CÔNG TY CỔ PHẢN DƯỢC PHÁM VCP 18ể/Ởỹ
. MẨU NHẨNAĐĂNG KÝ
THUOC BỘT PHA TIEM VICIROXIM o,s
5. Nhản hộp10lọ - tỉ lệ 70% ý
BỘYTẾ ( )
cth QUAN LY DƯỢC . , , IMCMW
ĐÃ PHÊ DUYỆT ICIROXIM 0 5
' . —'
lẢll dâuzfflJALunlolDẨJ—/ MCefumxlm ' IV.
ỉ
_ . _ _ TIÊMBÃP
_ HọplOlọttuôcbọtphohê—rn TIỂMTĨNH MẠQH %. _ _
ị « i…i a
Ịẵễẻg. ẵ ễ`ẫg ễẳẫỂ²ẫẳễ <
ỂèỂ—aă E, if ;ẽ ị'ẳả’ ;;
e Ễ² 'Ẹẵ ỄỂ ; ẵ oẵ'ũẵ gẵ —o
5 i 3 ẵ . R "*53 E =
—= H F ; ,, ẳ e
, `Ẻ , _a , fâèn”""x ă—
Ễẩảịỉị-ảggẳi ầẵ ỄỄ ẳẵ Ểz
o- , g;› … 1 . = .
.eiẳ ãẫẵẩẳẩồẵiễi ,ẽ; ga , ,:6 ;,
›"ỄfỂẵẫẳaffl Ê . ,g, ỉ € gỄễ `
²zảiịzzẫf g\² fiị ỉ , ,ễệ …
iaẽaụaẽểễ u 7 _ ý g ả a
uouoarm snonamum uoụoetug JOJ s;oụx m ;o xog , _
uonnnosmmmuoa `
ouuxomm Bu1ms
-fầ- : go WỊXO1IỊOỊAS @;
9080 NOIld/èIOSSHd ủ Oi \ "ẫ
_ \. \
Ó \,
Vỉcinoxim 0,5 l-M-
— |_V
500mg Cduroxim '
MgờvaaMtgoơtc ddrnmvv
S-1 :o 51.’Bctch N nnnnnn
ne… BẤP - TIỂM TĨNH MẬCH ~ous…n ………………
TỎNG GIÁM ĐÓC CÔNG TY
. \,
LIAO ZHI
Viciaoxim 0,5
\ uù m cum:
Wunm
lM “ Wa… nùvl 5ng
cth
CÔNG TY cò PHÂN DƯỢC PHÁM VCP
_ MẤU NHÃNAĐĂNG KY'
THUOC BỘT PHA TIEM VICIROXIM 0,5
1. Nhản lọ - tỉ lệ 100%
OMP - WHO
& r~udc BAN meo ac…
muò'c BỘT PNA rlEu
Vỉcinoxim 0 5 M
_ I.VẮ
Cduruxim (um: dua Columlm natn) 500 mg
(’ mưcóWmndum
W!
v…thuhe mcm nnót vưvw
ddmmvv
SỐỦSICMChH - nnmmyy
NgừySlMlgfflte ddmmvy
›mtọ om
SĐK :
2. Nhản hộp 5 lọ — tỉ lệ 7Q% __ _
@ Iì muóc BAN THEO oơrv
Vicinoxỉm 0,7 l-M-
—gmll I.V.
` t:…tzvăzr
cAcn m"… ~ uỂu m“
_ A_ _ _ TIÊM BẨP
HỌP 5 b ThUOC bỌf Dh° Tfem TIÊM TĨNH MẬCH _
ã ” ? ẽ°
—' ẵ Ể Ề \ Ị
- « Eg g ;
1 t !
é * #! ậề ăa
ịa Ệẹ ga ạ; ặs
ãảịaa ~as .gịạ ả
ẵ e u “ ì Ể ÍKỊ ;
Hẳểấ ; _ ề!ị _ E
uouoarm snouamum uonoeỊug JOJ S|osA ; ;o xoa
80 mnosnmw HOd
HA I mxomeo 6…oos
"Wl gongoumA
VỈCỈROXỈM 0,5 Ắ
—
Ngay sxmm dove c! d m… 1 y
500 c ' xim Sõlb9ílldìchN r…mmyy
HDv'EXpMQ đd'nmyv
TỎNG GIÁM ĐÓC CÔNG TY
TỔNG GIÁM ĐỐC
’ LIAO ZHI
› `
mmanwu…m
…nmunwíưự
n…
…
on
u
~ :
tmum W M
g'o ngoumA *
? z…
CÔNG TY CỔ PHÂN DƯỢC PHẨM VCP
, MẨU NHÂNẬĐĂNG KÝ
THUOC BỌT PHA TIEM VICIROXIM 0,5
3. Nhản hộp 01 lọ + 01 ống nước cẩt pha tiêm do XNDP 120 sản xuất - tỉ lệ 100%:
A A … … 9 P emo'dxalou
^^…uuu - ,.N'UNDSỈXSỌI ọs
A … …p » zaopùwxxs AọON
…lxomsoo bwoos
s'o WỊxoumA
R……… VicinoxiM M Rx………
acn IOX oou-rm:
Vo 0 0 0 5 'mnuupmmmmn:
vmmactuw n» Awurna
%… nu Cđurommt soniuml
500mg Cofuroxlme … …… .… … … w……
’… lmuloofnhrlbơlnlullon SM:
Em… Je……
Vicinoxim 0,5
_
500mg Cofuroxim
xFluu … Me m n! mẹuue.
ReqN' vn guev—ea
IDIDfCATIONS
USAGE : ' ủpmor:
ẽnobsec Jeuhv
CNTRA - NWTIONB : l
STORAGE :
Kusuo « a my plam
mmpermuve bemw 25'c pmlacl fmm lvrn
s…… ' USP 30.
LM. - |.V. LM. - I.V.
m un d 0: de d Mn.
Rut! wúly lh hũ Wu uu.
FOR mmuscuun on neu BẮP
mvsuous mecnou V… nen TĨNH uụcu
. _ _ . …n
Powder for m;ectuon ỵ=;_mẹẹẹỵgmgỵm
Thuốc bột pha tiêm
TỔNG GIÁM ĐỔC
LIAO ZHI
ỷ VicinoximOă
ùwm;
'ovbmnannun:
Ca…[MMWMMIW
'Mủunlũclphllúnâml:
mncu'ng aeotumldnưmdnum
:KmumMnóngduunùì
sth vo …; m
sặuuhn noưm
Bacnỉ nava »… ru… Lnng a… mm.
MW
ummmưumJue *,“ậịị-"ZẸ
moonchm 1 *…
aAonubr
MI khó nmot dô dum 25’í.’` lranh lnh nng
ttucmÁu-uưn
!DKIRGOJI":
Ưnủnbydndm
Dọclzýmủnủmmmm
(l…
cuòub…n
mneómlnnuueuúnvư
UAcuI-mumqumMcmn uAuợ-VInun
—_
CÔNG TY cò PHẦN DƯỢC PHÀM VCP
_ MÃU NHÃNAĐĂNG KÝ
THUOC BỘT PHA TIEM VICIROXIM o,s %
4. Nhản hộp 01 lọ + 01 ống nước cắt pha tiêm do CTCPDP TW1 sản xuất - tỉ lệ 100%:
AA…WPDl êlDD'diỉlOữ-i
AA…»qu ,N'UW/KSQI9S
A A … … D D amùw/xs ^Ọ°N
…Ịxowoo MS
40 W!xoumA
a…… Viciaoxim 0,5 a Vicinoxim o,f
ucuaoxcouvm: nbmoom'u:
'ơvaduuorhunjunon: 'OYIJMMWUùr
VỈCỈROXỈM OJ mrzzỆ…tmzm VỈCỈROXỈM 0,5 wx:rzưffl
ln.dduzl Mựudnm !mldlưrmsbnM
|MluNlúlldllợuh! (XnmmMevụqunủ)
nn.ư vn—mau sư vnmưm
I…qu …co
Sờ›lulll GTUPÙ’ Mi MRBACO
… COỈUÍOXỈI'DG … mfu»mnm.cuuT—num sms CÓfUÍOX'M Dachì m ronmc mm mmo- HA…
` ›wụmrsoơ cd
mua…s ' lsncuhsudsnfbV … \ x dưm
usaoe _ cmwncméum .…Wử
cm-mnoun: …cưaw v \
IM IV 1…*°*^°f IM IV ““”“
. Nu nno nsmo mm '5'C
I I I : mldryWũ. I I . I u ` n " Ư ưann anh mm
TẾU CMUẤN : LBP 10.
tompnruun … 25°C. proud Irom lìgm.
mcmcn'ms W x SĐK l REG› Nu .
mmammaum. Muúnbuínlỏm
Mthdhlbdunu. owqmdhủmmmm
FOR mmscuua on ngu BẮp
mmvsuous |NJECTION (J… nêu TỈNH mcu (l…
_ _ _ Mn… h _. A . . cd IQ Ủ\ IIỦ
P0Wdef f0r mlỒCtl°n 'ỈJẤẨĨỞẻĨ'ỂĨỂẸ Th uoc bỌt pha t|em …… ẵẩfflẫầfỂẫỦẵ m…
TỔNG GIÁM ĐỐC
LIAO ZHI
Rx Thuốc bán theo đơn
HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG py
Thuốc bột tiêm VICIROXIM 0,5G
1. Trình bây:
+ Hộp 05 lọ; Hộp 10 lọ:
+ Hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm Sml, sản xuất tại công ty cổ p … » _
Trung Ương I — Pharbaco, 160 Tôn Đức Thắng— Đống Đa- Hà Nội, số .'… f
— 8092— 09, hạn dùng 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
. CỐ PHÂN
ouợc PHÀM
+ Hộp 01 lọ + 0] ống nước cất pha tiêm 5ml, sản xuất tại Xí Nghiệp Dược Phấm
120— Arpharma, 118 Vũ Xuân Thiều— Long Biên— Hà Nội, số đăng ký VD— 9182 —
09, hạn dùng 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
2. Công thức: cho 1 lọ.
Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri): 0,5 g.
3. Dược lực học:
Cefuroxim lả khảng sinh bản tổng hợp phố rộng, thuộc nhóm cephalosporỉn; thuốc tiêm
là dạng muối natri. Cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn do ức chế tổng hợp vảch tế bảo vi
khuẩn bằng cách gắn vảo các protein đích thiết yếu (các protein gắn penicilin). Nguyên nhân
khảng thuốc có thế là do vi khuẩn tiết enzym cephalosporinase, hoặc do biến đổi cảc protein
gắn penicilin.
Cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn hữu hiệu và rất đặc trưng chống nhiều tảo nhân gây
bệnh thông thường, kể cả cảc chủng tiết beta - lactamase/ cephalosporinase của cả vi khuẩn Gram
dương và Gram âm. Cefuroxim đặc biệt rất bền với nhiều enzym beta - lactamase cùa vi
khuẩn Gram âm
Phổ kháng khuấn.
Cefuroxim có hoạt tính khảng cầu khuẩn Gram dương và Gram âm ưa khí và kỵ khí, kể
cả hầu hết cảc chủng Staphylococcus tìết penicilinase và có hoạt tính khảng vi khuấn đuờng
ruột Gram âm. Cefuroxim có hoạt lực cao, vì vậy có nồng độ ức chế tối thiều (MIC) thấp đối
với cảc chủng Streptococcus (nhóm A, B, C và G), cảc chùng Gonococcus vả Meningococcus.
Ban đầu, cefuroxim vốn cũng có MIC thẩp đối với cảc chủng Gonococcus, Moraxella
catarrhalis, Haemophilus injluenzae vả Klebsiella spp. tìết beta - lactamase. Nhưng hiện nay,
ở Việt Nam nhiều vi khuẩn đã khảng cefuroxim, nên MIC cùa thuốc đối với cảc chùng nảy đã
thay dối. Cảc chùng Enterobacter, Bacteroides fiagilis vả Proteus indol dương tính đã giảm
độ nhạy cảm với cefuroxim.
Các chùng Clostridium difiìcile, Pseudomonas spp., Campylobacter spp., Acinetobacter
calcoaceticus, Legionella spp. đều không nhạy cảm với cefuroxim.
PV
Cảc chùng Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis kháng methicilin đều
khảng cả ccfuroxim. Listeria monocytogenes và đa số chùng Enterococcus cũng khảng
cefuroxim.
4. Dược động học:
Cefuroxim natri được dùng theo đường tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Nổng độ \.
huyết tương khoảng 27 microgam/ml đạt được vảo khoảng 45 phứt sau khi tiêm `ỵ « 730@
và nồng độ đinh trong huyết tương khoáng 50 microgamlml đạt được vảo khoảng _…
khi tiêm tĩnh mạch 750 mg. Sau liều tiêm khoảng 8 giờ, vẫn đo được nồng độ điều trị trong
huyết thanh.
Có tởi 50% ccfuroxim trong hệ tuần hoản liên kết với protein huyết tương. Nửa đời của
thuốc trong huyết tương khoảng 70 phủt và dải hơn ở người suy thận và ở trẻ sơ sinh.
Cefuroxim phân bố rộng khắp cơ thế, kể cả dịch mảng phổi, đờm, xương, hoạt dịch và
thủy dịch. Thể tích phân bố biểu kiển 0 người lớn khỏe mạnh nằm trong khoảng từ 9,3- 15,8
11Ư173 m². Cefuroxim đi qua hảng rảo máu não khi mảng- não bị viêm. Thuốc qua nhau thai
và có bâi tiết qua sữa mẹ.
Cefuroxim không bị chuyển hóa và được thải trừ ở dạng không biến đổi, khoảng 50% qua
lọc cầu thận và khoảng 50% qua bải tiết ở ống thận. Thuốc đạt nồng độ cao trong nước tiều.
Sau khi tiêm, hầu hết liều sử dụng thải trừ trong vòng 24 giờ, phần lởn thải trừ trong vòng 6
giờ. Probenecid ức chế thải trừ cefuroxim qua ống thận, lảm cho nồng độ ccfuroxim trong
huyết tương tăng cao và kéo dải hơn. Cefuroxim chì thải trừ qua mật với lượng rất nhó.
Nồng độ cefuroxim trong huyết thanh bị giảm khi thẩm tảch.
5 Chỉ định:
Thuốc tiêm Viciroxim O ,Sg được dùng để điều trị cảc trường hợp nhiễm khuấn do các vi
ln/t' " củ\'..L
khuấn nhạy cảm gây ra:
- Nhiễm khuấn thể nặng đường hô hắp dưới (kể cả viêm phổi).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
… Nhiễm khuấn xương và khớp.
- Nhiễm khuẩn thể nặng đường niệu … sinh dục.
- Nhiễm khuẩn huyết và viêm mảng nảo.
- Dự phòng nhiễm khuấn khi phẫu thuật.
Lưu ý: Nên nuôi cấy vi khuẩn, lảm khảng sinh đồ trưởc và trong quá trình điểu trị. Cần
phải tiến hảnh thử chức năng thận khi có chỉ định.
6. Liều dùng - Cách dùng:
Cách dùng. Chi sử dụng thuốc tiêm Viciroxim O ,5g trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng
hoặc có biến chứng. Có thể tiếm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 đến 5 phứt hoặc truyền
tĩnh mạch.
Liều thông thuờng-
- Người lớn: Liều thông thường là 750 mg, 8 giờ một lần, nhưng trong các nhiễm
khuẩn nặng hơn có thể tiêm tĩnh mạch 1,5 g, 8 giờ hoặc 6 giờ một lần.
— Trẻ em vả tre còn rất nhỏ: 30- 60 mg/ kg thể trọng/ ngảy, nếu cần có th "z`
100 mg] kg thể trọng] ngảy, chia lảm 3 - 4 liều nhò. Trẻ sơ sinh có thể cho d` 1 t_ .
hảng ngây tương tự, nhưng chia lảm 2 hoặc 3 liều nhỏ.
Các trường th đặc biệt:
- T rường họp suy thận: Có thế cần giảm liều tiêm.
Độ thanh thải creatinin Liễu dùng
10 - zo mll phút vso ng lần, 12 giờ một lần
< 10 ml] phứt 7so mgl lần, mỗi ngảy một lần
Người bệnh đang thẩm tảch máu, dùng liều 750 mg vảo cuối mỗi lần thẩm tảch.
Người bệnh đang thầm tảch mảng bụng định kỳ và đang lọc máu động mạch - tĩnh
mạch định kỳ, liều thich hợp thường là 750 mg, ngảy hai lần.
- Viêm mãng não do chủng vi khuẩn nhạy cảm:
Người lớn: Tiêm tĩnh mạch liều 3 g, 8 giờ một lần.
Trẻ em và trẻ còn rất nhò: Tiêm tĩnh mạch lìều 200 - 240 mg] kg thể trọng/ ngảy, chia
lâm 3 hoặc 4 liều nhỏ; sau 3 ngảy hoặc khi có cải thiện về lâm sảng có thế giảm liều tiêm
tĩnh mạch xuống 100 mg/ kg thể trọng] ngảy.
Trẻ sơ sinh: Tìêm tĩnh mạch 100 mg] kg thể trọng ngảy, có thể giảm liều xuống 50
mg] kg thể trọng/ ngảy khi có chỉ định lâm sảng.
… Bệnh lậu: Dùng liều duy nhất 1,5 g. Có thể chia lảm 2 mũi tiêm 750 mg vảo các vị trí
khảc nhau, ví dụ vảo hai mông.
- Dựphòng nhiễm khuẩn phẫu thuật: Liều thông thường là 1,5 g tiêm tĩnh mạch trước
khi phẫu thuật, sau đó tỉểp tục tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp liều 750 mg, cứ 8 giờ một lấn
cho tới thời gian 24 đến 48 giờ sau. Trong thay khớp toản bộ, có thế trộn 1,5 g bột cefuroxim
ífỉtlz+ "ị \
với xi măng mcthylmcthacrylat.
- Lọ bột thuốc tiêm bảo quản ở 15 — 30°C, tránh ánh sảng.
- Dung dịch tiêm sau khi pha sẽ ổn định trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng và 48 giờ ở nhiệt
độ tủ lạnh. Dung dịch tiêm truyền pha trong thuốc tiêm natri clorid o,9% hoặc thuộc tiêm
dextrosc 5% sẽ ổn định trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 7 ngảy ở tủ lạnh hoặc ốn định
trong 26 tuần ở nhỉệt độ đông lạnh. Sau khi đế đông lạnh, dung dịch băng tan ổn định trong
24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 7 ngây ở nhiệt độ tủ lạnh.
7. Chống chỉ định:
Người bệnh có tiền sử dị ứng với khảng sinh nhóm cephalosporin.
8. Sử đụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
- Thời kỳ mang thai: Các nghiên cứu trên chuột nhắt và chuột cống không th
hiệu tổn thương khả năng sinh sản hoặc có hại cho bảo thai do ccfuroxim.
Sử dụng kháng sinh nảy để điều trị viêm thận- bế thận ở người mang thai
hiện các tác dụng không mong muốn ở trẻ sơ sinh sau khi tiếp xúc với thuốc .
mẹ. '°_`ơ
Cephalosporin thường được xem là an toản sử dụng trong khi có thai. Tuy nhiê; ,_
trình nghiên cứu chặt chẽ trên người mang thai còn chưa đầy đủ. Vì cảc nghiên cứu trên sức
vật không phải Iuôn luôn tiên đoản được đáp ứng cùa người, nên chỉ dùng thuốc nảy cho
người mang thai khi thật cần thiết.
- Thời kỳ cho con bủ: Cefuroxim bâi tìết trong sữa mẹ ở nồng độ thấp- xem như không
có tảc dụng trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị ỉa chảy, tưa vả nổi
ban.
9. Tác dụng không mong muốn (ADR):
ước tính tỷ lệ ADR khoảng 3% số người bệnh điếu trị.
Thường gặp, ADR > 1/100
- Toản thân: Đau rát tại chỗ và viêm tĩnh mạch huyết khối tại nơi tiêm truyền.
- Tiêu hoả: ia chảy.
- Da: Ban da dạng sần.
ítgặp, 1/100 > ADR > 1/1000
- Toản thân: Phản ứng phản vệ, nhìễm nấm Candida.
- Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm
Coombs dương tính.
- Tiêu hoả: Buổn nôn, nôn.
— Da: Nối mảy đay, ngứa.
- Tiết niệu - Sinh dục: Tăng creatinin trong huyết thanh.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Toản thân: Sốt.
- Mảu: Thiêu máu tan mảu.
\e……-… .
- Tiêu hoả: Viêm đại trảng mảng giả.
— Da: Ban đó đa hinh, hội chứng Stevens - Johnson, hoại từ biến bì nhiễm độc.
- Gan: Vảng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT.
- Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ.
— Thẩn kinh trung ương: Cơn co giật (nếu Iiều cao và suy thận), đau đầu, kích động.
- Bộ phận khảo: Đau khớp.
THÔNG BÁO CHO BÁC SĨ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHÀI
KHI SỬ DỤNG THUỐC
Hướng dẫn cảch xứ tn ':ADR
Ngừng sử dụng cefuroxim; Trường hợp dị ứng hoặc phản ứng quả mẫn
tiến hảnh điều trị hỗ trợ (duy tri thông khí và sử dụng adrenalin, oxyge ›
corticosteroid). - d`o'
Khi bị viêm đại trảng mảng giá thế nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc Với cửa _n~
vừa và nặng, cho truyền dịch và chất điện giải, bổ sung protein và điếu trị bằng metronidazol
(một thuốc kháng khuấn có tảc dụng chống viêm đại trảng do Clostridium difflcile).
10. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hân]: máy móc:
Cảc tải liệu không cho thấy tảc động của cefuroxim ảnh hưởng đối với người lái xe và vận
hảnh mảy móc thiết bị.
11. Tương tác thuốc:
- Probenecid liều cao lảm gìảm độ thanh thải cefuroxim ờ thận, lảm cho nồng độ
cefuroxim trong huyết tương cao hơn và kéo dải hơn.
- Dùng đồng thời cefuroxim với cảc aminoglycosid lảm tãng khả năng gây nhiễm độc
thận.
12. Thận trọng:
- Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefuroxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người
bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
- Vì có phản ứng quả mẫn chéo (bao gồm phản ứng sốc phản vệ) xảy ra giữa cảc người
bệnh dị ứng với các khảng sinh nhóm beta - lactam, nên phải thận trọng thích đáng, và sẵn
sảng mọi thứ để điều trị sốc phản vệ khi dùng cefuroxim cho người bệnh trước đây đã bị dị
ứng với penicilin. Tuy nhiên với cefuroxim, phản ứng quả mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ
thẩp.
- Mặc dù cefuroxim hiếm khi gây biến đồi chức năng thận, vẫn nên kiểm tra thận khi
điều trị bằng cefuroxim, nhất lá ở người bệnh ốm nặng đang dùng liều tối đa. Nên thận trọng
khi cho người bệnh dùng đồng thời với cảc thuốc lợi tiếu mạnh, vì có thế có tảc dụng bất lợi
đến chức năng thận.
- Nên giảm liều cefuroxim tiêm ở người suy thận tạm thời hoặc mạn tính, vì ở những
người nảy vởi liều thường dùng, nồng độ kháng sinh trong huyết thanh cũng có thế cao và kéo
dải.
— Dùng cefuroxim dải ngảy có thế lảm cảc chủng không nhạy cảm phát triển quá mức.
Cần theo dõi người bệnh cẩn thận. Nếu bị bội nhiễm nghiêm trọng trong khi điều trị, phải
ngừng sử dụng thuốc.
- Đã có bảo cáo viêm đại trảng mảng giả xảy ra khi sử dụng cảc khảng sinh phố rộng, vì
vậy cần quan tâm chấn đoản bệnh nảy và điều trị bắng metronidazol cho người bệnh bị ỉa
chảy nặng do dùng khảng sinh. Nên hết sức thận trọng khi kế đơn kháng sinh phố rộng cho
những người có bệnh đường tiêu hoá, đặc biệt là viêm đại trảng.
"Ồủ _1'
- Thận trọng khi dùng cảc khảng sinh cephalosporin đồng thời vởi cảc khảng sinh
aminoglycosid vi có khả năng lảm tãng nhiễm độc thận.
13. Sử đụng quá liều:
- Quả Iỉều cáp. Phần iớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn vả ia chảy. Tuy nhiên, có thể gây
phản ứng tãng kích thích thần kinh cơ và cơn co giật, nhất lá ở người suy thận.
- Xử trí quá liều: Cần quan tâm đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương
tảc thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh.
Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và tmyền dịch Nếu phảt
triến cảc cơn co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thể sử dụng liệu pháp chống co giật nếu
có chỉ định về lâm sảng. Thầm tách mảu có thể Ioại bỏ thuốc khỏi mảu, nhưng phần lớn việc
đỉều trị là hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng.
14. Tương kỵ:
Không nên dùng thuốc tiêm natri bicarbonat để pha loãng cefuroxim.
Không trộn lẫn với aminoglycosid trong cùng lọ/ túi.
15. Bân quãn: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 23°C vả trảnh ánh sảng.
16. Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
11. Tiêu chuẩn: USP 30.
Thuốc nãy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
M uốn biết thém thóng tin xin hỏi ý kỉẻ'n của bác sỹ.
Không dùng thuốc khi đã hết hạn, biển mảu...
Sản xuất tại: Công ty cổ phân dược phẩm VCP
VCP Pharmaceutical Joint — Stock Company
Thanh Xuân-SócSon—Hả Nội Ậ/
Điện thoại: 04 — 35812459 Fax: 04 - 35813670
Hà Nội, ngây4z thángơỹnãm 2012
UAO ZHI
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng