" CÔNG TY có PHẨN DƯỢC PHẨM VCP ẵl/ỔJJẶ)
_ MẬU NHÂN DĂNG KÝ
THUOC BỌT PHA TIEM VICIMADOL
1. Nhản lọ - tỉ lệ 100%
mm…“ | M ỂỄỂ CUC ĨỘ Y TẾ
. I . l 18 E Yi
vlclmatlol |.V. gẳ " LỦLỈỢC
7 , ,…: i…iw i…i - …vJ …E ' ẫẵ ĐA PHE DUYỆT
ỉẵ
V .
l SĐK :
' HDIExp.dlta
Lãn đauẢỉiM./ÂQỔ
2. Nhãn hộp 1 lọ - tỉ lệ 100% \
a
V
meppr °WP'dX3IGH
M…… : .N'UWXSOI 9s
M …… » = map'õwxs MN
OLWau-uo
IIIIJEIIIỊSỊA
ý f `\ /`\
, " k ' .'
Rt (Ở) Vlcimathl Rt of , Vìcimadol _ '_._J
macnpnoum "" múcunmoou “-' - \ , iị .
——_— wmmm: l IOtLỌCWAz _' ỂJ Ế
Vlmmadol ~………… Vicimadul WWW… , ,
m… : cth : ; mu . '. “ {Ồ
wcda uuoe ² ……"ẵu CơhmundoHo cAcnnủnc-utuoủm: am `, -~fỂ
conm-mmcmouui cua.ng , | "… Ổ _ __
°WE² vomÀumơw.mơomsơc VC
At dry phu. Icmoentute botou 30'C M trù lủm
°’°'°d "“ W“ TIEu cnuht : um săn …
I v , ưecincmonszuwhuum. seotnm.ư:
I I '
V _ Kupotldơzndtdđùn. Ưnủubyu'nIõun.
roammmuscuun on ,-, amamdhummmm
,r', tumvcmuemacnon ,-
ì!.` .;
v… __ __-__ ;Ệ_____
… ủ IÚ:
vưnuannummcuom mucỏaúmợcmhnvu
mm WHNAN 90C% une: WEINAM LA « mn.M ì'- Lì nAu`› d'ũw
' |, PHÓ TỔNG GIÁM ĐỔC
' nsfỏ'ađb» 7fa7n %…g
V
CÔNG TY có PHÀN DƯỢC PHẨM VCP
MẨU NHÂN ĐÃNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIÊM VICIMADOL
3. Nhản hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm do XNDP 120 sản xuất — tỉ lệ 100%:
Mu…ton: W`dX3IOH
ẨẨWWUUT.N'WGIXSOIQS
AAmmppcezep'ũlwstíeõn
& WMABO
IWWIỊỦỊA
&
… mooomms:
Pnsscumqu 'vaorpuu brlnth:
IgP '- tnP ' mhb)
Pơuderforlnjecũon ~umoumlorưựoeơmhl:
Vicimadol
1g Cefamandole
LM.
LV.
FORINTRAMUSCULAR OR , _
INTRAVENOUSINJECTION " -`
Exp.an : 36 mnlhơ
(Pha uc lho hMI ollmpơưh)
Rn.N . VD-9’lOz - 08
Mmubdmed br. Aphuun
HUVuXMnTMu-Hvuẹtơ -LmqẸn-Mulu
IIIDICAM
: Flsmeredơ
WE cbsedlecưm
c0N'I'IA -IIDICATIM ~
o… :
Al dry place. lwernluro bolơw WC
prolecl hom llml
SPECFlCATIM : IAImIcúumr.
mmuumaanm
wmmuu……
mumu NAMNKW mcwu r … ~ mu…
fì ®
WócaAurnsooou Ụ
Tìuơcbộtphaiièm
Vicimadol
Cafamandol 1g
LM.
LV.
nEu BẨP
nện 11… uạcu
Vlcimadul ỷ
nó…ợpcuíu:
'nọnuừuuụuun:
1gCúnuúdeụụũhmmuưm
'Múumcnmnuum:
Hụndủng J 15 Itdfu IntIưnpy dn xuíl
(thmttnõmmmfflì
son vu—mz—os
Săuưd'mthưlm
mvaanm mu; uwmn- ›mu
culm
cAcu núm uEu uùuo- imrfẵfáẵffl
cn6ue cư em í "m
uloeuln :ml um. mẹmẹ … m.
Iiuh inh Ilm
nEu muh: : Nnuin MI
lemm ư:
ưuúniyq'ndm
wwmdhủmmmm
%
c….um.
cù»deme
mam w…nxuM—mcsen w…dl VIỂĩNAv
CÔNG TY có PHẦN DƯỢC PHÁM VCP
MÃU NHÂN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIÊM VICIMADOL
4. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm do CTCPDP TW1 sản xuất - tỉ lệ 100%:
M unu:pp : elup'dxglClH
MW U… U ĩ .N'HOIEGIXSOIQS
A A … … p p : aBD'ISJWIXS ẢẸỦN
&…
IỦIWWỊOỊA
V _ " * Ự " Ý ' | -
' _ , Vlcimadol , lì * * . Vu:lmadnl
' am nox cmucs: ; Iỏu nộp cu… :
'MvMolpnwdưlurhl/ocilon: THUỔCBẢN THỂOWN ' 'nọnmìwưmm:
msscmmou Muc ủ r … {_ …» mcgmmqffl am m… nth
PWforhbũũm 'Munpcuhohumhlìqlocllonùnl: ThUỔ°WWNW -mmuuxcepuunùut
. . Enpdaho:36mmms mdừnzammklwmùyủundt
sexsz…mm
Roq.N -vưmz-m
1g Cefamandole _ Cebmandol lg Sin :… m : cmrư TW1 › mmsAoo.
MỪWWFMB m saommmm.man muon
160TmDunĩhung - Dong Dn~HuNu.
umuuu cnimm E I thọr:
um: 1 u 1… cAcn m u u núm: .fuĨfu
_ _ WM, Ắ mỏm cdann
coum umcmou: ' | M … nuM :… ma. mumo mm aơc.
I I 8… : I I ưanh im W
. AI duy pdnoe. tnmporeture be… Jo’c _- fẾu mulu ; mu gin ma
I V : ` ml… Im… Iluht. I V lơum. N°:
I I SPEOIICAW : Mnnưacmnn I .
muamma… ' _ ỔIƯMỤG'IIÚM _
FOR mmmuscuun on “***“*W* ném BẢP °°°ởmủ“mwmm
INTRAVENOUS INJECTION TIÊM TĨNH MẬCH
V….
…u Calởủlli:
vc…m mm mwodenuọcnúuvơ
\ ADNEH TNMNIUAII 30C20N NAM VEM D\A 04 1NAMN IUẤDI ~ SDC … — hẤ NOI _ VIỀY NAM
V _
W
v
\
.ỵj,
,_- ị
›?A'ă’2
ẳl
le Cúmnndd mú m 0únanl mlln
cnỡmm
cmuùn~u£uoímo
\
\ cuõuu coi w…
V
ỦLỌGDW:
CÔNG TY cò PHẨN DƯỢC PHẨM VCP
MÃU NHÂN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIÊM VICIMADOL
5. Nhãn hộp 10 lọ - tỉ lệ 70%
lì muôcaAun-onoou _ _ _ _ _
Vicimadolẳ
Cefamandol 1g
nêm BÁP
TIÊM TỈNH MẠCH
E Ê 4 A Ểge aý ýcà
ễỄ Ể =Ễ ? ỉiễẫịễẽẳẵầẵ la
=ặ ẸE a; ẽ°g ịg ;ẹị g % ã'
ẳẽ 'Ễẫ ẵẫ ễỄ~ ;; ả ỉ ; ẻặ g
ặẵ… if ẳ²ẳ ẽẳ ỉễễẵỉị a
ãẻể ²ẫ “Ề ãs ẩ; ỉ ;;ị
ẵỄẵ ằ V ẫ i .6 ,
nouoarm snouamum "—
ao av1nosnwvmm am
%
6; elopueusegao
IIIIJBIIIỊSỊA
enaơ NOUdIHOSEHJ Ắ_|
Vicimadol
11ÊM BẮP TIÊM TĨNH MACH
Rx Thuốc bản theo đơn
ẸƯỚNG DÂN SỬ DỤNG
Thuôc bột pha tiêm VICIMADOL
1. Trình bảy:
+ Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ.
+ Hộp 01 lọ + 0] ống nước cất tiêm 5ml, sản xuất tại công ty cổ phần Dược
phấm Trung Ương 1 — Pharbaco, số đăng ký VD—8092—09, hạn dùng 36 thảng kể từ
ngảy sản xuất.
+ Hộp 01 lọ + 01 ống nước cất tiêm Sml, sản xuất tại Xí nghiệp Dược phấm
120— Arpharma, số đãng kỷ VD—918 —09, hạn dùng 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
2. Công thức: cho 1 lọ.
Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) : 1 g
3. Dược lực học
Cefamandol lả khảng sinh cephalosporin bản tổng hợp phố rộng. Giống như cảc
cephalosporìn thế hệ 2 hiện có, cefamandol có tảc dụng tương tự hoặc thấp hơn đối
với cảc câu khuẩn Gram dương, nhưng lại mạnh hơn đối với vi khuẩn Gram am ín
vỉtroà, khi so sảnh với cảc cephalosporin thế hệ 1. Cefamandol có hoạt phổ đối với vi
khuân Gram am hẹp hơn so với các cephalosporin thế hệ 3. Tảc dụng diệt khuẩn của
cefamandol là do ức chế sự tổng hợp thảnh tê bảo vi khuẩn. Cefamandol thường có
tảo dụng chống cảc vi khuẩn sau đây … vitro vả trong nhiễm khuấn lâm sảng:
- Gram dương: Staphylococcus aureus, bao gôm các chủng sinh và không sinh
penicilinase (ngoại trừ Staphylococcus aureus khảng methicilin); lStaphylococcus
ẹpidermidis, Streptococcus pneumoniae, các Streptococcus tan huyết beta và chủng
khác (phần lớn cảc chủng Enterococcus, thí dụ: Enterococcus faecalz's, trưởc đây
gọi là Streptococcusfaecalis đều khảng).
- Gram am: Escherichía coli, Klebsiella spp., Enterobacter spp. (ban đầu cảc vi
khuẩn nảy thường nhạy cảm, nhưng có thể trở thảnh khảng thuôo trong quá trình
điều trị); Haemophỉlus injluenzae, Proteus mỉrabỉlis, Providencia rettgeri, Morga—
nella morganii, Proteus vulgaris.
- Vì khuấn kỵ khí: Cầu khuẳn Gram dương và Gram âm (kể cả Peptococcus vả
Peptostreptococcus spp.,) trực khuẩn Gam dương (kể cả Clostridium spp.,) trực
khuấn Gram âm (kể cả Bacteroz'des và F usobacterzum spp. ).
Đa số cảc chủng Bacteroides fragilỉs đều khảng. Pseudomonas, Acinetobacter
calcoaceticus và đa số các chủng Serratỉa dều khảng cefamandol. Cefamandol bền,
không bị phân giải bởi beta- lactamase của một sô vi khuẩn nhóm Enterobacteri-
aceae
Nồng độ ức chế tối thìểu của cefamandol đối với cảc vi khuấn Gram dương nhạy
cảm là vảo khoảng từ 0,1 - 2, O microgam/ ml. Nồng độ ức chế tối thiểu đối với cảc
vi khuấn Gram am nhạy cảm vảo khoảng 0, 5 đến 8,0 microgam/ ml.
4. Dược động học:
Cefamandol nafat (muối natri của ester formyl cefamandol) được hấp thu không
đảng kể trong đường tiêu hóa, do đó phải được sử dụng dưới dạng tiêm.
Cefamandol nafat thủy phân nhanh trong huyết tương để giải phóng cefamandol có
hoạt lực cao hơn. Khoảng 85- 89% hoạt lục diệt khuẩn trong huyết tương là do
thường, nồng độ đỉnh trong huyết thanh dạt được trong vòng 30 - 120 phủt trung
bình từ 12 - 15 microgam/ml sau một liếu tiêm duy nhất 500 mg, và 20— 36
microgam/ml sau một liều tiêm duy nhất 1 g. Khi tiêm tĩnh mạch chậm (trong 10
phủt) cảc liều 1 g, 2 g, 3 g cefamandol cho người lớn có chức năng thận bình
thường, nồng độ trung bình cefamandol trong huyết thanh tương ứng lả 139
microgam/ml, 21_4 microgam/ml, 534 microgam/ml trong vòng 10 phút. Sau khi
tiêm 4 giờ, cảc nông độ trên còn lại 0,8 microgam/ml, 2,2 microgam/ml và 2,9
microgam/ml.
cefamandol. Sau khi tiêm bắp ccfamandol cho người lớn có chức nảng thận bình M
Khoảng 70% cefamandol gắn với protein huyết tương. Nửa đời huyết thanh của
cefamandol lả 0,5- 2,1 giờ ở người lớn có chức năng thận bình thường. Nửa đời
huyết thanh là 12, 3- 18 giờ ở người lớn có nồng độ creatinin trong huyết thanh lả 5
— 9 mg/ 100m1 Cefamandol phân bố rộng rãi trong cảc mô vả dịch cơ thề, kể cả
trong xương, dịch khớp, dịch mảng phổi. Thuốc khuếch tán vảo dịch não tủy khi
mảng não bị víêm nhưng khộng tiên đoản được nồng độ. Cefamandol vảo được
trong sữa mẹ Thuốc bải xuất nhanh dưới dạng không đối, qua lọc cầu thận vả bải
tiết ở ống thận. Khoảng 80% liều được bải xuất trong vòng 6 giờ ở người lởn có
chức năng thận bình thương và đạt nổng độ cao trong nước tiểu. Cefamando] có
trong mật và đạt được nông độ đủ để điều trị
5. Chỉ định:
- Nhiễm khuẳn đường hô hấp dưới (kể cả viêm phổi) gây ra bởi Haemophilus
injluenzae, Klebsiella, Proteus mỉrabilỉs, Staphylococeus aureus, Streptococcus
pneumonỉae.
— Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm phúc mạc.
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Nhiễm khuấn da và cấu trúc da.
- Nhiễm khuấn xương và khớp.
… Cảc bệnh nhiễm hỗn hợp khuấn hiếu khí vả kỵ khí trong phụ khoa, đường hô
hấp dưới, hoặc da và cấu trúc da.
~ Dự phòng nhỉễm khuẩn trước và sau khi mổ. Tuy vậy để dự phòng nhiễm
khuẩn trước vả sau khi mổ, thường người ta ưa dùng những khảng sinh khảo như
cefazolin, cefotetan, cefoxitin.
6. Liều dùng - Cách dùng:
Liều cefamando] nafat được tính theo cefamandol base; liều tiêm bắp và tiêm tĩnh
mạch giống nhau.
- Nguời lớn: Tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch chậm (từ 3- 5 phút) hoặc
tmyền ngắt quãng hay Iiên tục với liền 0, 5 đến 2 g, 4- 8 giờ/ lần, tuỳ theo bệnh
nặng hoặc nhẹ.
- T re em: 50 - 100 mg/ kg thể trọng] ngảy chia ra nhiều lần; trường hợp bệnh
nặng, dùng liều tối đa 150 mg/ kg thể trọng] ngảy
Đối với người suy thận phải giảm liều. Sau iiều đầu tiên 1 — 2 g, các liều duy trì
như sau:
|>ịJll
›
ể…j,:L
f'ì 4… 1'4'
J.“
iv .'
/\V
Độ thanh thải Nha kh , ă Nhiễm khuẩn nhẹ
creatinin (ml/ phút) iem uan n_ng hơn
80 _ 50 1,5g, 4 giờ/ lần 750mg -1,5g
hoặc 2g, 6 giờ/ lân 6 giờ/ lần
< 50 _ 25 1,5g, 6 giờảlânẶhoặc 2g, 8 750mg - 1,5g
giơ/ lan 8 gtơ/ lan
< 25 _ 10 lg, 6 giờ/ lận hợặc 1,25g, 8 500mg -Ầl g
g1ơ/ lan 8 gnơ/ lan
<10 _ 2 670mg, 8 giờ/ lần soo - 750mg
hoặc lg, 12 giờ/ lân 12 giờ/ lân
< 2 500mg, 8giờ/lần hoặc 750mg, zso - 500mg
l2giờ/ lân 12 giờ/ lân
— Dựphòng nhìễm khuẩn trong khi mổ: Tỉêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp liều ]
- 2 g trước khi mổ o,s đển 1 giờ, sau đó tiêm 1 g hoặc 2 g cứ 6 giờ 1 lần, trong 24
đến 48 giờ. Đối vởi người ghép cảc bộ phận giả, tiếp tục sử dụng cefamandol cho
đến 72 giờ.
Lưu ỵ’:
— ,Trộn lẫn các thuốc khảng khuẩn beta - lactam (cảc penicilin và các
cephalosporin) với aminoglycosid có thể lảm mất tảo dụng của nhau một cách đảng
kể. Nếu các thuốc nảy cằn dùng đồng thời, phải tiêm ở cảc vị trí khảc nhau. Không
trộn chủng trong cùng một túi hoặc một lọ tiêm tĩnh mạch. Vì cefamandol nafat
chứa natri carbonat, thuốc nảy có thể tương kỵ với ion magnesi hoặc calci (kể cả
dung dịch tiêm Ringer vả Ringer lactat).
— Sau khi đã hoả tan, cefamandol nafat đã bị thuỷ phân 1 phần thảnh cefamandol
vả carbon dioxyd được tạo thảnh ở trong 1ọ thuốc suốt thời gian bảo quản ở nhiệt độ
trong phòng.
— Ở cảc nồng độ 2 mg hay 20 mg/ ml, cefamandol ổn định về mặt vật lý trong
24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 96 giờ ở s°c trong dung dịch vô khuẩn để tiêm.lNếu
dung dịch bị đông lạnh được hâm ấm để dễ tan, dung dịch chỉ được lảm ấm tôi đa
đến 37°C và cần chú ý không được lảm ấm tiếp sau khi đã tan hoản toản. Khi đã
tan, cefamandol nafat không được lâm đông lạnh lại lần nữa.
7. Chống chỉ định:
Người bệnh quả mẫn với kháng sinh nhóm cephalosporin.
8. Tảc dụng không mong muốn:
T hưởng gặp, ADR > 1/100
— Tím mạch: Viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm vảo tĩnh mạch ngoại biên.
- Toản thân: Cảo phản ứng đau và viêm khi tỉêm bắp; các phản ứng quả mẫn.
Ít gặp, 1/100 › ADR › 1/1000.
- Thần kinh trung ương: Độc hại thần kinh. Dị ứng cephalosporin (phản vệ).
- Máu: Thiếu mảu tan huyết miễn dịch, giảm bạch câu trung tính đên mât bạch
cậu hạt, tan mảu vả chảy máu lâm sảng do rối loạn đông mảu và chức năng tiêu
cau.
- Gan: Tăng nhẹ transaminase vả phosphatase kiếm trong huyết thanh.
- Thận: Viêm thận kẽ cấp tính.
\.gx `~n _c : 1,“ |
.'TJ ' ,,ỵ
Hiếm gặp. ADR < moon iV
— Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy. Nếu dùng dải ngảy có thế vỉêm đại trảng
mảng giả.
— Thận: Suy thận, đặc biệt suy yêu chức năng thận trong thời gian diếu trị.
THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ ạNHÙNGqTÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
GẶP PHAI KHI SƯ DỤNG THUỐC
9. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
— T hời Ẹỳ mang thai: Chỉ dùng những thuốc nảy trong thời kỳ mang thai khi
thật cân thiêt.
— Thời kỳ cho con bủ: Ccfamandol bải tiết với nồng dộ thấp qua sữa mẹ như
cảc ccphalosporin khảo. Thuôc nảy phải dùng thận trọng cho người đang cho con
bú.
10. Tương tác thuốc:
— Rượu: Không nên uống rượu đổng thời với tiêm cefamandol vì cephalosporin
nảy có mạch nhánh N - methylthiotetrazol, có thế ức chế enzym acetaldehyd
dehydrogenase, dẫn đến tích tụ acetaldehyd trong mảu. Cảc tảc dụng giống
disulfiram như cơ cứng bụng hoặc dạ dảy, buồn nôn, nôn, đau đầu, hạ huyết ảp,
đánh trống ngực, thở nông, tim đập nhanh, vã mô hôi, hoặc đỏ bừng mật có thể xảy
ra sau khi uống rượu hoặc tiêm tĩnh mạch các dung dịch chứa alcol; những tảo dụng
nảy thường xảy ra trong vòng từ 15 đến 30 phủt sau khi uống rượu và thường dịu đi
một cách tự phát trong vải giờ. Cần khuyên người bệnh không uống rượu, không
dùng thuốc có chứa rượu hoặc tiêm tĩnh mạch các dung dịch có rượu trong khi đang
dùng cefamandol và trong nhiều ngảy sau khi dừng thuốc.
— Cefamandol vả Probenecid: Probenecid lảm giảm bải tiết ccfamandol ở ống
thận, do đó lảm tăng và kéo dải nồng độ cefamandol trong huyết thanh, kéo dải nửa đời
thải trừ và tăng nguy cơ độc tính.
— Cefamandol vả ca'c thuốc tan huyết khối: Dùng đồng thời các thuốc nảy có thể
lảm tăng nguy cơ chảy mảu vì có mạch nhánh N - methylthiotetrazol trên
cefamandol. Tuy nhiên, bệnh nặng, tình trạng dinh dưỡng kém, vả bệnh gan có thể
là những yếu tố quan trọng hơn gây nguy cơ hạ prothrombin huyết và chảy máu.
Mọi cephalosporin đều có thế ức chế sự tống họp vitamin K do ức chế hệ vi sinh ở
ruột. Nên dùng vitamin K dự phòng khi dùng ccfamandol kéo dải ở người bệnh
dinh dưỡng kém hoặc ốm nặng. Có thể cần phải điều chỉnh các thuốc chống đông
trong và sau khi điều trị bằng cefamandol. Dùng đồng thời cefamandol với cảc
thuốc tan huyết khối có thể lảm tăng nguy cơ chảy máu nặng, vì vậy không nên
dùng.
11. Thận trọng:
Có dị ứng chéo một phẩn (5 — 10%) giữa cảc khảng sinh beta - lactam bao` gồm
pcnicilin, cephalosporin, cephamycin vả\carhapenem. Trước khi băt đâu điêu trị
băng cefamandol, phải điêu tra kỹ vê tiên sử dị ứng của người bệnh với
cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khảc. Phải tránh dùng cephalosporin cho người
bệnh đã có phản ứng mẫn cảm tức thì (phản vệ) với penicilin và phải dùng thuôc
thận trọng cho người bệnh đã có phản ửng muộn (thí dụ ban, sốt, tăng bạch câu ưa
ẳ_ _.
. \
|
,
`v
\ A..
"è
eọsin) với penicilin hoặc thuốc khác. Nếu phản ứng dị ứng xảy ra trong khi điều trị
băng ccphalosporin, phải ngừng thuốc và điều trị người bệnh một cách thích hợp
theo chỉ định (thí dụ dùng adrenalin, corticosteroid, duy tri không khí và oxy đằy
đủ).
Sử dụng cephalosporin kéo dải có thể dẫn đến phảt triển quá mức cảc vi khuẩn
không nhạylcảm, đặc biệt là Enterobacter, Pseudomonas, Enterococcus hoặc nấm
Candida. Nên có bội nhiễm, phải đỉều trị thích hợp.
Phải dùng cephalosporin thận trọng ở người bệnh có tiền sử bệnh ở đường tiêu
hoá, đặc biệt là vỉêm đại trảng. Vì viêm đại trảng mảng giá liên quan đến khảng sinh
đã được thông báo xảy ra khi dùng cephalosporin nên cần phải xem xét, chẳn đoản
phân biệt ở người bệnh bị ỉa chảy trong khi hoặc sau khi điều trị bằng
cephalosporin.
12. Tảc dụng của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc thiểt bị:
Cảc tải liệu không cho thấy tác động của cefamandol ảnh hưởng đối với người
lái xe vả vận hảnh mảy móc thiêt bị.
13. Sử dụng quá liều:
Liều cao có` thể gây co giật vịt cảc dấu hiệu khảc của ngộ độc hệ thần kinh trung
ương. Dùng liêu cao cũng có thẻ gây viêm đại trảng mịng giả.
Xử trí : Phải ngừng thuôo và người bệnh phải được câp cứu ngay.
14. Bảo quản: Đế nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
15. Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sân xuất.
16. Tiêu chuẩn: TCCS
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê ăơn của thầy thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng
Muốn biết thẽm thỏng tin xin hỏi ý kiểu của bác sỹ.
Không dùng thuốc khi dã hết hạn, bỉển mảu...
Sản xuất tại: cônc TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM VCP
VCP Pha1maceutical J oint — Stock Company.
Thanh Xuân — Sóc Sơn — Hà Nội
Điện thoại: 04 — 35812459 Fax: 04 — 35813670
Hò Nội, ngảy 03 tháng 01 nãm 2013
g TỎNG GIÁM ĐÓC CONG TY
\
ủ\
CỎNG TY
CỔF’HẨN
DUOC PHẨM
VCP
xf)C "' .
"\xẵ'W V'._.
\,-_..… ỳ
zDS .Ỹẫtần "lẫn (ổramý
PHÓ cục n uờxe
|“ : .f.c Ừ»úlợ ,, ,
" ( Z~’ỞM 7’tffl’b ALf/oữìưJ
fAẵl Ẩđr !
JV
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng