J"'°
uqự ung õunãg
IU°Fl
_ Antiplatelet agent `
EV E 5 U P Tab i
CbDM'Ư 75…9
(Clopidogrel bisulfate)
@ SAMJIN PHARM.
Antiplateiet agent
=.VESUPTab
Cme 75mg
[CIopidogrel bisulfate)
unm wmwv
"“E'JcẵỄS'ỉ-IA
@ sủnmmnm.
VớJ/ỹ"ể
ỞỔ
>a'ã
~u
::ỀUJ
rzj›ffO’
£~<
Ủr~_,
Cẻm›,
ăa:
~Jẽ-ầ
1…
M/ĩăĩ
,,.cl hiwlinel
.ulnh Nu '
Fxplrụ Jam
Mmu'uuuu
dpummmm @umupmu
mu m.
.hftfflluzn ilrlpu Hurm
J Ự PTan.
:…qmq
VEsggm
|Clupidugrel hiaulidlnl ICIIII ùidủg'fEI ùisulfatffl |Clopidogrel hiaullale, I:Clnụirl ngrưl
Eardn hc - Eauci- Nu.: Eal.ch Mc ầnlr-h No.:
Eapiry Dn'x: Eupu'rf Elalc: : Ezpirj,r Da1R' Erplrỵ naba
.Jiưuhưmm Mau.fuci.m Hamima.rụu r.iwm…u
Ủ’lsamnmunu @: ….m mun ửuuuunimu
:…a rau Kom
ề.l,'ủ'llllaqlrl I'll blffllw
=UP… VEsuPủ ÝEỂUPủ
mmuu. ;…
VES_UPm VÉSUPỀỤ
@samnum
Kt:n:
Jùĩ
fEỂụPủ
|Clnnidnnnel hiiullatrl
H::lữl Nu. :
Eapiry Dau: :
-'di-uUnmrơ
lũ’namlumnu
Ẻr-u
.'…mwamr
Waih 1…
hỉsullare;
E::th N: :
Egpiry Em: :
Un-nlur.ml
.i.- I5W íll'ủl'l
°vaM
' Msulfalz] |Clupiduurid hi:qubel lfẸlạpidugrhl Iliqulfahel If.lupidugnel hiỉuHỉll!J I'Clnũidùgrul IlisulfaLu_l
H::ch Nr. - Balch ND. : Harmn hc ' Ban:h Nn. :
Emirg,u Dnte : E::pirụ l:lale . Ftsirự DntR : Fxpirự Ham
Hn-ulu.um hunưa:luw 'In-nhua-m- Mamlde
²HIH'II @ 'Ìẵslffllim q ỂFJì Sll.lHPHIFII ủ' EđII.IIIFWBI w' Shlfflfiihil.
ưr-n mm … Kan:
'…Mwm mpmu- lgu 'n mm.ouqu nmim.ụụ-l
ESgẸW.VESUPm VESẸẸủ
VEsgẸ…
VEsụẸủ
|Clủmduarel bisu:faiej
ử’l Ềmưffl
mm… lqu…
_ .:a1e :
m…. rmưư
..u1l.
ả-lzhmlủụrl
V E SẸịETEIb V E 5_LJỦETaIJ
lfílùpillngưl biliullatel
'Elalch Nn. :
Expil'y Eate I
M…ulnumư
ủIHMIIIPHHH
ưffl
… n.…ưa; …
Eđl.ùfl hũ .
EĩúlFf DETE I
Hưuun-m-
WH:W “l
|Clùụ:iiugrel bl<›ulfaleịl
E-abci' Nu. .
Elipil'j Dail: :
hhlul'ncl.m
@tfflanmm
@…lhlmffl
VES_UP…
lClĐIIỈỦDITPl biwlfnlr.
Ủnuum mm
ủ:m
ủ-Lghmlmcrl
VES_UPa VESUP… ÝESUPw VESUP:
Ui
- J
!Jncgiy
, niflnpidnngrel hisulh
EIEI1II_h Nu ’
EìIDIW Uaba '
andxnr
@…mm
lỉũ
.muncmmn: Mưumm,
ÝE*
u
[Einpidngrrl I:itiđđ. Ecđiurn stcaryl fumarate, Dpađrự Pink 103384893]
cược ĐỘNG Học
Hẳp thu:
Clopidcgrcl được hấp thu nhanh chủng sau khi uỏng lièu lặp lại ?5 mg Glcciđcgrcl mỗi ngảy.
Nòng độ đỉnh trung binh trcng huyêt tucng của Clcpidcgrel đạng khủng chuyến hủa {khcảng
2,2-2,5 ngfml sau khi đùng đợn liều ?5 mg] đạt được trcng khcảng 45 phủt sau khi uống. Sư
hảp thu đạt it nhảt scss cản cử theo sự bải tiẻt cải: chảt chuyền hđá cùa Glcpidcgrcl trcng
nước tiếu.
Phản bố:
Clcpiđcgrel Vả chảt chuyến hcá chinh trcng tuần hcán gắn kẻt thuận nghịch ưc'ri protein _
huyết tượng Ẹtượng ứng ưới 98% ưả 94%}.
@“
Ghuựển húc: -/
Glcpiđcgrel được chuyến hđa nhiêu ở gan theo hai ccn đường chinh: Một lả. được chuyền
hủs bởi cảc enzyme esterase thảnh đẫn xuất axit carbcxylic khỏng củ hcạt tinh {35% của
cảc chẳt chuyển hóa trcng tuần hcản]; hai lả. được chuyền hỏa bởi hệ enzym cựtcchrcrnc
P45ũ. ở ccn đường chuyền hđa nảy. đằu tiên clcpiđcgrel được chuyển hđa thảnh chảt trung
gian 2-đxc-clcpiđcgreL tiếp thac, 2-cxc-clopiđcgrel chuyển hủa thảnh chắt củ hcạt tinh - một
đấn xuất thicl của clcpiđcgrel. Nồng độ đỉnh {Gmax} đạt được ssu khi uống khcảng 30 đẻn
6D phút.
Thải trừ:
Sau liẻu uống Clcpiđcgrcl đảnh đảu bằng carbon 14lũ ở người, khđảng 5D% được bái tiềt
trcng nước tiêu và khcảng astan trcng phản sau khi uđng s ngảự. Sau khi …ảng đợn liều ?5
mg. thởi gian bản thải cúc clopiđcgrel lả @ giờ. Thửi gian bán thải của chẳt chuyển hcả chinh
lả B giở.
cược Lực Hcc
Clociđcgrel lả một tiền chẳt, một trcng số cảc chảt chuyển hủa của nó lả chẳt ức chế kết tập
tiểu cảu. Glcpiđcgrel được chuyền hóa bửi hệ enzyme GYP4ED để tạo thảnh dang hcat đđng.
Dang hcat động của clcpiđcgrcl ưc chẻ chcn lcc 1ufinỆ~c gắn ađencsin điphcsphat {P.DP} lèn
thụ thể P2Y12 của mã ở tiểu cằu vả sau đó hcst húc qua trung gian ADP của phức hợp
gluccprctein llellla {GPllbfllla}. đc đủ ức chế kẻt tặc tiếu cằu. Do sự gắn kết nảy lả khđng
phục hồi. kết quả lả cảc tiểu cằu đả icị clcpiđogrcl tác đậng sẻ ảnh hưởng đên g:ai đcan sau
của đđi sống tiễu cảu {khca'ng ĩ"- 1ũ ngảy] ựả sự phục hồi chức năng binh thưởng cúc tiếu
cảu xãự ra theo Một tốc độ phủ hợp uửi mức độ tiều cằu sinh ra. Clociđcgrel cđn ức chế sự
tcẻt tảp tiếu cảu đc sự đồng ựận khảc bằng cảch chẹn cảc phán ứng của quả trinh hũạt hcả
tiếu cẳu từ sự chủng thich PtDP.
Liều lặp lại ?5 mgf ngáy ức chè đáng kê sự Rẻt tập tiếu cảu đc ADP gảự ra từ ngảự đằu tiẻn;
sự ức ứởfflgủapơịữìtefflg ồn đinh tứ ngảy 3 đản ngảy ?. Ở tỉnh trạng Ém định,
um"
( ì.“ _Ỉ’ v`
Ẻ— D— #
\
\
Byung;-Duk Ahn
D’nẹỉdon'
/_,) ,
J' _/'
_,ị )_ Ổ ,J V/Jzụ
'J.:'n
mưc cc ưc chế trung bỉnh vứi liều ?5 mga' ngáy lả khcảng 4css -scss Sự kết tặp tiễu cằu Ụả
thợi gian chảyr mảu đần đán trở về giá trị cơ bản. thưởng trcng khcảng 5 ngảự ssu khi ngưng
điêu trị.
cHỉ ĐỊNH
1. Phủng ngừa cảc bệnh lý huyết lnzhối tả:: mạch.
* Bệnh nhảm lả ngưđi lửn bị nhòi rnảu cơ tim (từ ưải ngảy cho đến khi ít hợn 35 ngảy]. đột
quỵ thiếu mảu cục bộ (tư ? ngảy đẻn đượi G thảng] hay bệnh đặng mạch ngoại vi đă
được xảc định.
. Bệnh nhảm bị nhỏi mảu cơ tim cấp tinh:
— Khủng cú đcạn ST chẻnh lẻn {đau thắt ngục khủng Ổn đinh hcăc nhỏi mảu cơ tim
khủng cò súng cư. đùng kết hợp …:ri acctựlsalicylic acid {ASA}
— cc đcạn ST chènh lèn, kẻt hợp vợi P.Bfitrcng điều trị tan huyềt khỏi.
2. Phòng ngừa chưng xơ vữa động rnạch ựả huyẻt khỏi tắc rnạch trcng nung nhT.
ủ bệnh nhảm ci mng tãm nhĩ tồn tại ít nhắt một yêu tố nguy cơ đối vứi mạch máu mả
khủng phù hợp để điều trị vởi thuốc khảng Vitamin K [VKffl vả ở những bệnh nhản có
ngua,r cơ n::t1á;ụr máu thản clcpiđcgrel được chỉ đình đùng kẻt hợp ựởi FtSẢ đề phòng ngừa
chưng xử ưữa đủng mạch vá huyết khối tắc mạch. bac gồm cả đđtqụy. /ZỈÍẶ
LIỀU DÙNG vả CÀGH DÙNG
5. Người lửn vả người cac tuỏi:
usng Iièu ?5 nglảangảự.
« Elènh nhản bi nhồi rnáu Cơ tim cẳp tinh mả khủng củ đcsn ST chênh lẽn [đau thắt ngưc
tchđng ổn định hcặc nhổi mảu cơ tim khủng cú sđng cn: Elắt đảu điêu trị …:ri liêu scc mg
clcpiđcgrel ở ngảy đầu tiên. sau đủ tiếp tục vứi liều ?5 ntgflằn.nữtgẻ11.ur {kết hợp 1ưđfi 1ưlđfi
scctựlsalicylic acid ?5 - 325 mgíngảự] ở những ngảỵ.r tiên then.
Dùng ÀSA liều cac có thẻ đẫn tứi nguy cơ chảy mảu csc hợn. đc đó nên đùng tiều
P.SA khủng đuá 1Dũ rng. Thừi gian điều trị tổi ưu chưa chinh thừc được thiẻt lặp.
cư tiệu thử nghiệm lảrn sáng cho thấy điều trị kéo đái 12 thảng ụả tảc đụng hiệu đuả
nhảt ssu 3 thảng.
* Bệnh nhảm nhồi mảu cơ tim cắp tính có đcạn ST chẻnh lẻn: Dùng liẻu khửi đầu 3Dt] mg
clcpiđcgrel. sau đó đùng ?5 mgílầnfngảự. điều trị kết hợp ưới ASA ở bệnh nhảm trèn
T5 tuối. khủng đùng Iiều khửi đầu. Điều trị kẻt hợp nèn được bắt đằu sửm nhẩt cả thế
ngay khi cảc hậi chừng ›…ảt hiện vả điều trị kèo đải ĩt nhắt 4 tuần. ở bệnh nhảm bị rung
tảrn nhỉ. nẻn uổng liều ?5 mgflần fngảy. Khửi đảu điều tn] ựả kèo đải kết hợp vởi ASP.
(?5-1ũ0 mgíngảựj.
Nếu đuẻn tfều:
- Nẻu quẻn uổng 1 liều nhưng chưa trễ quả 12 giờ ssu giữ thủng lè: Etẻnh nhảm uổng
ngatr 1 ưiản trả sau đó uổng uiẻn kế tiếp ưảc giờ thđng lệ.
- Nếu quẻn uỏng 1 liều, quá 12 giờ: Eệnh nhản uỏng 1…fiẻn l-<ế tiếp vảc giờ thủng lệ. Khủng
uỏng gắp đđi liều để bù cho lản quẻn thuẻc.
fi. T.fẻ em
Khủng nén đùng clcpiđcgrel chc trẻ em dc nhửng lo ngại về tinh an tcản của thucc
7. Suy thận
Kinh nghiệm đĩèu trị uứi clcpiđcgrel cho bệnh nhản sư,,I lhặn còn hạn chẻ.
8. SI.ngr gan
Kinh nghiệm điêu trị vởi clcpiđcgrel cho bệnh nhản sưụr gan mức độ trung bình có thể
bị _chảy mảu nủi tang còn han chế
Gđ thể ưửòtcỞNuglmconp
Ể—M
Byungr DUk Ahn
D'bQỉ .AonÍ
ị") D IryÍ/l/llụ
CHÚNG cHl ĐINH
4. Mẫn cảm ượi clcpiđcgrel hay hảt cứ thảnh phản nảc của thuốc.
5. Sl.l;ụr gan nặng
tì. Đang củ chảy mảu hệnh lít như lcẻt tiêu hđa. chảy mảu trcng nảc.
THẬN TRỤNG vả GÀNH sáu
8.
“lũ.
11.
12.
13.
14.
ỦhẳỊụ’ mảư vả cảc rối lcạn hưyết hcc
Dc ngưỵ..F cợ chẩn.»r máu vả tảc đụng ngoại ỹ lưè huyết hợc. nên đếm số lượng tẻ bác mảu
tcản phần trưởc khi điêu trị hcặc kịp thợi lảm các test phù hợp khảc khi phảt sinh triệu
chứng lảm sảng xuảt huyêt trcng quá trình điều trị. Giđng cảc thuốc khảng tiếu cảu
khảc. sử đụng thuốc thặn trcng trèn những bệnh nhản củ r1guỵ:r cơ tăng chảỵ..f máu đc
chẳn thượng. phẫu thuật hat,lr cảc tình trạng bệnh lý khảc vả ở những bệnh nhản đang
điều trị vửi P.SÀ. hcpcrin, thuốc ức chế glycopfđtein llb ! llla hcặc thuốc khảng ựièrn
Khủng sterciđ cwsmcsạ Dac gồm cả thuốc ức chế ch-2.
Bệnh nhảm phải được theo đđi cẳn thặn cho bắt kg: đẳu hiện xuất huyêt nảc. đặc hiệt lả
trcng những tuần đảu điêu trị ưả sau khi phẫu thuật tim hcặc cỏ phẫu thuật khảc
Khỏng nẻn dùng clcpiđcgrel đồng thợi 1ưửi thucc tan huyêt khci đưửhg uống đc có thề /_í///_ị
tảng mức độ chẩn…r mảu
Nẻu mủt bệnh nhảm chuẩn bị được phẫu thuật mà khủng muốn có ảnh hưởng l-chảhg
tiều cầu, t'tẺl1 ngưng đùng Clcpiđcgrel T ngả“;f trưởc khi chẳu thuật. Elệnh nhảm cẳn
thđng hảc cho hảc sĩ về ưiệc đang đùng clcpiđcgrel trước thời gian phẫu thuật đã định
vả trưức khi điều trị ượi thuốc mởi. Clcpiđcgrel kéo đải thợi gian chảjlnr rnảu ưả nẻn đùng
thặn trọng vởi cảc bệnh hhảh có khả hảhg chảy mảu [nhảt lả dạ đảy ruột vả nội nhản}.
Ban xuất huyết giảm tiếu cảu huyết khối [“ITPJ
1"I'P hiềm khi được bảo các sau khi đùng clcpiđcgrel. TFP đặc trưng bởi giảm tiểu cằu
ưả thiếu mảu tan mảư mac mạch liên quan tợi thản kinh, rđi lcạn chưc hảhg thặn hcặc
sổt. Etiền chừng TTP có thế gảy từ ựcng. cản điêu trị kịp thợi
Thiếu mảu cục bộ đặt cm.r gần đẩị..r
Khđhg được đủng clcpiđcgrcl trcng vòng ? ngzẳư.r đằu tiên sau khi đột đụì.nl thiếu mảu
cục bộ cấp tinh.
Cytcchrcme P450 2G19 ICYPEC19}
Clcpiđcgrcl được chuyển hỏa thảnh đạng hcạt đđng bởi enzym gợi lả CYP2CtEI, sử
đụng thuốc ức chế: hcat đậng cúc cnzymc nảy rncng rnuốn đưa đỂn l-cết quả st.g.nr giảm
hcạt đđng cúc clcpiđđgrel. Sư liẻn quan lảm sáng của tượhg tảc hảg..f cùn chưa chắc
chẳc. Dù vậy. cần thặn trcng khi sử đụng đồng thợi clopiđcgrel vợi cảc thuốc ữc chế
GYP2G19 mạnh hcặc trung bình.
Suỵtr thặn
Kinh hghiẻưl điều trị clcciđcgrcl chc bẻnh nhảm sưa:r thận cđn hạn chế. Do uặự,
clcpiđcgrcl |"lỄl't được sử đụng thản trcng ở những bệnh hhảh hả;ự.
Sư-,r gan
Kinh hghiệrn điẻu tri vửi clcpiđcgrel cho bệnh nhản sư,,r gan mữc độ trung bình cả thế
bị chảy mảu nậi tạng cỏn hạn chế. Dc vặự. clopiđcgrcl hẻh được sử đụng thặn trcng ở
những bệnh nhản nảy
Tả được
Thuốc chữa lactcse đc đó không hẻn đùng thưốc cho bệnh nhảm cỏ vẳn đề đi truyền
hiếm gặp khủng đung nạp galactcse. thiếu hụt Lapp lactasc hcặc kém hảp thu glucose
- galactcse.
Tượuc TÁC THUOC
10.
Thuốk °Rẳ²ãđẵf tẳĩễ
Không _Ệưẽg ffll 1urđfi thuốc chổng đõng đường ucng ưi cả thế
Byu'anlẹf- Duk Ahn ,_---
Drce ~nno
' :\ ' _.leC’.’ \
11.
12.
13,
14.
15.
16.
1Tf'.
tăng cưửng chễl'gllf máu. Mặc đủ liều đùng clcpiđcgrcl ?5 mg ! ngảnụr không thay đổi được
đủng hợc của S-warfarin hcặc INR ở những bệnh nhản điều trị vởi warfarin lảu đải
nhưng l-thủng nẺn đùng kẻt hợp clcpiđogrel ưới warfarin vi nợ có thẻ lảrn tăng mưc đỏ
chảy mảu.
Thuốc ức chẻ glycopmtein llbfilla
Thận trợng khi đủng đồng thời Clopidcgrel ưới thuốc ữc chế glựccprctein llbíllla.
P.cetựlsalicylic acid [ÀSÀ'j
ASFt khũng lảm biến đối tảc đụng ức chế kết tập tiều cầu do fflP của clopidogrel.
nhưng clopidogrel lại ]ảm gia tăng hiệu quả của âSâ trèn sự ngưng tặc tiếu cảu đo
ccllagen. Tug.f vặự1 việc kết hợp 50Ù mg ÀSP. ngảự 2 lằn trcng một ngảy khủng lảm tăng
đảng kẻ thởi gian chén,f mảu do ClcpidcgrcL Thận trợng khi đùng đồng thửi clcpiđcgrcl
vả ESA,
Heparin
Trong rnỘt nghiên cữu ở ngưởi tình nguyện lthcẻ mạnh. Glopiđcgrel khỏng đòi hỏi phải
chỉnh liều heparin hcặc khủng lảrn thaịụr đổi tảc dung của heparin trèn cư đủng rnảu.
Dùng chung vửi hecarin khủng ảnh hưởng đền tảc đụng ữc chế kết tặp tiều cầu của
Clcpiđogrel. Tuanr nhiên tính an tcán của kết hợp nảy chưa được chững rninh 'ưễl nèn __
thặn trong khi dùng chung. [Ủ/
Thuốc tan huyêt khối
Tinh an tcản của ưiệc dùng đồng thởi clcpidcgrel. thuốc tan huyết khối đặc hiệu filcm'n
hcặc khủng fibrin vả heparin được Itiễm tra ở bệnh nhản nhồi mảU cơ tim cẳc tinh. Tỷ
lệ chémr mảu lảm sảng tượng tự vợi quan cảt ứ ưiệc dùng chung thuốc tan huyết khối vá
heparin vợi ảSÀ.
Thuốc khảng ưièrn khỏng steroid {NSNDsJ
Trợng mặt nghiên cưu lảm sảng ở những ngượi tinh nguyện khc're mạnh. khi đùng kết
hợp clocidogrcl Ựửi naprcxen có hiện tượng gia táng xuất huyết đa dải; ẳn. Tư_ụr nhiên,
dc khũng có nghiên cữu tượng tảc giữa clcpidogrel ưửi các NSND khảo, hiện nay
khủng rõ sự l-cết hợp nảỵr củ lảm tảng nguy cơ cháy máu dạ đảy ruột hawr khủng. Do đó,
nẻn thặn trọng khi đùng phẳi hợp clcpiđcgrcl 1urợicélc NSND tiao gảm cả thuốc ưc chẻ
ch-2 .
Kết hợp điều trị khảc
Do clcpidcgrel được chuyền hđa thảnh dang hcat động bửi enzyme CYPEC1EJ. sữ
dụng thuốc ữc chế hcat đặng cúa cnzyrne r'lả1ỵllr mcng muốn đưa đền kẻt quả suy giảm
hcạt đỏng của clogiđcgrel. Sự liên quan lảrn sảng của tượng tảc náiar cùn chưa chắc
chắc. Do vặự, cần thặn trợng khi sử dụng đồng thửi clcpiđcgref 1mfin ca'c thuốc ữc chẻ
CYPZC'1E! mạnh hcặctrung binh.
Cảc thuốc ừc chế GYF’2CI1EJ bac: gồm omeprazcle vả eccmeprazclợ fluvcxamine,
flucxetineì mcclcbemiđe, ưcriccnazcle. fluccnazcle. ticlcpidine. ciprcflcxacin. cimetidine.
carbamazepine. c›tcarbazepine vả chlcrampheniccl.
Thuốc ức chế bợn1 prctcn [PPI]
Dùng cùng lúc Ủrneprazcle liều BI] mg rnột lằn mỗi ngảự ưới clociđogrel hcặc đúng
cảch nhau 12 giờ lảm giảm tác đụng của dang hcạt đậng 45°»E {liẻu khửi đằu] ưả 40%
[liều đua.f trì}. Sư g'rảm nảy lièn quan tởi giảm 39% Ẹliều khửi đằu} vả 21% [lièu đu;ự tri]
của thuốc ức chế kết tập tiều cầu.
Escmeprazole được dự đoản sẻ gảỵ,r ra tượng tác tượng tư ưc'ri clcpiđcgrcl.
Dữ liệu có jr nghĩa trện lản1 sảng ưâ ở cả nghiên cữu quan sảt vấn chưa thổng nhắt ưề
dược đậng hợcfđược lực hợn: của tượng tác nản..r trong các biên chứng tim rnạch đã
được bảo các. Do đó thặn trọnỄktềđùng cmeprazcle hcặc escrneprazcle đồng thợi
VÓ'Ỉ thufflị0N GLÙBÃL c
jỷ…M
EWHG. DUK Ểhf’ `“
D'oeì'Jf'fƯ
=3 o Af›=…
. d
Giảm tảc dụng của thuốc được quan sảt it hợn khi đúng chung vửi pantcprazclc hcặc
lanscprazclc.
Nồng độ đạng hcạt đủng cùa thuốc trcng huyềt tượng giảm 2ũ% {liều khửi đầu] ựả
14% {liẻu duy tri} khi điều trị cùng vợị pantcprazcle Bũ mgflầningảự. liên quan đền giảm
sự ức chế trung bỉnh của icết tặp tiếu cằu tượng ững lả 15% vả 11%. Kẻt quả nảy chỉ
ra rằng clcpicicgrel củ thể uống cùng I›.fnt'iii pantcprazclc.
18. Kẻt hợp điều tn" ithảc:
Đã có một số cảc nghiên cữu lãm sảng khảc sử dụng clcpicicgrcl kiết hợp ựợi cảc thuốc
khảc nhắm quan sảt sự tượng tảc về được lưc học vả được đậng hợc. Khủng củ tượng
tảc cả Ý nghĩa lâm sảng vẻ rnặt dược lưc hợc hhi đùng kết hợp clcpidcgrel vợị atencch
nifedipine. hcặc cả hai thuốc atenclcl vả nifedipine. Hợn nữa, hcạt tinh được lực học
của clcpiđcgrcl cũng khủng bị ảnh hưởng nhiều khi dùng l-tẻt hợp tiửi phencbarbitaL
cimetidine, hcặc cectrcgcn.
Dược đủng hợc của đigcxin hcặc theophylline i-thỏng thatir đồi khi đùng chung ựởi
Clcpiđcgrel. Thuốc ichảng acid đa đả'i1ir ichủng lản1 that.l đổi thợi gian hảp thu cúc
clcpiđcgrel.
Dữ liệu từ nghiên cừu cho thảịịr rằng phenytoin 1iiảitcII:ii.itarnitítiier có thể được icết hợp an/
tcản 1iiifz'i clcpidcgrcl. Ắ (í
Ngcải thũng tin cảc tượng tác thuốc trên thì nghiên cưu tượng tảc giữa clcpidcgrelểả V
mặt số thuốc phổ biến đùng cho bènh nhản bi xợ ụửa huyết khổi chưa được thực hiện.
Tuyr ưậự. khỏng quan sảt thẳ'ỵ’ tảo đụng khủng mcng muốn cả Ý nghĩa lảm sảng ở cảc
bệnh nhản tham gia 1ưảc thử nghiệm lảm sảng vứi clopiđcgrel khi đL'ing đồng thời cảc
thuốc l-chảc nhau bac gỏn1: thuốc lợi tiẻut thuốc chẹn beta. thuốc chặn kẽnh canxi,
thuốc giảm cholesterol. thuốc giăn rnach ưảnh, thuốc chữa đái đường [gồm cả inculin},
các thuốc chống động kinh vả thuốc chỏng GPllb ! llla.
sữ cụuc cnc PHỤ NỮ cc THAI vả cnc ccn BỦ
3. Phụ nữ có thai:
Chưa có dữ liệu lảm sảng ựề tác dụng của thuốc trên phụ nữ củ thai. Do đỏ, chỉ đùng
thuốc l'1ảựtrũngthỉăik’jf nẳu thặt cằn thiết.
Cảc nghiên cữu trẽn đũng ựặt khủng thấy tảc dụng có hại trưc tiẻp hcảc giản tiẻp của
thuốc đẳn cư phảt triền của phõiItaảc thai. trcng lúc sinh hcặc sau ithi cinh.
4. Cho ccn bú:
Vẫn chưa biết liệu clcpiđcgrcl cỏ bải tiết vảc sữa mẹ hay khủng. Dc đó. nẻn thặn trọng
đùng thuốc trcng thửi ki chợ ccn bủ.
TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN
Chẳjf mảu trcng thảng đản tiên điều trị thuốc lá tảc đụng chụ thưởng gặp nhất được bảo
cản trcng cảc nghiên cữu lản1 sảng.
Cảc tảc đụng khủng mc'ng muốn xáy ra trẻn cảc nghiên cứu lảm ẩE'ihg hcặc đưa trèn bác
các các trượng hợp thực tế được trinh bảy trcng bảng đượị đảy.
Tằn cố tảc dụng ngcại ị'r nảyr được xảc định bằng cảch cữ đụng cảc itịi.iịir ưửc cau đảịự:
thủng thường {2 1ith cản ~ctittij; hiếm gặp ta tit.ũũũ đên =ttttccị; hiẻm {2 1nc,ccc
ttiẻởỉtảtấ²ềỉfỏỉiiilũểfflm
.9— D… #
ByungrDuk Ahnỉ
D'nQỉdnnỳ
Ổ /Ổ fi/z’fu
_Rfìgịnqnuhaonrầ tỊũ'ỂẺ Hiêm gặp ! Hiếm Rảt hiếm
Ban xuất huyêt giảm tiếu
[ Giảm tiều cằu Giảm bạch cặc huyết _k_hối _{1'I'Pì_.
Hè rnảu wa bach giảm bạch cảư Ếầ“ . mm? th'ẻ“ mảu’ g'am,tủng thỂ
hưyêt ' tăng bach cảti tm,h ' co thể Ể huyết CảUH chưrtg 'T'Ết
ưa eccih mưc đc hạt bach cau, giam tieu
nghièn1trcng câu nghiêm trcng. chững
giảm bạch cảu hạt
… . Bènh hu ết thanh. hản
He mien ƠICh ứng sõc Ểhãn ư_ệ p
Bệnh tăm thần Ảo giảc. lù lẳn
)(uẳt huyềt nặi
sợ [một ụải
_ trượng hợp gảịnr
Hệthãn l-cinh tử ụong đả Rải lcạn vịgiảc
được bảo các],
đau đảu. dị
cảm. chủng mặ_t _.
Chả máu rnảt " ~ -
Mắt _ {mảẵg kẻtt võng /Ịá 1
- ` mạc] /
Tai ưả mè đạc Ghủng mặt
Mạch mảu Khải tụ mảu ỄnỊỂh hẵẳếểuịễẻtt Ị'Ệ ""èm
Itlìhảị.r mảu đữợng hủ
ỆiỉliinùgnẵghụỆchuảảp1 Chảy mảu hảp1 hc _ra máu._ xuất
trung thẳt cam huỵẻt ị:ihẺiiji, c_c thăt phê
quan. wêm phci mủ kẽ
Lcct dạ đáy ựả _ :>tuảt huyêt đa đảịi ruột.
Xuất huyêtđa tả trảng, viẻrn . Kuảt huyết sau mảng bụng gảy tử
Da dảự-ruđt ỦỂIỊ ruột. tiẽu dạ_1 đảyỉ bucn sau mảng vcng. viêm tụy, ựièm ruột
' ' chay1 đau ncn va ncn bung kẻt [hao gom wêm lcẻt
bụng khả tiẻu n1ừa. tác ttảc. ' đai trảng iiả bach huyèt},
tmợng bụng ___ lcét đa đáy. ưiẽm miệng
Sưịir gan cẳp tinh. viêm
= Gan. n1ật gan, các tcst chữc năng
bất thưởng của gan
`Ưièm đa bỎng nước. hcại
tữ biếu bì nhiễm đậc, hặi
Da vả rnỏ đượị Etảm tím Rảt vả ngửa da. chững Stevens Jchnscn.
đa phảtban hồng ban đa dạng. phù
mạch. rảt phát ban, rnè
_ _ đay. eczema
_ Chảy rnảu cợ xượng.
Hệ cơ xương, rncn … , ,
ltẻn két vả xương .ỀỂSF'nhỂCỮẸẳHỔEU khơp. ;
_ Thận 1mătiẻt niệu Tiếu ra mảu Ẹẳẫ'imẵẳlịnảịhạn' tàng
: Cảc rỗi Icạn Chảy rnảu tại _ Sõt
[ chung 1ifịtritiiảrn __
_…
Etyung_-Duk Àhn
DợnQidhn'
,ể*'Ể _ Ồ _
,’ /.U› L
;_~:.,
:4:% t
in~_.yz `
TỬỔfJHỆẢOM MI'nWỉlựng phụ gặp phải“ *… dửng thưốc
gã p.
\…
cuả LIỀU vả. xử TRI:
Quả liều clcpiđcgrel có thể gỂiịir chảịir máu kéo đải vả biến chững cau Ghẳ'y' rnảu. Nẻn có điều
trị thich hợp ithi có dảu hiệu …ảt huyết. Ghưa có thuốc giải đủc đặc hiệu. Truyền tiều cảu có
thẻ giửi hạn được tác đung của clcpictcgrel.
BÀD DUÀN:
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN cùnc:
36 thảng
Khủng dùng Ihuồc quá hạn sử dựng.
ĐỦNG GÓI:
Hộp 3 ví ›: 10 ưièh
Đọc Rỹ hướng đẫn sử dụng trưỏc khi dừng
Để xa tầm vỏơ' cửa trẻ em ' '—
Nếu cần mê… thửng tin, xín hỏi ý in'ển bác sĩ /ẤẮẶ
Nhã sản xuãt:
SÀMJIN PHÉRIƯIFtCEUTICAL CD.. LTD.
52. Jeựakgcngđan 1—gil, Hyangnam-eup, Hwasecng—si. Gyeonggi-dc, Kcrea
Ềầã GLOBÀL CDRP.
J IJ' Ỹữ-Ềỷị
. ? Do IV ~t'ẨĨ4’
::" `~'
Byung_—Duk Ahn J
Dưgeio-lonf
TUQ, c_t_sc "I'RLỦNG
P.TRL'UNG pncnc
Jiỷuyễn e7/ỄIfÌ/ i'lfễìnllg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng