CÔNG TY có PHÂN DƯỢC PHÁM VCP
MẨU NHÂN ĐĂNG KÝ
4Ốỹ/Jjẹo
THUỐC BỘT PHA TIÊM VICIPERAN
um l Lọ mvóc uor »… Vr£u
num-tùmm
1. Nhãn lọ — tỉlệ 100%
BỘ Y TẾ Qt ……
cuc QUAN LÝ nUợc " VICIPERAN
~ A A E E Ê
ĐA PHE DUYỆT ““““… ẵ ễẵ
muo'ẵaÀĩzjebo DON Ễ Ễ
~ \ mm ! Ở 0
Lân dâuzfflJ…ễlJ…ỉâủ *quẹwzìwwỵ g ² … Ế
——E-Ẹhán-hẹpeuế - tỉ lệ 100%
Vi A A … … » p : eteơdxaiou
R A … … 0 U I.N'M°WGIXSOIDS
A A … … » p teiep'õwxs Aeỏu
yel— Ulwld
NVÌỈỂItIIDIA
Ri muóc uÁuncsooou …wỀẺ-Ĩ'ẳưmm R< mscmrnou oeue
' VICIPERAN """"" Ị ""“—ml V lí ll’lẵ RAN
……… v1cm RAN Ể ›……
uóuocum i
ủWinrúù°mPủÌminmih E
culmu ,
cAcnnủmaéu núm: Iur3Ề !
u.u … u.v 522122! '::ĩ… .… ; u.u … …
TImCNUÃITTIỊỆ—ư Jl
V“ ……ỆỄẺỦ'M
uox or v … mu MCTIOII
FOR INTRAIUSCULAR on
WTRAVENOUS 1NJECTÌON
Knpuldhnndndđđún.
M…hllyhhdllfflonhdmuli.
I
I
I
I
I
|
W VIAL CQIITAINS. l
tq Plpnamlln tu Punullin nodtun) i
um… le … I
IISAGE nmiũd
coơmu uuumns i ""““ |
I
ST…nepnnnvynlaoe. ouanưC'
pmhct … mm I
ưecưmmus USP az j
PHÓ TỐNG GIÁM ĐỐC
DS. Cỗểa?n 76m Cẵđby
CÔNG TY có PHẦN DƯỢC PHẦM VCP
. MẢ_U NHÂN Đ_ĂNG KÝ
THUOC BỌT PHA TIEM VICIPERAN
3. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cắt pha tiêm do XNDP 120 sản xuất -
M … … ppt eiep~dxalon
; A A u: tu u u :,N~qmearxs OI PS
, A A … … p p :aeựôỵmxs @…
1 Bt Ilịltouodld ,
NVÌỈEỈtÍỈÍÌỈA ,
; Ri muỏcsÀnmeooou GMP—WHO ĐỔIIÚ'ỤỦ'ỔW— , & "ESCWMNDQUG
WWWỞWỘỤỈIIỞHỈỪU—
\ lLll lLRAR
` vuzunnnm
' 01 lo Wử W DN …:
lo Pipulìủl (M dcm Pưxllln …
Plponcilin 1 g - m n.. … út ph: «… uu: Piperacllln 1u
` Họnuùng JGIhAmlailừmiyúnmíl
(X1n um … … ủn aune MN]
sox: vo , smz . 09
Sản ai! u: XNDP m
cn] ach : mm
cAcn uùuutu núm: › ~gẹggư
cnôuc culuun
HuMi D ILV ermlu:uơm.dưưưrz HDM u HuV
… Tmh IẺW
neu cuuhu: usp sz
---…-u…--------u-------…f
SOK/RẺJI':
BOX OF 1 VIAL + 1 AMPOIJLE
FOR INTRAMUSCULAR OR
INTRAVENOUS INJECTION
HỘP 1 LỌ + 1 ỐNG (
ntn niu -nẽm ĩỉtlll nm
J… …m … coue w ch PHAN im oc FHẮM \ch
prTỎNG GIÁM ĐỎC CÔNG TY
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
DS fỗẵcẩn 7fa“xn Cẩázữy
tỉ lệ 100%:
Knpoudlhcnndndd'llúen.
Wwúlyùinitdonbbnnu
, untcxnous
VICIPEBAN
!ACH VIÁLCONTAIIS:
' M vil d Whl inhctủn;
1g Pumdun (n Pbsmallln Ion)
' M Illle «! như hr |an M:
Enpdala 55 months
(Plan … he Umcf ampoulc)
Ron N" VD - 9182 — m
Mamth by: Aphurrno
ji MW
WE 'cnnn—n
CONTRA-INMAMS;
8Tm: Kaep in a dly pbm. bom
30°C. pmbcl ium Itơll
$PECIFICA'I'M: USP 32 }
u:…n-uvì uv VCF MÁRMACEƯTICAL J 8 C
«'.Ỉí '
…z».'tz—. ,. .
\
CÔNG TY có PHÂN DƯỢC PHÂM VCP
MÃU NHÂN ĐÃNG KỸ
THUỐC BỘT PHA TIÊM VICIPERAN
4. Nhản hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm do CTCPDP TW1 sản xuất - tỉ lệ 100%:
A A … … p »: aep'dxaloH
A K … tu u u :,ưtmeams mps
A A … … p p zstap'õmlxs ÁeBN
. 6: Uilịsmdid
nvnzmmm `
lì
Ễ GMP › WHO
PRESCRM'ION DRUG Knpoutdlhludoddildm i
M…thhdndunbdm uu'
muóc BÁN meo oou ưnúntayu'adcn
eockỹmủnuìụummm
VICIPEBAN VICIPEBAN
VICIPERAN … VICIPERAN wmm…
ta mun (d… dn Ph… mua
Piponcilin 1g ~m c... nm … …… m; Piperacllln 1g ~ 01 anpeuh ưu… … cmu… …: l
Hụn dùng: as m … ưmay sán xull Em da… 36 mm…
(Xln nm Nm lủnđng dung mỏi (Phuc m Ưto … M ammulo)
SĐK-vo ooez-oo ngN'.VD-BDU-N Ị
sa… wlt m CTCPDPva P…. Manuhcưeđuy: PHARBACO
cn! ap… ; mu
… uùuuẾu núm ú ù…
mmmus
mtùum …
cuú'uo cul nnu : H I] ommụ mmcmous: ẺIEỀ=W
HnIM ': HuV aÁomÁu;Nam.umưc, n :: n uonAee. Kunlnldưyphcn mm
…ánn súng 30“ c, prouclhom llơnt i
neu can: USP :z ) speclrm…: USP 32 1
_…
1&… mm. u':
HỘP ] LỌ + ] ỐNG ( BOX OF 1 vun ] AMPOULE
_ ' _ à .,Ncmx: ,, L Mu W-ỵ wmiẮcy— FOR lNTRẦMUSCULAR OR ,...… .,-…. ví'l n-uwucziinc» JSP. _
ĨỈỂH ỈẮP ỈIỂM nnu nục“ ở INTRAVENOUS INJECTÌON ' ` " "
ưTONG GIÁM ĐÔC CÔNG TY
PHÓ TỐNG GIÁM ĐỐC
DS.Ễđằz 7/aỄn ỂW
| ". . ,nẵưỐI
oozm Ế no ẵ›z quo Ẻ›Z Ể…Z <ỄẵỄz
m. ZỄ: zou ồ .o . z. :… 40.8
9. c....umẵuỉ
ỀEE !: IảỂ
ẵẳẵ…… ZaJ-Ễ-Ổ—b _
. Zeeẵiaẳỉz
v …õx o… 5 ỄỄ
a8:oSlclẩlẵỉa. x …Ể2ỄS ……ẳ ` Á ' J # ÌISIỂQTIỈ
E!ịãsoẩẩìâẵẵẽọ \ M \ h eũăẫh:ềâẳểtĩẵ
E…ẩễnơỂzỉcẵz z ….ỗFO
<Ẻ…Ễằ…ỀnZ ,
g.
:ẫỉ …:
v.....ẫ... a
Fẵ .… Fẳ
Fẵ … F<
ỉưẵỂỄ.ỄẺ.ỄỈỄ
z oễn về….s 4 \ ’\
a ..ỐZO O…>Z ©OÓ
c….ẫ «\Ề Ể
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
UÔC BỌT PHA TIÊM VICIPERAN
lọ; Hộp 01 lọ + 0] ống nước cất tìêm 5ml.
' " "1QẮẳil ong nước cất tiêm SmI, sản xuất tại công ty cổ phần Dược phẩm
Trung Ương l — Pharbaco, 160 Tôn Đức Thắng— Đốg Đa — Hà Nội, sô đăng ký VD —
8092— 09, hạn dùng 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
+ Hộp 01 lọ + 01 ống nước cất tiêm Sml, sản xuất tại Xí nghiệp Dược phẩm 120 —
Arpharma, 118 Vũ Xuân 'Ihiều — Long Biên — Hà Nội, số đảng ký VD— 9182— 09, hạn
dùng 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
2. Công thức: cho 1 lọ. ,ịể`
Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri): lg. /é"lt
3. Dược lực học: U É
Piperacilin là một ureido penicilin phố rộng, có tảc dụng diệt khuấn đối với cảc vi \\,Ưạ C
khuẩn ưa khí vả kỵ khí Gram dương và Gram am bằng cảch ức chế tổng hợp thảnh tế bảo %
vi khuẩn. Trong sô cảc cầu khuấn Gram dương rất nhạy cảm với piperacilin, có Strepto-
coccus Enterococcus, cầu khuẩn kỵ khí, Clostridium perftingens. Cảc tụ câu sinh
penicilinase kháng thuốc.
Trong số vi khuẩn ưa khí Gram âm nhạy cảm tốt với piperacilin, có E. coli, Proteus
mirabilis, Proteus indol dương tính, Pseudomonas, chủng C ztrobacter spp.. Serratia,
Enterobacter spp., Salmonella, Shigella, Haemophílus injluenzae không sinh beta —
lactamase, Gonococcus vả Meningococcus. Trong số cảc vi khuẩn nhạy cảm vừa hoặc tốt,
có Acinetobacter, Klebsiella, Bacteroides và F usobacterzum spp.
Piperacilin dễ bị giảm tảo dụng do các beta lactamase. Kháng piperacilin có thế do
beta lactamase và sự thay đổi ở nhiễm sắc thể lảm giảm dần tác dụng của piperacilin. Do
đó, phối hợp piperacilin với một chất ức chế beta lactamase (tazobactam) lảm tăng tảc
dụng của piperacilin. Beta lactamase lả enzym lảm cho vi khuẩn kháng penicilin vả
cephalosporin. Piperacilin phối hợp vởi tazobactam có tác dụng đối với cảc vi khuẩn ưa
khí vả kỵ khí Gram am vả Gram dương, kể cả các vi khuẩn sinh beta lactamase kháng
piperacilin.
Bacteroides thetaiotamicron và các chùng Pseudomonas trừ P. aeruginosa thường
nhạy cảm trung bình vởi piperacilin + tazobactam Tuy nhiên, tảc dụng chong
Enterococcus vả Pseudomonas của piperacilin + tazobactam và của piperacilin đơn độc
như nhau.
Tụ cầu kháng mcthicilin, Xanthamonas maltophih'a vả Chlamydia trachomatis
không nhạy cảm với piperacilin + tazobactam.
Piperacilin phối hợp với aminoglycosid có tác dụng hiệp đồng tốt, cần cho người
bệnh nặng, nhưng phải tiêm riếng rõ vì có tương kỵ. Tảc dụng hiệp đông khi phôi hợp
piperacilin + tazobactam với aminoglycosid được ứng dụng trong điêu trị nhiễm P.
aeruginosa đa kháng.
4. Dược động học:
- Piperacilin không được hấp thu qua đường tiêu hóa, nên phải tiêm bắp hoặc tiêm
tĩnh mạch. Nồng độ thuốc sau khi tỉêm tĩnh mạch với liều 2 g, 4 g, 6 g tương ứng như sau:
Sau 0- 30 phút đạt nồng độ từ 300— 70 microgam/ml; 400- 110 microgam/ml; 770- 320
yz/
microgam/ml. Sau 2- 6 giờ còn 20— 2 microgam/ml; 35- 5 microgam/ml; 90- 8
microgam/ml. Tiêm bắp liều 2 g: sau 30- 40 phủt nông độ tối đa đạt 30- 40 microgam/ml.
- Thuốc phân bố tốt vảo cảc mô, kế cả mô xương, dịch mật, tuần hoản thai nhi, dịch
não tùy khi viêm mảng não.
- Thời gian bản thải ở huyết tương khoảng 1 giờ; ở trẻ sơ sinh thi dải hơn. Piperacilin
bải tiểt khoảng 60- 80% qua nước tiểu, 20% qua dịch mật dưới dạng không` biến đổi. Liều
tiêm tĩnh mạch 1 g có thể cho nồng độ ở dịch mật tới 1600 microgam/ml; liếu tìêm bắp 2 g
có thế cho nồng độ 0 nước tỉếu trên 10. 000 microgam/ml. Piperacilin được thải trừ bằng
thận nhân tạo (lọc mảu). Ở người bệnh có chức năng thận suy giảm, tốc độ đảo thải thuốc
chậm hơn so với người bệnh thận bình thường.
5. Chỉ định. ~
Nhiễm khuẳn nặng, nhiễm khuẩn máu, và nhiễm khuấn đường tiết niệu có biến
chứng do cảc vi khuẩn nhạy cảm, đặc biệt do Pseudomonas. Trường hợp nhiễm khuẩn toân
thân do Pseudomonas hoặc người bệnh có gìảm bạch cầu trung tính, phải phối hợp
piperacilin với aminoglycosid để điều tn'.
Nhiễm khuẩn sau phẫu thuật ỏ bụng, tử cung.
6. Liều lượng và cách dùng :
> Cách dùng:
- Piperacilin được tiêm dưới dạng muối natri. Liều lượng được tính theo số lượng
tương đương của piperacỉlin base, và phải giảm khi có suy thận.
- Thuốc có thề tiêm tĩnh mạch chậm từ 3- 5 phút, tiêm tmyền tĩnh mạch từ 20 đến 40
phủt, hoặc tiêm bắp sâu
- Không được tiêm bắp một lần quá 2 g (đối với người lớn) hoặc quá 0,5 g (đối với trẻ
em).
- Tiêm tĩnh mạch: Mỗi gam piperacilin pha ít nhất vảo 5 ml nước cất để tiêm.
- Tiêm truyền tĩnh mạch: Mỗi gam bột pha với ít nhất 5 ml nước cẳt, rồi pha loãng với
dịch tmyền thảnh 50 ml để truyền trong vòng 20- 40 phút.
- Tiêm bắp sâu: Mỗi gam bột pha ít nhất với 2 ml nước cất hoặc dung dịch lignocain
0,5 — 1%.
> Dịch pha Ioãng Ihích hợp để pha thuốc:
— Dung dịch glucose 5%, natri clorid 0 ,9%, dung dịch Ringer lactat, dung dịch glucose
5% và natri clorid 0 ,9%, dextran 6% trong dung dịch natri clorid 0 ,9%, glucose 30%,
manm'tol 20% và nước cất pha tiêm.
- Các dịch pha loãng thích hợp để pha thuốc pỉperacilin + tazobactam là nước cất pha
tiêm, dung dịch glucose 5% và dung dịch natri clorid 0, 9%.
- Piperacilin và dạng phối hợp với tazobactam không được pha vảo các dung dịch chỉ
có natri bỉcarbonat, hoặc vảo máu truyền hoặc dịch thủy phân protein.
- Thuốc phải được pha ngay trước khi dùng, dung dịch còn lại sau khi dùng phải bỏ
đi. Tuy nhiên, dung dịch thuốc đó pha vẫn ôn định vẻ mặt hóa học ít nhất trong 24 giờ ở
nhiệt độ phòng hoặc 48 giờ ở 4°C.
> Liều lượng
* Người Iởn (chức năng thận bình thường)
- Tiêm tĩnh mạch 200- 300 mg/kg thế trọng/24 giờ, chia lảm 6 lần. Trường hợp
nhiễm khuẩn nặng, nguy hiếm đến tính mạng nghi do Pseudomonas hoặc Klebsiella gây ra,
lun` .
Í”Ự
liều hảng ngảy không dưới 16 g vả khoảng cảch cảc lìếu đìều trị là 4 - 6 giờ, và tiêm tĩnh
mạch.
— Liều một ngảy tối đa thường dùng 24 g (tiêm tĩnh mạch), tuy có thế vượt hơn.
~ Đối với nhiễm khuấn huyết do Pseudomonas aeruginosa: Tỉêm tĩnh mạch
gentamỉcin 4- 5 mglkg thế trọng/24 giờ, hoặc chia lâm 2 lần (cảch nhau 12 giờ) hoặc tiêm
một liếu duy nhất, phối hợp với piperacilin 3 g, tiếm tĩnh mạch cảch nhau 4 giờ (Nếu người
bệnh dị ứng với piperacilin, thi tiếm tĩnh mạch ceftazidim 2 g, cứ 8 giờ một lần). Thời gian
điểu trị là 2- 6 tuần, tùy thuộc vảo vị trí nhiễm khuấn.
- Đối với người bệnh có sốt và giảm bạch cầu đa nhân trung tính, cần điếu trị theo
kinh nghiệm bằng kháng sinh phố rộng nhằm chống trực khuấn Gram am vả Pseudomonas
aeruginosa (trực khuấn mủ xanh): Tiêm tĩnh mạch piperacilin 4 g, cứ 6 giờ một lần, phối
họp với gentamicin 4— 5 mglkg thế trọng/24 giờ, tiêm một lần hoặc chia 2 lần tiêm cảch
nhau 12 giờ.
- Phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật: Dùng liều 2 g ngay trước khi phẫu thuật, sau
đó dựng ít nhất hai liếu nữa, mỗi liếu 2 g cách nhau 6 hoặc 8 giờ; trong vòng 24 giờ của ca
phẫu thuật.
* Trẻ em (chức năng thận bình thường)
- Trẻ em từ 1 tháng tuổi đến 12 tuối: Liều thường dùng lả: 200- 300 mglkg thể
trọng/24 giờ. Chia liều cách nhau 4- 6 giờ.
* Trẻ sơ sinh (từ 0 đến 1 tháng Iuối) thì diều chỉnh liều như sam
— Trọng lượng cơ thể dưới 2000 g, dùng 50 mglkg cơ thể/8 giờ.
- Trọng lượng cơ thể trên 2000 g, dùng 50 mg/kg cơ thếl8 giờ nếu trẻ nhỏ hơn 7 ngảy
tuổi; 75 mglkg cơ thế/8 giờ nếu trẻ trên 7 ngảy tuổi.
* Người lởn có suy giảm chửc nãng thận (người nặng 70 kg)
Điều chỉnh liều tương ứng như sau:
- Hệ số thanh thải creatinin là 41 - 80 ml/phủt, dùng liều 4 gl8 giờ.
- Hệ số thanh thải creatinin là 21 - 40 ml/phút, dùng liều 4 g/ 12 giờ.
- Hệ số thanh thải creatinin dưới zo mllphút, dùng liều 4 g/24 giờ.
- Người bệnh chạy thận nhân tạo: Tối đa 2 g, cách nhau 8 giờ 1 lần; ngay sau lọc
mảu, dùng 1 g.
* Trẻ em có suy giảm chức nãng thận:
Liều vả khoảng cách tiêm tùy thuộc nổng độ thuốc ở huyết tương. Trẻ bị nhiễm
khuấn nặng đườngtiếtniệu: 100-150 mglkgl24 giờ, tiêm tĩnh mạch.
* Phối họp piperacilin với tazobactam:
Chủ yếu để đìều trị các nhiễm khuấn đường ruột hoặc đường sinh dục nữ hoặc
khi phẫu thuật bụng Tuy vậy, thuốc không tảc dụng đối với viêm vòi trứng vỡ thường do
Chlamydia trachomatis (không nhạy cảm với thuốc). Đối với nhiễm khuẩn nghi do
Pseudomonas, phải rút ngăn khoảng cảch tiêm (4 g x 4 lần), trừ khi chức năng thận kém,
khoảng cách Iiều dùng phải kẻo dải.
7. Chống chỉ định:
Người quả mẫn với nhóm pcnicilin vả/hoặc với các cephalosporin.
8. Thận trọng:
Dùng thận trọng với người bệnh bị tăng bạch cằu đơn nhân nhiễm khuấn, và người
thiểu năng thận.
jỵic/
Trường hợp có ia chảy nặng, kéo dâi, hãy nghĩ đến viêm ruột mâng giá do khảng
sinh gây ra, có thế điều trị băng metronidazol.
Cần chú ý lượng natri trong những liếu điếu trị của thuốc đối với người bệnh có tích
lũy natri và nước, đặc biệt khi dùng liều cao.
Thận trọng về liều lượng và cách dùng ở trẻ sơ sinh, trẻ em.
Chảy mảu có thể gặp ở ngươi điều trị bằng khảng sinh beta lactam; thường hay xảy
›
ra ở người suy thận. Nêu củ chảy máu do khảng sinh, phải ngừng thuốc và điều trị thích
hợp.
9. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủz
Piperacilin dùng được cho người mang thai.
Piperacilin bải tiết ở nồng độ thẩp vảo sữa, người mẹ dùng thuốc vẫn có thể tiếp tục
cho con bủ.
10. Tác dụng không mong muốn (ADR) :
Thường gặp, ADR >1/100
Toản thân: Phản ứng dị ứng phảt ban ở da, sốt; đau và ban đó sau khi tiêm bắp.
Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
Tuần hoản: Viêm tắc tĩnh mạch.
Tiêu hóa: Buồn nôn, ỉa chảy.
Gan: Tăng transaminase có hồi phục.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Máu: Giảm bạch cầu đa nhân trung tinh nhất thời, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
Toản thân: Sốc phản vệ.
Tiêu hóa: Viêm ruột mảng giả (chữa bằng metronidazol).
Da: Ban đó đa dạng, hội chứng Stevens - Johnson, mảy đay.
Tiết niệu: Viêm thận kẽ.
Người bệnh xơ nang, dùng pipcracilin thường hay có cảc phản ứng ở da và sốt.
THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ NHỮNG TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP
PHÀI KHI SỬ DỤNG THUỐC
Hướng dẫn cách xử m'ADR
Cần biết các phản ứng quá mẫn trước đây cừa người bệnh đối với penicilin, '
cephalosporin và các tác nhân gây dị ứng khác, cân lảm cảc phép thủ dưới da, trước khi băt
đầu dùng piperacilin. Nếu có đi ứng nặng trong khi điều trị phải ngừng thuốc; dùng
adrenalin và các biện phảp khân câp điêu trị sôc phản vệ.
Có thế giảm đau ở chỗ tỉêm bằng cách pha bột tiêm với dung dịch lignocain 0,5 - 1%.
11. Tương tác thuốc :
Piperacilin tác dụng hiệp dồng với các aminoglycosỉd, nhưng hai loại thuốc nảy phâi
tiêm riêng.
Piperacilin có thể dùng phối hợp với các penicilin kháng beta - 1actamase, nhưng
không được dựng phối hợp với cefoxitin để điều trị nhiễm khuấn do Pseudomonas.
Piperacilin kéo dải tác dụng của vecuronium, cần thận trọng khi dùng piperacilin phòng
nhiễm khuẳn trong phẫu thuật có dùng vecuronium vả cảc chất phong bê thần kinh- cơ
tương tự.
Piperacilin dùng cùng với metronidazol cần phải tiêm và uống riêng, không trộn thuốc.
Cảo loại penicilin có thể lảm giảm bải tiết methotrcxat.
Một số chế phấm phối hợp piperacilin vả tazobactam (với tỷ lệ sn theo trọng lượng)
có tên thươn mại như Tazocilline, Tazocin, Zosyn... giúp mở rộng phổ tác dụng của
piperacilin đoi với các chùng vẫn thường không do tiêt beta - lactamase.
12. Tương kỵ :
Không trộn piperacilin trong cùng một dung dịch với aminoglycosid hoặc với
metronidazol tiêm hoặc với dung dịch chỉ chứa natribicarbonat.
13. Sử dụng quá liều và xử trí:
Liều một ngảy 24 g cho người lởn không gây tảc dụng có hại. Biến hiện quá liều
thường lả kích thích vận động hoặc co giật. Dùng các thuôo chông co giật như diazepam,
barbiturat.
14. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô vã tránh ánh sáng.
15. Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngăy sản xuất.
16. Tiêu chuẩn: Dược diển Mỹ 32.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
Đọc kỹ hướng dắn sử dụng trước khi dùng
Muốn biết thêm thỏng tin xin hỏi ý kíển của bác sỹ.
Khỏng dùng thuốc khi đã hết hạn, biến mảu...
Sản xuất tại: Còng ty cổ phân dược phẩm VCP
VCP Pharmaceutical J oint — Stock Company.
Thanh Xuân — Sóc Sơn — Hà Nội
Đỉện thoại: 04 — 35812459 Fax: 04 - 35813670
Hủ Nội, ngâyfflfthángflx’nãm 2012
PHÓ TOM M Đó,
, , .,»“fỄ
PHÓ CỤCTRUGNG ủ/ DS. ĩễa`n 7;;,7 'Ổfoữẹ,
JVỷaẹẫn fVãn fflanlỉ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng