nữ dang cho ccn bủ. o Khộng dùng vdi các thuốc khác chưa paracetamot, tramadol. C
o Động kinh chưa kiđm soát dưoc bảng diêu tn“. o Phụ nữ mnng thal: Tramadol di qua nhau thai. Không có nghiên cứu dảy dù vai dáng tin cộy —l
o Nghiộn opioid. tren phu nữ cộ thai. Sử dung an toản cho phu nữ có thai chưa dươi: khảng dinh. Ơ
« Người bệnh nhiẻu lán thiểu mâu hoặc có bênh tim. phđi. thản hoảc gan, › Phụ nủcho con M; khộng nen dũng vi dộ an toân cùa nó đội vơ: trẻ nhỏ vá lré sơ sinh vân
« Người bệnh quá măn vói paracetamol. Người benh thiếu hut glucose — 6 — phosphat chưa dươc nghiên cưu. - I
dOhydroqenase. o Lảl xe vả vặn hủnh mty móc: khộng sử dụng. Ổ C
LIÊU LƯỢNG It CẢCH DÙNG: o Bác sĩ cán cảnh báo benh nhân về các dấu hiệu của phản ủng da nghiệm trong như hội ch '
Ngưởl lớn vì trổ cm trin 12 md7:
Steven - Jonhson (SJS). hot chưng hoai tử da nhiễm dộc (TEN) hay hội chúng Lyell. hột
, Liéu tội da & t - z vien mõi 4 ơe'a 6 giờ va khộng qua 8 viện trong một ngảy ngoại ban mun mủ ioan man cấp m-m (AGEP),
. Thuốc khOng bị ảnh hưởng bời thúc an. ruơne TÁC muóc;
Trẻ em dưa! 1² fuđ'l: dộ an toan vá hiệu quả chưa dưuc nghien củu
Ngưởl gli (hơn 65mổl}, khOng có sư khác blột nảo vé do an toản hay tính chả't dươc d0ng hoc
giũa các nqươi dùng mm 65 tu6i vả người dũng n tudi hun.
TÁC DUNG KHONG MONG uu6n:.~
o Thuốc chõng co giât tgõm phenytom, barbiturat. carbamazepin) gây câm ưng enzym ô
microsom thẻ gan. có thẻ lâm tang tinh dộc hai gan của paracelamoi do tang chuyển h
thânh nnưng chất dòc hai vdn gan Ngoài ra. dùng dỏng thòi tsoniaztd vdi paracetamol c
ihế dản de’n lảng nguy cơ dộc tlnh vơi gan nhưng chưa xác dinh dược cơ chẽ chinh xác c
o Thưởng up: trộn hộ thán kinh trung ương vả he tieu hóa Fhõ biển nhất là buôn nộn. hoa tương tác nây. Nguy cơ paracetamol gây dộc tinh gan gia tảng dáng kể ở người bộnh uđng Ổỷ
mất. chộng một, buốn ngũ. paracetarnot idn hon Iiéu khuyên dùng trong khi dang dùng lhuốc chộ'ng co giật hoộc' isoniazi
o It gịp: Thường knộng cán giảm liêu ở ngưội bộnh dùng dóng thù! liêu diẽu tri paracetamol vá thuốc U
- Toán tnộnz suy nhưgẹ, mẹt mòi, xủc dộng manh. chống co giát; tuy vây, ngưòi benh phải han chế tư dũng paracetamnl khi dang dùng thuốc C
— He thán kinh trung ương vả ngoai men: dau dãu. rùng mlnh. chống co giật hoặc isoniazid. Z
- Hộ tieu hóa: dau bung. táo bón. khó tieu. dảy hci, kho miệng, non mừa_ o Uống dai ngây liêu cao paracetamol lâm tang nhe tác dvng chống dộng của coumarin vả dăn
- Rối Ioan ta… thấm chán An. io láng. nhám lản. kỉch thlch. mẩt ngũ. bón chón. chẩt indandion. ©
. Da: ngửa. pth ban. «… mó hoiẠ o Uống rượu quả nhiêu vả dâi ngAy có thể Iam tang nguy cơ paracetamol gay dộc cho gan. -l
. Hlẽm gặp: o Dùng vđi các thuốc ủc che“ MAO vả ưc chế tái hấp thu serotonin có thể lảm tang nguy cơ xảy I
~ Toán thân: dau ngưc. rét run. ngất. hội chùng cai thuốc. ra các tác dung phu. 96… chúng CO 9lậl Vả hoi chũng serotonin. C
. nơi loạn tim mach; tang huyết áp. tut hưyộ’t Apt o Dùng vdn carbamazepm lám tâng dáng kế sư chuyển hóa tramadol. Mc dung giAm dau của 0’
. Rối ioạn tao máu: giảm tiểu cấu. gỉảm bạch cáu. tramadol có thế bi oiâm sút ~
. Hẹ ihán kinh trung ương va ngoai bien; mất thAng bầng. co giật, cang cu. dau nửa dáu' dau › Dùng vdi qu…ldin; Iramadol dươc chuyên hóa thânh Mt(th chuyên hóa có tác dung) bÀng 0
nửa dũu trám trong. co cơ khộng tư chũ. di cảm. ngẩn ngơ. chóng mat. CYP2Dõ. U6ng quinidin cùng vơt tramadol sẽ lám tAng hùm iượng cũa tramadot. Kểt quả lun A
. He tieu hóa: khó nu6i. phân den do xua’t huyết ueu hóa. phủ tuan. sèng cùa tương tác nây khong rõ. Ể
- R6i Ioạn vẻ tai vả tiũn dlnh: ù tn). o Dũng vdn các chất thuộc nhóm wadarinz phâi dinh kỷ dánh giá thu: gìan GOng mAu ngoai Ian“. ><
. Rõi lonn an tim: logn nhip tim. Gánh trống ngưc, mach nhanh. o Dùng vdi các chẩt ức chế CYP206 như tluoxetin. pamxetin vả nmitdptyiin có thẻ lâm hnn chế —l
- Gan vù một: các xảt nghiệm v! gan bẩt thường. chuyển hóa tramadol. >
- Rộ'i loan chuyẻ'n hóa vè dinh dưộng: giảm cán. c Dùng vdi cimetidin chưa dươc nghien cúu ơãy dủ. Sử dụng dõng thời khộng lùm thay dối tính V
- n6a loan tAm ihAnz tin quen mít ý um «… cấm. lam dung thuốc. tâm m.…g bít 6n. ăo chất dươc dong hoc cũutramadol tren phương diện lAm sùno ' ’
giác. bết lưc. ác mộng. có nhũng ý tưởng di ihường. oươc LỰC Hoc:
Rộĩ ilocn h6ng cíu: thiểu máu.
o Tramaan lá thuốc giảm dau tđng hợp Ioai opioid cd tộc dung giâm dau theo cơ chế tan uơng
HQ M hÍp: khó lhở.
vè có thể gây nghiện như morphin Thuốc vả chất chưyđn hộ: 0— —desmnthyltmde (M1) cũa
- He tiẩt niệu: llbumln nien. r6i loan Mu uọn. mm iưu n. bi tiêu. tramadot qấn văo mu thẻ » của nơron thấu kinh vù um oiùm sư … mẹp norephophdn vù
- Rơi lonn tnl lưc: tlm nhin khộng bình thưộng. serotunin vAo tể bùo nen cộ tác dung giám dau. Chlt chan hộn … cộ Al lưc vci thụ mơ ;:
o ca tic dung phụ ItMc củ: tnmcdol hydroclorid: cao gần 200 lấn vá tAc dung giim dau cao gấp 6 iln trnmudoi.
~ Ting nuye't tp tư thỏ dúng. clc phin ủng dì ưng (gdm phản ủng phân vộ. nói mẻ day, nọi o Téc dung giảm du của tmmudol xuít hien suu khi dùng thuốc 1 giờ vì at tác dung tối da sau
chứng Stevens- -Johnson). rối loạn chửc nộng nhộn thủc. muốn tư sát vũ vien gan creatinin ² 3 ơlở Khấc VÚl morphin 'MMP' khộng OẨY 9lẫl phóng histamin kMM ửh hUỞM dđn t_Ẩn
tlng cnc.
sỏ tim vi cth nhng thất trái vá ờ Iiẽu điêu tn' tramldol n úc ch! hộ híp hdn morphin.
Hội chứng serotonin (cúc triộu chưng lù: s6t. kich thich. run rđy. cing thấng lo Au) xảy ra m o Paracetamol (acetnminophen hay N- -ecetyl- p- aminophenoi) IA cth chuyín hóa có hoa tinh
dùng tmmaơol cùng vdi các chít tác dộng dén serotonin như câc thuốc ưc che“ chon toc tái hẩp cũa phenacelin. lá thuốc giăm deu - ha sốt hũu hiệu có thể thay thể aspirin; tuy vộy khác vội
thu serotonin. aspirin. psracetamol khộng có tác dụng diẻu tri viem. Với liẻu ngang nhau tlnh theo qam.
9NỌiièil oho ỌHd
%Jêfịffl“
pancetamol có tác dung giảm dau vá ha s6t tương tư aspirin.
Paracetamol IAm giảm thAn nhiet ở người bộnh sốt. nhưng hiém khi Iam giảm thán nhiệt ở
người bhh thường. Thuốc tác dộng lèn vùng dưới dội gáy ha nhiệt. tỏa nhiột tAng do giãn mach
vù tộng lưu Iưgng máu ngoai bien.
Paracetamol vội Iiẻu điêu tri n tác dộng dẩn hộ tim mach va hộ hẩp. khộng lâm thay dõi cán
bằng ncid - base. ithông gây kich ứng. xước hoặc chảy máu da dảy như khi ơủng saiicyiat vi
paracetnmoi khộng tủc dụng trộn cyclooxygenese toán than. chì tác dộng dãn
cyclocxygenase/prostagiandin cũa hộ thăn kinh trung ương. paracetamoi khộng có tác dung
trộn tiđu cáu hoặc thửi gian chũy máu.
Khi dùng quá Iidu paracetamcl một chít chuyển hóa lù N - acetyl — uenzoqumonimin gây dộc
nộng cho gan. Liéu binh thưộng. paracetamol dung nap tột. khộng có nhiéu tác dụng phu của
aspinn. Tuy vộy. quá Iiẻu cần tinh (lrẻn 10g) lảm tốn thưong gan gáy cth ngưới. vả nhũng vu
ngộ dộc vì tự ván bâng paracetamol dã tang ten một cách dáng lo ngai trong nhũng nảm gán
dAy.
o
o
. DƯỢC IỘNG HOC:
mudol:
mmndoi hấp thu tột qua dường tiêu hóa nhưng có sự chuyển hóa lán dáu qua gan manh nen
òn sân phím chuyển hóa M1 la 3 giờ. Thúc an It ảnh hưởng dến sư hấp thu thuốc. Trong
má thuốc gán vân protein khoảng 20% va dược phản bố trong tất cả các cơ quan vói thể tich
, bố khoảng 2.7 litlkg.
« g cơ thể tramadol bị chuyên hóa thộng qua phản úng N va 0 khư methyl dƯỦI sư xúc tác
isoenzym CYP3A4 vè CYP206. Dưdi xúc tác của cvpzoe. tramadol chuyên hóa thânh
~ tAc dung giâm dau. do vộy khi dùng kèm vdi một số chất có khả náng gây cảm ưng
ym nây sẽ IĐm thay dõi tác dung của tramadoi. Hoat linh của isoenzym CYP2IJS có tinh
I ruyẻn. 11lộ có hoat tinh enzym yểu chiếm khoảng 7%. Ngoai sư chuyên hóa qua pha !.
tramadoi vù chất chuyến hộa cộn bị chuyên hóa qua pha Il thộng qua phản ưng lien hơp với
acid giucoronic hoặc acid sullurict
o Thuộ’c dươc thâi trù chủ yếu qua than (80%) vả 1036 qua phân. dưới dang chưa chuyển nóa
chiếm 30% về đã chuyển hóa iâ 80%. Thuốc di qua nhau thai vả sữa me. Nữa dơi thải trứ cùa
tramadot lả 6.3 giò cộn cùa M1 iA 7.4 giô.
o Dược động hoc cùa tramadol thay dối il theo tu6i. Ở người tren 75 tuđi. nũa dội tang nhe. Ó
người suy thận dộ thanh thăi cũa tramadol giảm song song vdn dộ thanh thải creatmin' nửa dội
khoảng 12 giờ. Ô ngươi suy gan. dộ thanh thải tramadoi giảm tủy theo mưc dộ nạng của suy
gan.
Pmoehmol:
ơ Híp thu: Paracetamol dược h£p thu nhanh chóng vè hAu như hoán toản qua dường tieu hOa
Thủc in giâu catbon hydrat iảm giâm tỷ iộ hẩp thu cũa paracemoi. Nõng dộ dinh trong huyết
tương dat trong vộng 30 dến 60 phủt sau khi uổng vdt Iiéư diẽư tn.
Phln bộ’: Paracetamol phản b6 nhanh vè ddng dêu trong phán 14… các mộ cu thẻ. Khoáng
²5% puscetamoi trong mâu kầt hup vdi ptutein huyết tương.
Thi! trử:
Nũa dội hưyêt tương cũa pamcetamot lá 1.25 - 3 giờ cộ thể kéo dâi vội liêu gây dột: hoặc người
bộnh có thương tốn gan.
o
0
sau khi tien hợp trong gan va acid glucuronic (khoảng 60%). acid sulion'c (khoáng 35%) hoac
vù khử acetyl. Trẻ nhỏ it khá nâng giucuro Iien hop vội thuốc hdn so vội ngươi ldn.
. r 'bìN-~,J .nonùm
nhóm sulthydryl trong giutathion vù như Vậy bi khử hoat linh. Tuy nhún nđu uống liốu cao
gnn; phăn ủng của nó vđỉ nhóm suiihydryi của protein tang len có thể dăn dẩn hoai từ gan.
cuA LIẾU. xử mi:
Out lllơ:
o Tmmndnl: nhũng hộu qui nghiệm trong cũa víộc dùng tramndot quá Iiẻu có thổ lộ suy hộ hđp.
hộn mộ. co giật. ngừng tim vì tử vong
0 PIIIOdIMoI:
pnracetamol (7.5 ~ 10g/ngây trong 1 - 2 ngảy). hoặc do uộ'ng thuốc dAI ngăy. Hoai tử gan phu
thuộc iiẽu lì tác dụng dộc tinh nghiem trong nhẩt do quá IiGu vù có thể gây tử vong.
mac vả móng tay iả một dấu hiộu dộc
Methemoglobin ~ máu. dã
… Nhiễm dội: pnracetamol có thể do dũng một Iiẻu dộc duy nhít, hoạc do uộ’ng lộp Ini liêu lộn t_
- Buõn nộn. nộn vù dnu bung thuộng xây ra trong vộng 2 — 3 giờ sau khi uống liẻu dộc cùa thuốc.
Dlíu tr]:
3 t w giũa trnmadolvủ chất chuyển hóa. Tramadol có nóng dộ tối da trong máu sau khi dùng 2 - Trong khi naioxon giải quyết dược một số (khỏng phải iả tẩt cả) các tnẻu chứng do dùng quá
tẢ- _
Sau iiẽu diéư tri. có thẻ tim thấy so - 100% thuốc trong nưộc tiểu trong ngây thư nhẩt. chủ yếu cm CẤCH ®ỒNG GỐỈĩ
o Hộp 10 vì x 10 vien nen dâu hao phim,
cystein (khộảhg 316) cũng phát hiẹn thấy một iượng nhỏ nhũng chẩt chuyển hộa hydroxy ~ hóa ~ H0p 1 chai x too vien nen dai hao phim.
aẢo ouÀu: Nơi kho. nhlệl ơọ khộng quá 30'C. tránh anh sáng.
P450 dể tao nộn N - acetyl - benzoquinonimin, HẠN DÙNG:SGIháng kểtử ngộy săn xuất.
một chẩt trung gian có tinh phản ủng cao. Cha't chuyển hóa nảy binh thưòng phản ưng vội các TIỀUCHUẤN: TCCS
cnú ỷ:~ruuõc NẦY cui nũncmeoaơn CỦA sAc SỸ
pmcotamol. chít chuyđn hóc nay dưch tao thũnh vội lương où ơ! lùm cạn kiột giuiathion của KMuuửdvmhứcníuz -
trưng nhiẻm dộc cẩp tinh dản chất p - am…ophenol; một iương nhỏ sulihemoglobin cũng có thể
dươc sán sinh. Trẻ em có khuynh hướng tao methemoglobỉn dẽ hơn ngưội lộn sau khi uộ'ng
paracetamoi.
Khi ngộ dội: nộng ban dáu có thẻ có kích Ihich he thán kmh trung ương. kich dộng va mê sảng.
tiếp theo có thể iâ ưc chè“ hộ thấn kmh Irvng ương: sững sộ. ha than nhiệt; met iả; thỏ nhanh.
nộng; mach nhanh. yếu. khộng déu; huyết áp thấp; suy tưân hoân. Truy mach do giảm oxy
huyết tương dối vá do tác dung ức chế trung tảm. tác dung nay chỉ xây ra vói iiéu ơá't lộn Sốc
có thể xảy ra nểu giảm mach nhiéu. Cơn co giật nghet thở gây tử vong có thể xảy ra, Thương
hộn me xây ra trước khi chểt dột ngột hoặc sau ván ngáy hộn mè.
Dểu hiẹu lAm sAng thương tdn gan lrò nén rõ rệt trong vòng 2 - 4 ngây sau khi uống liêu dộc.
Aminơttanlerasg huyết tương tang (dội khi tang ra't cao) vá nóng dộ bilirubin trong huyẽt tương
cũng có thế tang thém nữa khi thương tđn gan ian tộng. thời gien prothcmbin kéo dải. Có thể
10% ngưộn benh m ngộ dộc khộng dươi: diêu tn“ dảc hieu dã có thương t6n gan nghiêm trong,
trong dó 10% - 2016 cuối củng chết vì suy gan Suy thán cẩn cũng xảy ưa ở một số ngươi bộnh.
Sinh thiết gan phát hiộn hoat lũ tmng tam Itéu thùy lrử vùng quanh tỉnh mach cũa. Ồ nhũng
trường hơn khộng tử vong, thương tđn gan phuc hói sau nhiêu tuấn hoặc nhuéu tháng.
Quá liêu có thể gây chẩt ngưòi do quá liéu nhưéu thuốc.
Iiéu tramadol. nguy co co giát cũng tang len khi dùng củng vói naloxon. Lọc máu chi thâi trư
dươc dƯỚI 7% lương thuốc uống vảo trong vOng 4 giờ loc.
Phâi dảm bảo thoáng khl song song vói các cách xử ty“ khác. Ti€n hânh các biện pháp nhầm
iảm giâm hẩp thu lhu6c. Có lhể gây nón bảng cơ hoc hay dùng siro ipeca nểu bẹnh nhản ở tlnh
trang ngy kich (tủy vâo phân xa cùa háu vả hong). Uõng lhan hoat (tg/kg) sau khi dã lầm sach
da dây. Llếu dáu tien nen uống thèm cùng một iiéư thuốc tảy nhe thich hơp. Nếu dùng liéu
nhấc lai. nen dùng xen kẽ vói thuộc táry nhe Hạ hưyêt áp thưt'mg do nguyên nhân lả giá
tich máu va nén bổ sung dáy dù. Xử iy' các yếu tố gáy co mach vả các biện pháp hổ tt ỹ'l
cũng cán phải thưc hiện. Nèn dật ống thông nội khi quản trước khi thưc hiện Dien ph _ỄJạ’dE
day vdu benh nhân bất tinh. và khi cản thiẽl pnản hò trơ hô hấp ' c
Chẩn doán sơm rất quan trong trong diẽư ln quá liêu patacetamoL Có nhũng phưdn g3 p ›:
dinh nhanh nóng dộ thuốc trong huyết tương. Tuy vay khộng dược tri hoãn diêu iri 1 ng i
kể! quả xét nghiêm nếu bệnh sữ gợi ý iả quá liêu nộng, Khi nhiẽm dộc nặng. diéu q
phải diêu tq nỏ tru tich cưc. Cán n'la da day trong moi trường hơp. tột nhẩt trong vộn
khi uộ'ng. Liệu pháp giản dộc chinh la dùng nhũng hợp chết sulihydryi. có lẽ tác dộng
do bổ sung dư trữ glutathion ở gan. N ~ acetyicystein có tác dung khi uống hoặc tiem lĩnh
Phải cho thuốc ngay lập tức nè'u chưa dển 36 giờ kẽ lư khi uống paracetamol. Điêu tri vdi
acetyicystein có hiệu quả hơn khi cho tnuốc trong thơi gian dưội 10 giờ sau khi cho u6ng
paracetamol. Khi cho uộ’ng hộa tc'ang ơung dich N - acetylcystein vdi nưộc hoặc dó uống khộng
có rươu dẽ dat dung dich 5% vá phải uống trong vộng 1 giờ sau khi pha. Cho uống N ~
acetylcyslein với Iiéu dáu tien iè 140mglkg. sau dó cho tiếp 17 iìẻu nữa, mõi liêu 70mg/kg cách
nhau 4 giờ một lãn. Chẩm dưt diéu tri nẩư xét nghiệm paracetamol trong huyết tương cho Ihẩy
nguy co dộc han gan thấp.Tác dung khộng mong muốn của N - acetylcystein gõm ban da (gõm
cả mây day. khộng yộu cấu phải ngùng thuốc). buõn nộn. nộn. neu chăy vè phân ưng kiêu
phản vệ. Nếu khộng có N — acetylcyslem có thể dùng methionin. Ngoải ra có thể dùng than
hoat vâ/hoậc thuốc tẩy muối. chúng có khả năng iam giảm hẩp thu pamcetamol.
\
?
~c
_ V—
. vun mađcblmdpmlo, ntl'l, va.
o Vlđnlốcblllứt.
ơulthuổcblnủgmltnhln.
Phil ngưng dũng mch negth lhộng ua :hoblc lý lthl gộp nhũng lrtộuchơng dl ửng.
Mn thu tư tư! om.
Đgckỷ hidng dln nũơunglnlOe uldũng. Níu dnle tMng Ilth MW klín M: 19.
Khộng dũng thuốcqnú hondùng ghi uln nhln.
oboon
CỘNG TY CỔ PHẨM DƯỢC êHẨM TRUNG ƯđNG VIDIPNA
1541² LA Vln Sỹ. Phường 10. Ouộn Phú Nnuộn. TP HCM
DT: @) ~ 30440106 Fu: (“ - 6) - 30440446
Sln xult lgic chi nhlnh CTY CPDP T.Ư VIDIPHA Iinh th Dtnng
vmưm Kp nu amn. u nn Mìộp, mm nu won. IInh &… Dmng
ẳ
_. Jtiioiớ’
Hd `ọo
omn aunm mơ
..
NọnH Ọ.L nvw -9
%
@
NY
ẢJ. ĐNỌ
\
\.
(a .LÝW) OỌHH.L E)NfìCi
o
:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng