w—-
A
BỌYTE
CỤC QL'ẢN LÝ
/ỒÉJẢẫ
đãu
ễ' ? ẵ ,
Bottle 500… “ft ã g g Ê
ICOMPLEX
i t ị ,. ã %
Composltlon: Each 500ml contains: " _ “ẫ- ị ẵ ễ£ ỉ 8 ,N..
Dextrose… ........................................... 25g Ribofìavin \1 ~; Ế 4: ẵ dj — .g ã
D-Panthenol ................................ 250mg (As sodium riboflavin phosphate) ..... 25mg Ễ ; Ễ ị m ẫ ẵ g ẫ
Ascorbic acid ............................. 500mg Nicotinamide ........................................... 625mg ~z -ẵ Ể` ã. _ _Vl_ ẵ _g
Thiamine hydrochloride ........ 125mg Pyridox' hydrochloride .................... 25mg ẳ ẵễ _ẫ ẵẵ Ể'Ể Ế ẵ
.- '0 c " '
lndlcatlons. Cotraludlcatlons, Dosage & AdIỆ)COQỈỈOII and other Infor- ẵ ẫ _Ễ Ế -² '~`8 Ế Ế ẵ' Ế ị
matlons: Please see the package insert. __ ² ~— 2 ăẵ _ ẵ ẵ` E Ế E
Storage: Store In a cool and dry place, protect from Iìght, temperatưre s 30°C . Ế m m m a Ể g Ế E Ễ j : ẵ
Keep outofnach ofchlldren -o g E G E 1, g Ê ›Ế … .g Ẹ 8
Rend ccrefully the leaflet before use Ễ ẵ ẳ Ê ả E ẵ ỒỂ Ề ỉỂ
Manufactuer by: Ộ ệ Ả ẵ -.-; g g_-, g» ã
HubolMerrydln Pharmaceuticals Co.,Ltd Ế ẵ Ế ổ ẳ-Ể ỄỂ g 'Ễ'Ễ E
Factory South Yunmeng Economic Develoọment Zone, Hubei, P. R. China. E Ề ẵ m;Ể .ẫ Ế '3 g ẵ
BatchNo: ẵễẳẳz ẫẵẵiẵ.eãs>
i Ế Ễ . ' O “ u '0 I 5
Mf Date: ..ẻẻf8tẫ i Ễ›uazzữẵ
l : _. E Ê, ị ễo g g m o o
. Ổ 2 “g Ể ỉ .. 3 Ễ m 3 “
Ẹẵẵặẫgíẵẵắẳẵịẵễẵẳ
C SỰ é # : x = :
a ổ 0 .! “0 — c " 3 a
fẵcẳfaầfẫưhhăẵcẹf
Dế xa tầm tay trẻ em.
Dọc kỹ hướng dẫn sư dụng truớc khỉ .
Thuốc nây chi dùng theo sự kế đơ ) , * =
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi '"
Thânh phần:
Mỗi chai thuốc 500m1 có chứa:
Thiamỉn hydroclorid 125mg, Ribotiavin 25mg, D~Panthcnol
250mg, Acid ascorbic 500mg, Nicotinamid 625mg,
Pyridoxin hydroclorid 25mg, Dextrose monohydmt 25g;
Tá dược: Dinatri edctat, natri bicarbonat, natri clorid, nuớc
cẳt pha tiêm vừa dù 500m1.
Dược lực hợc
- Vitamin C: Chất cần thiết cho nhiều enzym và cho sự
khỏe mạnh của thảnh mạch mảu
- Cảo vitamin nhóm B: Nhóm cảc vitamin tan trong nước
có lợi cho chức năng chuyển hóa bao gồm tăng năng
lượng và bảo vệ tế bảo thần kinh.
- Dexttose: Dextrose lả đường đơn 6 catbon dung đề
điếu trị thiếu hụt glucose vả dịch. Dextrose thường được
dùng dễ cung câp năng lượng theo đường tiêm cho người
bệnh và dùng cùng với cảc dung dich điện giai đê phòng
tả diều trị mất nước do ia chảy cap. Dextrose còn dược
sư dụng để điều trị chứng hạ glucose huyết. Cảc dung
dịch dextrose cũng được sử dụng lảm chất vận chuyến
các thuốc khác.
Dược động học
Fhuốc dược đưa thẳng vảo vòng tuần hoân khi truyện tĩnh
mạch.
Thinmin: Sau khi tiêm, thiamỉn dược phân bố vảo du số các
mỏ và sữa. Ở người lớn, khoảng lmg thiamin bị giáng hon
hoản ioản mỗi ngảy trong các mô, đây chính léi lượng tôi
thiều cần hảng ngảy Khi hấp thu ở mửc thấ nùy, có rất ít
hoặc không thẳy thiamin thải trừ qua nước tieu. Khi hấp thu
xượt quá như cầu tối thiểu, cảc kho chửa thiamin ờ cảc mô
được bão hòa Sau đó lượng thừa sẽ đuợc thải trừ qua nưth
tiếu dưới dạng phân tử thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu
thiamin tăng iên hơn nữa, thải irù dưới dạng thiamin chưa
biến đối sẽ tăng hơn.
Ribofiavin: Các chất chuyền hóa của ribotiavin dược phân
bố khắp các mô trong cơ thể vả vảo sữa. Một lượng như
dược dự trữ ở gan lách, thận và tim
Nhu cằu về ribotìavin liên quan dến năng lượng dược dua
vảo cơ thế, nhưng nó Iiên quan chặt chẽ hơn với yêu CZÌU
chuy en hóa khi nghỉ ngơi. Binh thường khoảng 0, 6 mg/IOOU
kcal, như vậy thì cần 1,6 mg riboflavin trong một nguy đối
với nam và ] ,2 mg trong một ngây đổi với nữ. Vởi người
cao tuối thì không ít hơn 1,2 mg trong một ngây, thậm chi
cả khi lượng can đưa vâo it hơn 2000 kcal. Riboiluvin lù
một vitamin tan trong nước, đảo thải qua thận. Lượng dưa
VảO vượt quá sự cần thiết của cơ thể sẽ thải dưới dụng không
đồi trong nước tiểu. Rỉboílavin còn thải theo phân, Ó người
thâm phân máng bụng vả lọc mảu nhân tạo, ribotiuvin cũng
được đảo thải, nhưng chậm hơn ở người có chức nãng thận
bình thường. Ribotìavin có đi qua nhau thai vả dito thái theo
sữa.
Pyridoxin: Sau khi tìêm, pyridoxin phần lớn dự trữ ớ gan …
một phần ở cơ vả năo. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận
dưới dạng chuyến hóa. Lượng đưa vâo, nếu vượt quả như
cầu hảng ngảy, phần iớn đảo thải dưới dạng không biến đôi.
Acid ascorbic:
Hấp llm:
Nồng độ vitamin C bình thường trong huyết tương ở khoảng
10 - 20 microgam/mi.
Dự trữ toản bộ vitamin C trong cơ thể ước tinh khoảng 1,5 g
với khoảng 30- 45 mg được luân chuyền hảng ngảy.
Phân bố Vitamin C phân bố rộng rãi trong các mô cơ thế.
Khoảng 25% vitamin C trong huyết tương kểt hợp vởi
protein.
Thái lrừ: Vitamin C oxy - hóa thuận nghịch thảnh acid
dchydroascorbic. Một ít vitamin C chuyển hóa thănh nhũng
hợp chắt không có hoạt tính gồm ascorbic acid- 2- sult'at vả
acid oxalic được bải tiết trong nước tiếu. Lượng vitamin C
vượt quả như cầu cùa cơ thể cũng được nhanh chóng dảo
thúỉ ra nước tỉểu dưới dạng không biến đổi. Điều nảy
thường xảy ra khi lượng vitamin C nhập hảng ngảy vượt quá
200 mg.
Nicolinamid: Sau khi tiêm, nicotinamid được phân bố rộng
khẳp vảo cảc mô trong cơ thề. Thời gian bán thải của thuốc
khoảng 45 phủt. Nicotinamid chuyền hóa ở gan thảnh N-
mcthylnicotinamid, các dẫn chắt 2- -pyridon vả 4-pyridon, và
còn tạo thảnh nicoxìnuric. Sau khi dùng nicotinamid với liều
thông thường, chỉ có một lượng nhỏ nicotinamid bải tiểt vảo
nước tiêu ở dạn không thay dối; tuy nhiên khi dùng liếu
lớn thì lượng thuoc bải tiết dưới dạng không thay đổi sẽ tãng
lên
Dextrose: Sau khi tiêm, dextrose chuyển hóa thảnh carbon
đioxyd và nước, dồng thời giải phóng ra năng lượng
D- Pllnllưrlũl:
Sau khi vảo cơ thê, D-panthcnol đuợc chuyến hóa thảnh
acid pantothenic, chất nảy được phân bố rộng rộng rãi trong
cảc mô cơ thế, cfiủ yếu dưới dạng coenzym A. Nồng độ cao
nhất trong ga , yến ng thận, tim và thận. Sữa người f'YÌ
mẹ cho con b' c dộ ăn binh thường, chứa khoảng 2 7, … `
microgam acid pantothenic trong 1 ml. Acid pantothenic …
thui tr ừ ở dạng không đổi trong nước tiếu vả trong phân. '.
Chỉ định _ .
(ung cấp glucose, một số vitamin nhóm B vả vitamin C . ,x_
đường tĩnh mạch trong trường hợp thiếu hụt. " ’..o '“
Chống chỉ định ` QJĨ.t~
Quá mẫn cảm với bẩt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc
Không dung nạp vitamin B,.
(`hổng chỉ định dùng vìtamin C liều cao cho người bị thiếu /
hụt glucose- 6— phosphat dehydrogenase (GóPD) (nguy cơ
thiếu mảu huyết tán), người có tiền sử sòi thận, tăng oxalat
nỉệu vả loạn chuyến hóa oxalat (tăng nguy cơ sòi thận)
bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sẳt)
Bệnh gan nặn. ẨJ
Loét dạ đảy tien triến. “
Xuất hưlyết động mạch
Hạ huyct ap nặng.
N gười bệnh không dung nạp dược glucose.
Mất nước nhược trương nếu chưa bù đủ các chất điện giải.
Ư nước. .
Kuli huyêt hạ.
Hôn mê tăng thẩm thẩu.
Nhìễm toan.
Người bệnh vô niệu, người bệnh bị chây máu trong sợ hoặc
trong tủy sống (không được dùng dung dịch glucose ưu
trươn g cho các trường hợp nảy).
Mê sảng rượu kèm mắt nước, ngộ độc rượu cấp.
Không được dùng dung dich glucose cho người bệnh sau
cờn tai biến mạch não vi dường huyết cao ở vùng thiếu mảu
cục bộ chuyển hóa thảnh acid Iactic lăm chết tế bảo não.
Thận trọng
Khỏng dùng Vicomplex với levodopa (vì vitamin Bg lảm
giùm tác dụng của levodopa do kích hoạt men
dopacarboxyiase ngoại biên).
Vicomplex sử dụng thận trọng ở bệnh nhân có xu hướng
tăng kali huyết, đảì thảo dường, đải tháo nhạt vả suy chức
năng thận
Tiêm truyền nhanh có thề lảm mất chất điện gìtii vả do dó
nên thận trọng khi truyền.
Bác sĩ cần cảnh bảo cho bệnh nhân về cảc dấu hiệu cùa cảu
phản ứng quá mẫn nặng, kể cả sốc phản vệ có thế xảy ra khi
dùng thuốc
Thời kỳ mang thai và cho con bú
Thận trọng khi sử đụng.
Tác dộng của thuốc lẽn khả năng lái xe và vận ltânh máy
mỏc
Không ảnh hướng
Tảe đụng không mong muốn (ADR)
- Mẫn cảm: Ban đa, ngứa, mảy day, buổn nôn, nỏn. ợ nớng.
co cứng cơ bụng, mệt mòi, đò bừng, nhức đầu mắt ngu. vù
tinh trạng buổn ngủ
— Sốt. dau mạch, viêm tắc tĩnh mạch, nhiễm khuẩn nơi tiếm.
dau ngực, mất cân bằng điện giải, nhiễm acid chuyến hớn;
oxalat niệu; thiếu máu tan mảu; bùng đò, suy tim; xin,
chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi; tăng huyết áp câp; đuu cạnh
sườn; khó thờ có thể xuất hiện.
- Dùng liều cao ribotiavin thì nước tiếu sẽ chuyền mủu vùng
nhạt. gây sai lệch đối với một số xét nghiệm nước tỉếu trong
phòng thí nghiệm.
Dùng liều 200 mglngảy và dải ngảy (trên 2 thúng) có thế
gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triền tư dáng đi
không vững và tê cóng bản chân dến tê cóng vả vụng về bí…
tay. Tình trạng nảy có thể hồi phục khi ngùng thuoc mặc đù
vẫn còn dễ lại it nhìếư di chửng.
~ Các trường hợp nảy hỉếm khi xảy ra, tuy nhiên nếu có phìli
ngưng thuốc và xử lý thich hợp.
Thỏng báo cho bác sĩ các tác dụng không mong nmốn gủp
phải khi sử dụng Ihuốc.
Liều lượng và cách dùng
Vìcomplex chỉ sử dụng tiêm truyền tĩnh
ngảy, truyền với tốc độ 500 mL 60 90
T .
ríOO—itt ịml
l`uong tảc thuốc
Py ritloxín:
Pyridoxin lảm giảm tảc dụng cùa icvo -—n.
bệnh Parkinson; điểu nảy không xảy ra VỚI — * MẶa h'ẫ
họ Ievodopa carbidopa hoặc levodopa- bt:n` ›
Lieu dùng 200 mg/ngảy có thể gây giảm 40 50% nồng dộ
phenytoin vả phenobarbiton trong máu ở n1quTỆI ẳnỆ TRLÍW cótươngtác.
NG PHUQEũ Iiễu:
y Ểăan có bảo cáo về quá liều cùa thuốc.
hệnh.
Pyridoxin có thế lảm nhẹ bớt trầm cảm ở phu1m uốnglẩjiuoc
tránh thai.
1 huoc trảnh thai uống có thế lâm tăng nhu cầu 'vế
Ribujlavin:
Dã gặp một số ca "thiếu ribotìavin” ở người dã dùng
clopromazin,’ imipramin, amitriptylin vả adriamycin.
Rượu có thế gãy cản trờ hấp thu riboflavin ờ ruột
Probenecid sử dụng cùng riboliavin gây giảm hấp thu
ribotìavin ờ dạ dảy, ruột.
Vitamin C:
Dùng dồng thời theo tỷ lệ trên 200 mg vitamin C với 30 mg
sẳt nguyên tố lảm tăng hẩp thu sắt qua đường dạ dảy— ruột;
tuy vậy, đa số người bệnh đều có khả năngh .tp thu sủi uộng
vảo một cảch dầy đủ mã không phâi dùng dồng thời vitamin
C.
Dùng dồng thời vitamin C với aspirin lảm tăng bùi tiết
vitamin C vả giảm bâi tiềt aspirin trong nước tiếu.
tiđoxin.
tcon'g điều fttị .
Ju … fÍíl
Dùng đồng thời vitamin C và fluphenazin dẫn đến giảm
nồng độ t1uphenazin huyết tương. Sự acid hóa nước tiếu sau
khi dùng vitamin C có thế lảm thay đổi sự bảì tiết của cảc
thuốc khảc.
Vitamin C liếu cao có thể phá hủy vitamin Bu; cần khuyên
người bệnh tránh uống vitamin C liều cao trong vòng một
giờ trước hoặc sau khi uống vitamin B12.
Vì vitamin C là một chất khử mạnh, nên ảnh hướng đến
nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa khứ. Sự có
mặt vitamin C trong nước tiếu lảm tăng giả tạo lượng
glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng (11) sulfat và
giảm gỉâ tạo lượng glucose nếu định lượng bằng hương
phảp glucose oxydasc Với các xét nghiệm khác, can phải
tham khảo tải liệu chuyên biệt về ảnh hưởng của vitamin C.
Nicotlnamid:
sư đụng nicotinamid đồng thời với chất ức chế men khứ
HGM CoA có thế lảm tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân
(r hnbdomyolysis).
Sử dụng nicotinamid dồng thời với thuốc chẹn alpha -
adrenergic điều trị tâng huyết áp có thể dẫn đến hạ huyết ảp
quá mức.
Khấu phần ăn vảl hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường
huyết hoặc insulin có thể cần phải điều chỉnh khi sử dụng
đồng thời với nicotinamid.
Sư dụng nicotinamid đồng thời với cảc thuốc có độc tính
với gan có thề iảm tủng thêm tác hại độc cho gan.
Không nên dùng đồng thời nicotinamid vởi carbamazepin vi
gây tăng nồng độ catbamazepin huyết tương dẫn đển tảng
dộc tính.
D-Pnnthenol:
Không dùng dexpanthcnol cùng với hoặc trong vòng 12 gi iờ
sau khi dùng neostigmin hoặc nhũng thuốc tác dụng giong
thần kinh đối giao cam khác. Tuy không quan trọng về lâm
sùng, nhưng tảc d1H co dồng tử của cảc chế phấm kháng
cholinesterasc dùn
isotiurophat) có tỷ
cho m (ví dụ: ecothiophat iodid,
“ do acid pantothenic
Không dùng dexpa nenol trong vòng 1 giờ sau khi dùng .
sucỉnylcholin, vi dexpanthenol có thể kéo dải tác dụng gây I'ò\'u
g²íĩn ,_ ơ củgsnẽinylchoiin.
Một y1f êm trường hợp dị ứng, không rõ nguyên nhân đã
uốc kháng sinh thuốc opiat vả barbiturat.
Thiamin có thể tăng tảc dụng của thuốc chẹn thẩn kinh cơ. "
Dextrose:
ixơi khô mát, trảnh ánh sáng, nhiệt độ < 30°C.
Số ĐK: VN-
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dược dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Tiêu chuẩn: Nhã sản xuất.
Qui cảch đóng gỏi:
Chai 500m1, kèm tờ hướng dẫn sử dụng;
Nhà săn xuất:
Hubei Merryclin Pharmaceuticals Co., Ltd.
Factory South Yunmeng Economic Development zone,
H ubci, Trung Quốc
. ra khi sử dụng đồng thời thuốc tiêm dexpanthcnol với ' Q
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng